quartet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quartet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quartet trong Tiếng Anh.

Từ quartet trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhóm bốn, nhóm tứ tấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quartet

nhóm bốn

noun

nhóm tứ tấu

noun

Well, all the guys from my barbershop quartet are dead, so, no, not really.
Mấy anh chàng trong nhóm tứ tấu của tôi chết hết rồi, thế nên, không.

Xem thêm ví dụ

In 1756, Baron Carl Josef Fürnberg employed Haydn at his country estate, Weinzierl, where the composer wrote his first string quartets.
Năm 1756, Nam tước Carl Josef Fürnberg chọn Haydn phục vụ trong điền trang của mình - Weinzierl - nơi Haydn viết những bản tứ tấu của mình bằng đàn dây.
Two more, and we could have had a barbershop quartet.
Thêm hai người nữa là mở tiệm cắt tóc được rồi.
Marengo was eliminated from the contest during the Rumba Flamenca and Quartet week.
Marengo đã bị loại khỏi cuộc thi trong tuần lễ Rumba Flamen và Quartet.
The official negotiations are mediated by an international contingent known as the Quartet on the Middle East (the Quartet) represented by a special envoy, that consists of the United States, Russia, the European Union, and the United Nations.
Các cuộc đàm phán chính thức được trung gian bởi một đội ngũ quốc tế được gọi là Quartet ở Trung Đông (Quartet) đại diện bởi một đặc phái viên, bao gồm Hoa Kỳ, Nga, Liên minh châu Âu và Liên hợp quốc.
We are all tempted to desire that worldly quartet of property, prominence, pride, and power.
Chúng ta đều bị cám dỗ để mong muốn có được bốn điều vật chất là tài sản, danh tiếng, tính kiêu ngạo và uy quyền.
"Philippe Coutinho claims quartet of awards at Liverpool's end-of-season ceremony including Player of the Year gong".
Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2015. ^ “Philippe Coutinho claims quartet of awards at Liverpool's end-of-season ceremony including Player of the Year gong”.
Illustris project see 1022 m for distance comparisons "Hubble views a bizarre cosmic quartet".
Dự án Illustris Quần tụ thiên hà (Galaxy cluster) ^ “Hubble views a bizarre cosmic quartet”.
The country participates in the Quartet on the Middle East and the Six-party talks with North Korea.
Nước này tham gia vào Nhóm bộ tứ cho Trung Đông và Đàm phán sáu bên về vấn đề hạt nhân trên bán đảo Triều Tiên.
Can't a guy send a barbershop quartet to his girlfriend's office anymore?
Một anh chàng không thể gửi một bài hát đến cho bạn gái nữa sao?
Originally performing gospel music at local churches, the group billed themselves as The Four Star Quartet, and later The Kingsmen.
Ban đầu biểu diễn nhạc Phúc âm ở các nhà thờ địa phương, nhóm đã tự mình thanh toán chi phí của họ như The Four Star Quartet và sau đó là The Kingsmen.
During the Wandenreich's second invasion, Zaraki uses Nozarashi's axe-like shikai form against the Sternritter Gremmy Thoumeaux in an exhausting fight that leaves at the mercy of a quartet of female Sternritters before Ichigo saves him.
Trong Wandenreich thứ hai của cuộc xâm lược, Zaraki sử dụng Nozarashi của rìu-như lúc thức chống lại Sternritter Gremmy Thoumeaux trong một cuộc chiến, đó cạn kiệt anh vào thời điểm bị bỏ lại với lòng nhân từ của một nhóm tứ tấu của nữ Sternritters trước khi Ngươi cứu anh.
They and their families collectively appear in a total of eight books, four about the Murry family (the Time Quartet) and four about the eldest of the O'Keefe children a generation later.
Họ và gia đình mình cùng xuất hiện trong tổng cộng tám cuốn sách, bốn cuốn về gia đình Murry (The Time Quartet) và bốn cuốn về đứa con lớn của những đứa trẻ O'Keefe một thế hệ sau.
Sergei Prokofiev wrote Overture on Hebrew Themes, an arrangement of traditional Jewish folksongs for clarinet, string quartet, and piano.
Sergei Prokofiev đã viết Overture on Hebrew Themes, sắp xếp các bài nhạc dân giang Do Thái truyền thống cho người thổi kèn, chuỗi tứ tấu, và dương cầm.
The four were whimsically nicknamed the "Princeton String Quartet."
Bốn người này được gọi một cách kỳ quặc là "Quartet String Quartet" của Princeton.
I can still feel what I felt as a quartet of returned missionaries would sing, “I’ll go where you want me to go, dear Lord,” and the words went on to pledge, “I’ll say what you want me to say,” and finally, “I’ll be what you want me to be.” 5
Tôi vẫn còn có thể cảm thấy được điều mà tôi cảm thấy lúc đó trong khi một nhóm tứ ca gồm những người truyền giáo được giải nhiệm trở về hát:
