prose trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prose trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prose trong Tiếng Anh.
Từ prose trong Tiếng Anh có các nghĩa là văn xuôi, bài nói chán ngắt, bài tụng ca. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prose
văn xuôinoun (written language not intended as poetry) for the beauty and precision of his prose. vẻ đẹp và tính chân thực trong văn xuôi của ông. |
bài nói chán ngắtverb |
bài tụng caverb |
Xem thêm ví dụ
The Prose Edda, sometimes referred to as the Younger Edda or Snorri's Edda, is an Icelandic manual of poetics which also contains many mythological stories. Bài chi tiết: Văn xuôi Edda Edda bằng văn xuôi (còn được biết tới dưới tên Tân Edda hoặc Edda của Snorri) là một cuốn sách về thơ ca bằng tiếng Iceland có bao gồm những câu truyện thần thoại. |
Who wants prose when you can have poetry? Ai còn cần đến lời văn chán ngắt khi đã có những vần thơ? |
I turn your answers into prose. Tôi tổng hợp các câu trả lời của ông. |
Born in Dublin, Beckett studied English, French and Italian before moving to Paris, where he spent most of his life writing theatre, poetry and prose. Sinh ra tại Dublin, Beckett học tiếng Anh, tiếng Pháp và tiếng Ý trước khi đến Paris, nơi ông dành phần lớn cuộc đời để viết kịch, thơ và văn xuôi. |
If Europe would not appreciate his poetry perhaps it would understand his prose. Nếu u châu không chịu thưởng thức thơ Nietzsche , thì có lẽ sẽ hiểu tản văn của chàng. |
The sources for these stanzas are not provided in the Prose Edda or elsewhere. Nguồn gốc của những khổ thơ đó không được xác nhận trong văn xuôi Edda hay bất cứ đâu. |
But here’s the thing I must come back to: the prose was unforgettable. Nhưng đây mới là điều tôi cần phải nhắc lại: bài văn đó là điều không thể quên được. |
Depending on the writer, pseudocode may therefore vary widely in style, from a near-exact imitation of a real programming language at one extreme, to a description approaching formatted prose at the other. Tùy vào người viết, mã giả do đó rất khác nhau về phong cách, từ sự bắt chước gần như chính xác một ngôn ngữ lập trình có thật, đến một bản mô tả mà đối với người khác đó gần như là một bản văn xuôi được định dạng. |
They will be judged on a scale of one (poor) to five (excellent) based on the excerpt's overall strength, prose, style, plot, hook and the originality of the excerpt. Huyện Hoài Ân gồm có các xã Ân Hảo, Ân Tín, Ân Thành, Ân Phong, Ân Đức, Ân Tường, Ân Nghĩa, Ân Hữu, Ân Sơn, ĐakMang, Bok Tới. |
Eliot once said, "One of the most momentous things that can happen to a culture is that they acquire a new form of prose." Eliot từng nói, "Một trong những điều trọng yếu nhất có thể đến với 1 nền văn hóa là họ nhận được 1 dạng văn xuôi mới." |
Trumbo started working in movies in 1937 but continued writing prose. Trumbo bắt đầu làm phim trong năm 1937 nhưng vẫn tiếp tục công việc viết văn. |
This was followed by a second section consisting of a prose commentary (sometimes multiple commentaries by different scholars) that explained the problem in more detail and provided justification for the solution. Điều đó được theo bởi một nhóm thứ hai bao gồm một bài bình luận bằng văn xuôi (thỉnh thoảng là những bình luận phức tạp được đưa ra bởi các học giả) giải thích vấn đề bằng nhiều chi tiết hơn và cung cấp sự biện hộ cho giải pháp của vấn đề đó. |
Someone put up all the Wikileaked cables from the State Department, along with software used to interpret them, including my favorite use ever of the Cablegate cables, which is a tool for detecting naturally occurring haiku in State Department prose. Ai đó đưa toàn bộ kênh của Wikileaked vào từ Bộ Ngoại giao, với phần mềm được dùng để thông dịch chúng, có cả cáp Cablegate yêu thích của tôi mà nó là công cụ để phát hiện 1 bài haiku trong diễn văn của Bộ Ngoại giao. |
Other works include Homer and the Study of Greek found in Essays in Little (1891), Homer and the Epic (1893); a prose translation of The Homeric Hymns (1899), with literary and mythological essays in which he draws parallels between Greek myths and other mythologies; Homer and his Age (1906); and "Homer and Anthropology" (1908). Các công trình khác bao gồm Homer and the Study of Greek (Homer và việc nghiên cứu tiếng Hy Lạp) trong Essays in Little (Tiểu luận thu gọn, 1891), Homer and the Epic (Homer và sử thi, 1893); một bản dịch văn xuôi The Homeric Hymns (Thánh ca Homer, 1899) với các bài tiểu luận thần thoại và văn học, trong đó ông phác họa sự tương đồng giữa thần thoại Hy Lạp và các thần thoại khác; Homer and his Age (Homer và thời đại, 1906); và Homer and Anthropology (Homer và nhân loại học, 1908). |
