prostý trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prostý trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prostý trong Tiếng Séc.

Từ prostý trong Tiếng Séc có các nghĩa là giản dị, mộc mạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prostý

giản dị

adjective

Na základě prosté víry Joseph jednal podle těchto duchovních pocitů.
Với đức tin giản dị, Joseph đã hành động theo những cảm nghĩ thiêng liêng này.

mộc mạc

adjective

Xem thêm ví dụ

Jsou to prostě ikony, na které klikáte.
Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng.
A proste Boha v modlitbě, aby vám pomohl vypěstovat si tento vyšší druh lásky, která je ovocem Božího svatého ducha. (Přísloví 3:5, 6; Jan 17:3; Galaťanům 5:22; Hebrejcům 10:24, 25)
Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
Prostě splň můj rozkaz.
Cứ làm theo lệnh tôi.
Prostě to řeknu.
Vậy nên tớ sẽ nói ra đây.
* Nechť veškerý šat tvůj je prostý, NaS 42:40.
* Hãy mặc y phục giản dị, GLGƯ 42:40.
Není pravda, že „už prostě nemůžete sehnat dobrého brigádníka“.
Câu nói "thời đại bây giờ chẳng ai giúp ai" không đúng.
Ale nechci slyšet prosté " ne ".
Nhưng ta không muốn nghe câu trả lời chỉ là " không ".
U mužů, kteří mají v příbuzenstvu rakovinu prostaty, je větší pravděpodobnost, že se objeví i u nich.
Những người có thân nhân bị ung thư này có tỉ lệ mắc bệnh cao hơn.
Po kterém mi poslali prostý, ale jasný vzkaz.
Chúng gửi một thông điệp đơn giản nhưng rất rõ
Prostě běž.
Cứ đi đi.
Tyto potraty jsou prostě určitou formou regulace porodnosti.
Những trường hợp phá thai này chỉ là một hình thức ngừa thai.
□ Co to bude pro nás znamenat, budeme-li mít prosté duchovní oko?
□ Nếu mắt thiêng liêng của chúng ta giản dị, điều này sẽ có nghĩa gì cho chúng ta?
„JAKÁSI moc ovládla můj jazyk a slova plynula prostě jako voda.
MỘT NGƯỜI đã trải qua kinh nghiệm khác thường về việc nói được một “tiếng lạ” đã thốt lên: “Một quyền lực làm chủ lưỡi tôi và những lời nói cứ tuôn ra như nước chảy.
Modlete se k Jehovovi a proste ho o pomoc, abyste takovou víru mohli dát najevo.
Hãy cầu xin Đức Giê-hô-va giúp bạn bày tỏ đức tin này.
Kamkoliv už jdete, to se tam chcete prostě vloupat?
Đi đâu hai anh cũng đột nhập vào như thế này à?
Podívej, ty se prostě snažíš a říkáš lidem o někom a oni ti nevěří.
Xem này, chỉ là, em biết đấy, em cố gắng và nói với mọi người về một người nào đó, và họ không tin em.
Řekl, že daná rodina snad může vzdorovat jeho nabádání, ale prosté učení a svědectví chlapce by podle něj spíše mohlo proniknout k jejich zatvrzelému srdci.
Ông nói rằng gia đình đó có thể chống lại những lời khuyên nhủ của ông, nhưng ông nghĩ rằng lời giảng dạy giản dị và chứng ngôn của một thiếu niên có nhiều khả năng xuyên thấu tấm lòng cứng cỏi của họ.
Vždyť víš, že si prostě koupím další.
Em niết anh có thể mua thêm mà đúng không?
Druhý článek vysvětluje, jak k duchovnímu blahu rodiny přispívá to, že všichni mají ‚prosté oko‘, usilují o duchovní cíle a pravidelně se scházejí k rodinnému uctívání.
Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng.
Prostě přijít a koupit si ho za hotový.
Hiên ngang bước vô và mua nó, bằng tiền mặt.
Ty ses prostě vrátil a všechno zničil!
Anh quay lại và phá hủy mọi thứ!
A bezcenní bohové v podobě model uctívaných ve falešném náboženství se s Jehovou prostě nedají vůbec porovnávat.
Các thần bằng hình tượng vô giá trị của tôn giáo giả không thể nào so sánh được với Ngài.
Je mu něco přes dvacet let. Má sice rozhovory o duchovních námětech rád a oceňuje poučení, které z nich získává, ale přitom si stěžuje: „Prostě nemám čas soustavně se tomu věnovat.
Dù thích nói chuyện về các đề tài Kinh Thánh và xem trọng những gì học được, anh vẫn than: “Tôi không có thời giờ để thường xuyên chú tâm vào việc này.
Počkat, Kevin prostě odchází?
Chờ đã, Kevin sẽ đi sao?
Vy jste tu prostě musel být.
Ông chỉ cần ở đây thôi.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prostý trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.