Rollins led a quartet on the album that included pianist Tommy Flanagan, bassist Doug Watkins, and drummer Max Roach.
Rollins dẫn đầu một bộ tứ gồm tay piano Tommy Flanagan, tay bass Doug Watkins, và tay trống Max Roach.
Bauer "formed Doppelmoppel, a quartet of two trombones and two guitars" in 1982 and participated in the European Jazz Ensemble which celebrated its 20th Anniversary tour in 1996.
Bauer "thành lập Doppelmoppel, một bộ tứ hai trombone và hai guitar" năm 1982 và tham gia European Jazz Ensamble (tour kỷ niệm sinh nhật thứ 20 được tổ chức năm 1996).
Alternatively, the accompaniment to a vocal melody or instrumental solo can be provided by a musical ensemble, ranging in size from a duo (e.g., cello and piano; guitar and double bass; synthesizer and percussion); a trio (e.g., a rock power trio of electric guitar, electric bass and drum kit; an organ trio); a quartet (e.g., a string quartet in Classical music can accompany a solo singer; a rock band or rhythm section in rock and pop; a jazz quartet in jazz); all the way to larger ensembles, such as concert bands, Big Bands (in jazz), pit orchestras in musical theatre; and orchestras, which, in addition to playing symphonies, can also provide accompaniment to a concerto solo instrumentalist or to solo singers in opera.
Ngoài ra, nhạc đệm cho một giai điệu hát hoặc solo nhạc cụ có thể được thực hiện bằng một loạt nhạc cụ, có quy mô từ bộ đôi (ví dụ: cello và piano, guitar và bass đôi; synthesizer và percussion); một bộ ba (ví dụ, một bộ ba nhạc rock với guitar điện, guitar bass và dàn trống; một bộ ba organ); bộ tứ (ví dụ, một bộ 4 đàn dây trong nhạc cổ điển có thể đánh đệm cho một ca sĩ hát đơn; một ban nhạc rock hoặc phần nhịp điệu trong nhạc rock và pop; Một dàn nhạc jazz trong jazz); cho đến các nhóm lớn hơn, chẳng hạn như các ban nhạc hòa nhạc, ban nhạc lớn (trong nhạc jazz), các dàn nhạc trong nhạc kịch; và dàn nhạc giao hưởng, trong đó, ngoài việc chơi giao hưởng, cũng có thể cung cấp bè đệm cho một nhạc cụ chơi solo một bản concerto hoặc cho một ca sĩ hát đơn opera.
He is the only artist to reach the UK number one as a soloist ("Pipes of Peace"), duo ("Ebony and Ivory" with Wonder), trio ("Mull of Kintyre", Wings), quartet ("She Loves You", the Beatles), quintet ("Get Back", the Beatles with Billy Preston) and as part of a musical ensemble for charity (Ferry Aid).
Ông là nghệ sĩ duy nhất của Anh đạt vị trí số 1 khi vừa solo ("Pipes of Peace"), duo ("Ebony and Ivory" cùng Wonder), trio ("Mull of Kintyre", Wings), quartet ("She Loves You", The Beatles), quintet ("Get Back", The Beatles cùng Billy Preston), và cả hợp ca từ thiện (Ferry Aid).
Hamas rejected these demands, which resulted in the Quartet's suspension of its foreign assistance program, and the imposition of economic sanctions by the Israelis.
Hamas bác bỏ những yêu cầu này, dẫn đến việc đình chỉ chương trình hỗ trợ nước ngoài của Quartet, và việc áp đặt các biện pháp trừng phạt kinh tế của người Israel.
I deliberately exclude Petrosian from the group, since from the very first rounds the latter has made it clear that he is playing for an easier, but also honourable conquest—a place in the interzonal quartet."
Tôi cố tình loại Petrosian ra khỏi nhóm này, bởi vì ngay từ những vòng đầu tiên đã xác nhận rõ ràng rằng anh ta đang chơi cho một mục tiêu dễ dàng hơn, nhưng cũng danh giá—một vị trí trong tốp 4 interzonal."
Shostakovich's musical response to these personal crises was the Eighth String Quartet, composed in only three days.
Sáng tác âm nhạc của Shostakovich đối với những cuộc khủng hoảng cá nhân này là "Tứ tấu thứ VIII" (Eighth String Quartet), sáng tác chỉ trong ba ngày.
It's difficult to do as a quartet, for instance, because there are some parts you have to play and sing completely opposing lines, which is almost impossible to do.
Nó quá khó để chơi với một bộ tứ lúc đó, bởi vì có nhiều đoạn bạn phải chơi và hát hoàn toàn đối nghịch với giai điệu – một điều gần như không thể làm được.
Other examples of composed units include a deck of cards, a pair of shoes, a jazz quartet and of course, Barbie and Ken make a couple.
Những ví dụ khác của đơn vị gộp bao gồm một bộ bài, một đôi giầy, một bộ tứ jazz và, dĩ nhiên, Barbie và Ken là một đôi.
In 1848, he joined with friends to found the Armingaud Quartet, playing viola and later second violin.
Năm 1848, ông cùng bạn bè thành lập nhóm tứ tấu Armingaud, chơi viola và sau đó là violin hai.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quartet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.