Samatar and her brother collaborated on a book of illustrated prose poems, entitled Monster Portraits, which was published in 2018 by Rose Metal Press. Samatar và anh trai của cô đã hợp tác trong một cuốn sách thơ văn xuôi minh họa, có tựa đề Monster Portraits, được xuất bản năm 2018 bởi Rose Metal Press. |
Israeli literature is primarily poetry and prose written in Hebrew, as part of the renaissance of Hebrew as a spoken language since the mid-19th century, although a small body of literature is published in other languages, such as English. Văn học Israel chủ yếu là thơ và văn xuôi viết bằng tiếng Hebrew, là bộ phận của quá trình phục hưng tiếng Hebrew ở dạng nói từ thế kỷ XIX, song có một bộ phận nhỏ văn học được xuất bản bằng các ngôn ngữ khác như tiếng Anh. |
The "publication" and distribution of prose texts was common practice in Athens by the latter half of the fourth century BC and Demosthenes was among the Athenian politicians who set the trend, publishing many or even all of his orations. Việc "xuất bản" và phân phối các văn bản văn xuôi là phổ biến ở Athena từ nửa sau thế kỉ thứ 4 tr.CN và Demosthenes nằm trong số các chính trị gia Athena lập nên khuynh hướng này, cho ấn bản rất nhiều thậm chí tất cả các bài hùng biện của ông. |
In 1933, he received a First in Literae Humaniores (Classics and Philosophy) as well as the Gaisford Prize for Greek prose and first class honours in his finals. Năm 1933, ông đã nhận được giải Nhất trong Literae Humaniores (Kinh điển và Triết học) cũng như Giải thưởng Gaisford cho văn xuôi Hy Lạp và danh hiệu hạng nhất trong trận chung kết. |
He collaborated with S. H. Butcher in a prose translation (1879) of Homer's Odyssey, and with E. Myers and Walter Leaf in a prose version (1883) of the Iliad, both still noted for their archaic but attractive style. Lang hợp tác với S. H. Butcher (1879) trong bản dịch văn xuôi sử thi Odyssey của Homer, với E. Myers và Walter Leaf (1883) trong bản dịch văn xuôi sử thi Iliad; cả hai tác phẩm đều gây chú ý bởi văn phong cổ xưa nhưng lôi cuốn. |
Classical Japanese Prose. Classical Japanese Prose (bằng tiếng Anh). |
Munro's prose reveals the ambiguities of life: "ironic and serious at the same time," "mottoes of godliness and honor and flaming bigotry," "special, useless knowledge," "tones of shrill and happy outrage," "the bad taste, the heartlessness, the joy of it." Văn xuôi của Munro phát hiện những mơ hồ của cuộc sống: "mỉa mai và nghiêm trọng cùng một lúc", "phương châm của sự tin kính và danh dự và sự cố chấp quá đáng", " kiến thức đặc biệt, vô dụng", "giọng phẫn nộ chói tai và hạnh phúc", "sở thích xấu, sự vô tâm, niềm vui của nó". |
The prose has been the development of a catalogue of buildings, of small buildings that are fairly affordable, using local construction materials and technology that can still provide new forms of housing, new workspace, new shops and cultural buildings, like a theater or a museum -- even a haunted house. Văn xuôi đã được phát triển bởi một danh mục các tòa nhà, các tòa nhà nhỏ mà có thể nói rằng tương đối dễ chi trả sử dụng nguyên liệu và công nghệ xây dựng lối địa phương vẫn có thể tạo ra hình dáng nhà ở mới, nơi làm việc mới, những cửa hàng mới và các tòa nhà văn hóa, giống nhà hát hay bảo tàng -- ngay cả là lều săn. Làm việc trong văn phòng, |
King Alfonso X (1252-1284), considered to be the founder of Spanish prose, wanted the translation of the Scriptures into the new language and supported it. Vua Alfonso X (1252-1284), được xem là người sáng lập ra văn xuôi Tây Ban Nha, muốn Kinh Thánh được dịch sang ngôn ngữ mới và ủng hộ việc này. |
The manuscript is a compilation of mathematical rules and examples (in verse), and prose commentaries on these verses. Bản thảo là một tập hợp các quy tắc toán học và các ví dụ (trong câu thơ), và những lời bình luận về những câu trên. |
Stanisław Rospond, author of Studies on the Polish Language of the 16th Century, describes this translation as being rendered in “beautiful and flowing prose.” Stanisław Rospond, tác giả của cuốn Studies on the Polish Language of the 16th Century, mô tả bản dịch tiếng Ba Lan này được thể hiện bằng “lối văn rất hay và trôi chảy”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prose trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới prose
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.