prospector trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prospector trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prospector trong Tiếng Anh.
Từ prospector trong Tiếng Anh có các nghĩa là người thăm dò, người điều tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prospector
người thăm dònoun Walking over to the pile of rocks, the old prospector said, “Oh, there is gold all right. Người thăm dò quặng vàng đến bên đống đá và nói: “Ôi chao, có vàng đấy chứ. |
người điều tranoun |
Xem thêm ví dụ
The elements sodium and potassium have been detected in the Moon's atmosphere using Earth-based spectroscopic methods, whereas the isotopes radon-222 and polonium-210 have been inferred from data obtained by the Lunar Prospector alpha particle spectrometer. Các nguyên tố natri và kali đã được phát hiện bằng cách phương pháp quang phổ trên Trái Đất, trong khi nguyên tố radon–222 (222Rn) và poloni-210 (210Po) đã được suy ra từ máy quang phổ hạt alpha của Lunar Prospector. |
Farmers, ranchers, prospectors, killers and thieves seek their fortunes. Nông dân, trại chủ, dân đào vàng, trộm cướp, sát nhân... đi thử thời vận. |
PROSPECTOR: Một tên lừa đảo. |
Many of the early settlers were trappers and prospectors before gold was discovered in 1862. Nhiều người trong số những người định cư đầu tiên là những người đánh bắt và khai thác vàng trước khi vàng được phát hiện năm 1862. |
Despite this, the wealthiest prospectors spent extravagantly gambling and drinking in the saloons. Mặc dù vậy, những người tìm kiếm giàu có nhất đã bỏ ra vô số cờ bạc và uống rượu trong các quán bar. |
They don't call this the old abandoned mine for nothin', Prospector. Họ không cho là cái mỏ hoang cũ kĩ này có cái gì cả, Prospector. |
Prospectors also found silver, copper, and lead in the area. Những người đi tìm quặng cũng thấy có bạc, đồng và chì trong vùng đó. |
In 1904, more than 50 years after prospectors had started combing the valley for gold, an 18-year-old named Ray Briggs discovered what newspapers at the time called "the most wonderful gold discovery ever reported in Oregon history." Năm 1904, hơn 50 năm sau khi những người tìm vàng bắt đầu đào xới tìm kiếm vàng trong thung lũng, một thiếu niên 18 tuổi tên Ray Briggs đã tìm thấy các mà báo chí thời đó gọi là "phát hiện vàng lừng lẫy nhất chưa từng được tường thuật trong lịch sử Oregon". |
Nevertheless, to the prospector it is worth the effort to mine it. Dù vậy, đối với người tìm vàng, nó đáng để nỗ lực khai thác. |
The Prospector passenger rail service connects Perth with Kalgoorlie via several Wheatbelt towns, while the Australind connects to Bunbury, and the AvonLink connects to Northam. Tuyến đường sắt hành khách Prospector kết nối Perth với Kalgoorlie qua một số thị trấn Wheatbelt, trong khi Australind kết nối với Bunbury và AvonLink kết nối với Northam. |
Pete the old Prospector ~ Hãy gặp bạn già Prospector của chúng ta ~ |
I've seen prospectors. Tôi đã gặp nhiều người tìm mỏ. |
Is it true that you dynamited a wagon full of prospectors in the Western Territories last spring? Có đúng không rằng ông đã đặt thuốc nổ một toa tàu đầy những người đào vàng ở những vùng phía Tây mùa xuân năm ngoái phải không? |
Returning to California in 1949, Arthur taught classes at San Quentin State Prison for several years and attempted a living as a gold prospector. Trở về California vào năm 1949, Arthur dạy các lớp học tại Nhà tù bang San Quentin trong vài năm và cố gắng kiếm sống như một người tìm vàng. |
A year ago I grubstaked an old prospector. Một năm trước tôi có cấp vốn cho một lão già khai mỏ. |
The city is named after a gold prospector from Quebec, Joe Juneau, though the place was for a time called Rockwell and then Harrisburg (after Juneau's co-prospector, Richard Harris). Juneau được đặt tên sau người tìm kiếm vàng Joe Juneau, mặc dù địa điểm được cho một thời gian được gọi là Rockwell và sau đó Harrisburg. |
Within a few years, there was an important but lesser-known surge of prospectors into far Northern California, specifically into present-day Siskiyou, Shasta and Trinity Counties. Trong vòng vài năm, cũng có một số lượng lớn người thăm dò đi về phía bắc của Bắc California, đặc biệt là các quận Siskiyou, Shasta và Trinity ngày nay. |
In the summer of 1899, gold was discovered around Nome in west Alaska, and many prospectors left the Klondike for the new goldfields, marking the end of the rush. Mùa hè năm 1899, vàng đã được phát hiện xung quanh Nome ở phía tây Alaska, và nhiều người tìm kiếm đã bỏ Klondike để chạy đến những mỏ vàng mới, đánh dấu sự kết thúc của cơn sốt vàng tại đây. |
You ought to be ashamed of yourself, an old man like you going around shooting at prospectors. Ông phải biết tự xấu hổ chớ, một ông già như ông lại đi loanh quanh tìm bắn những người tìm vàng. |
Disputes were often handled personally and violently, and were sometimes addressed by groups of prospectors acting as arbitrators. Việc tranh chấp thỉnh thoảng cũng xảy ra với tư cách cá nhân hoặc dữ dội, và đôi khi được giải quyết bởi một nhóm những người thăm dò với vai trò là trọng tài. |
I told you I was a prospector. Tôi đã nói với cô tôi là một người tìm mỏ. |
For example, one estimate is that some US$80 million worth of California gold (equivalent to US$2.2 billion today) was sent to France by French prospectors and merchants. Ví dụ, một ước tính rằng có khoảng một lượng vàng ở Califorina trị giá 80 triệu USD đã gởi đến Pháp từ những người đi tìm vàng và kinh doanh người Pháp. |
In a single season, hardworking prospectors may find in such deposits several pounds of gold, worth tens of thousands of dollars. Chỉ trong một mùa, những người tìm vàng làm việc chăm chỉ có thể tìm được ở những nơi như thế một vài kilôgam vàng, trị giá hàng chục ngàn đô la. |
In The Gold Rush, the Tramp is a lonely prospector fighting adversity and looking for love. Trong The Gold Rush ("Cơn sốt tìm vàng"), Tramp là một người đào vàng chiến đấu với những khó khăn nguy hiểm và tìm kiếm ái tình. |
One of these days, they'll find her face down in the gully. PROSPECTOR: Một ngày nào, người ta sẽ tìm thấy bả nằm úp mặt xuống một cái rãnh nào đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prospector trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới prospector
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.