prostate cancer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prostate cancer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prostate cancer trong Tiếng Anh.
Từ prostate cancer trong Tiếng Anh có các nghĩa là Ung thư tuyến tiền liệt, ung thö tuyeán tieàn lieät (gaàn cô quan sinh duïc). Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prostate cancer
Ung thư tuyến tiền liệtnoun (male reproductive cancer) |
ung thö tuyeán tieàn lieät (gaàn cô quan sinh duïc)noun |
Xem thêm ví dụ
Men with relatives affected by prostate cancer have a greater probability of developing it. Những người có thân nhân bị ung thư này có tỉ lệ mắc bệnh cao hơn. |
Does this virus cause prostate cancer? Virus gây ra ung thư tuyến tiền liệt? |
Erik, my father-in-law, he suffers from prostate cancer, and he probably needs surgery. Erik, bố vợ tôi, bị ung thư tuyến tiền liệt, và lẽ dĩ nhiên, ông cần được phẫu thuật. |
" Having high levels of testosterone can increase your risk for diseases like prostate cancer and testicular cancer . " Việc có mức tét-xtô-xtê–rôn cao có thể làm tăng nguy cơ mắc bệnh như ung thư tuyến tiền liệt và ung thư tinh hoàn . |
I don't need to give you many statistics about prostate cancer. Tôi sẽ không đưa nhiều con số thống kê cho các bạn về căn bệnh này. |
Coffee cuts prostate cancer risk " US study suggests Nghiên cứu Hoa Kỳ cho biết Cà phê " giảm nguy cơ ung thư tuyến tiền liệt " . |
Follow up procedures used to diagnose prostate cancer (prostate biopsy) may cause side effects, including bleeding and infection. Những thủ thuật tiếp theo được sử dụng để chẩn đoán ung thư tiền liệt tuyến (như sinh thiết tiền liệt tuyến) có thể gây ra các tác dụng phụ, như chảy máu và nhiễm trùng. |
We heard here yesterday Quyen talking about the adverse event trait in prostate cancer. Ngày hôm qua chúng ta đã nghe Quyên thuyết trình về phản ứng không mong muốn trong ung thư tuyến tiền liệt. |
No single gene is responsible for prostate cancer; many different genes have been implicated. Không có một gen duy nhất nào ảnh hưởng trực tiếp đến ung thư tuyến tiền liệt mà nó liên quan đến nhiều gen khác nhau. |
So now, that guy is getting screened for prostate cancer. Vì vậy bây giờ, anh chàng đó sẽ làm kiểm tra ung thư tuyến tiền liệt. |
Early prostate cancer usually has no clear symptoms. Ung thư tuyến tiền liệt thời kỳ đầu thường không có triệu chứng. |
Studies of twins in Scandinavia suggest that 40% of prostate cancer risk can be explained by inherited factors. Các nghiên cứu về cặp song sinh ở Scandinavia đã đưa ra nhận xét rằng 40% nguy cơ ung thư tuyến tiền liệt có thể được giải thích bằng yếu tố di truyền. |
Aris was diagnosed with prostate cancer in 1997 which was later found to be terminal. Aris được chẩn đoán bị ung thư tuyến tiền liệt năm 1997 mà sau đó được phát hiện đã vào giai đoạn cuối. |
Lots of risk factors, but there is a genetic predisposition to prostate cancer. Rất nhiều các yếu tố rủi ro, nhưng có một nhân tố gen dễ gây ra ung thư tuyến tiền liệt. |
And your geiger counter is lighting up because I have prostate cancer! Còn máy đếm Geiger được bật là vì tôi bị ung thư tuyến tiền liệt. |
Prostate cancer is very uncommon in men younger than 45, but becomes more common with advancing age. Ung thư tuyến tiền liệt rất hiếm gặp ở đàn ông trẻ hơn 45 tuổi, nhưng càng về già thì tỉ lệ mắc bệnh càng tăng. |
We fund prostate cancer foundations now in 13 countries. Giờ đây, chúng tôi tài trợ các tổ chức về ung thư tuyến tiền liệt tại 13 quốc gia. |
Men with high blood pressure are more likely to develop prostate cancer. Nam giới bị cao huyết áp sẽ có nhiều khả năng phát triển ung thư tuyến tiền liệt. |
Prostate cancer . Ung thư tuyến tiền liệt . |
Her 1998 dissertation was titled Loss of Uteroglobin Expression in Metastatic Human Prostate Cancer. Luận án năm 1998 của bà có tựa đề Loss of Uteroglobin Expression in Metastatic Human Prostate Cancer. |
So, if it's true for prostate cancer, it'll almost certainly be true for breast cancer as well. Nên, nếu nó đúng với ung thư tinh hoàn, nó cũng khả năng đúng với ung thư vú. |
Multiple studies have shown a relationship between α-linolenic acid and an increased risk of prostate cancer. Nhiều nghiên cứuđã chỉ ra mối quan hệ giữa axit α-linolenic và tăng nguy cơ ung thư tuyến tiền liệt. |
"FBI director-designate has prostate cancer". Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2006. ^ “FBI director-designate has prostate cancer”. |
This new study addresses the ability of canines to accurately detect the presence of prostate cancer . Nghiên cứu mới này nhắm đến khả năng của chó để phát hiện chính xác sự hiện diện của ung thư tuyến tiền liệt . |
For maybe about 10 percent of prostate cancer, there are folks that are predisposed to it. Chiếm 10% nguyên nhân gây bệnh này có những người rất dễ mắc phải bệnh này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prostate cancer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới prostate cancer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.