propulsion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ propulsion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ propulsion trong Tiếng Anh.
Từ propulsion trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự đẩy đi, sức thúc đẩy, sự thúc đẩy, sự đẩy tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ propulsion
sự đẩy đinoun |
sức thúc đẩynoun |
sự thúc đẩynoun |
sự đẩy tớinoun |
Xem thêm ví dụ
With the split wing, we get the lift at the upper wing, and we get the propulsion at the lower wing. Với cái cánh đã tách này chúng tôi có phần nâng ở phần cánh trên, và phần đẩy ở phần cánh dưới. |
I thought I'd start with telling you or showing you the people who started [ Jet Propulsion Lab ]. Tôi muốn bắt đầu bằng việc giới thiệu những người đã xây dựng nên Jet Propulsion Lab |
The Jet Propulsion Laboratory defines a main-belt asteroid as an asteroid with a semi-major axis (average distance from the Sun) of more than 2 AU but less than 3.2 AU, and a perihelion (closest approach distance to the Sun) of no less than 1.6 AU. Phòng thí nghiệm Jet Propulsion định nghĩa một tiểu hành tinh vành đai chính là một tiểu hành tinh với bán trục lớn (trung bình khoảng cách từ Mặt Trời) của hơn 2 AU nhưng ít hơn 3,2 AU, và một điểm cận nhật (gần nhất cách tiếp cận khoảng cách đến Mặt Trời) không có ít hơn 1,6 AU. |
Project Magnet, led by senior radio engineer Wilbert B. Smith from the Department of Transport, had the goal of studying magnetic phenomena, specifically geomagnetism, as a potential propulsion method for vehicles. Bài chi tiết: Dự án Magnet Dự án Magnet, dưới sự lãnh đạo của kỹ sư phát thanh cao cấp Wilbert B. Smith từ Sở Giao thông vận tải, có mục tiêu nghiên cứu hiện tượng từ tính, đặc biệt là từ trường Trái Đất, như một phương pháp đẩy tiềm năng dành cho xe cộ. |
Some modern boats vary considerably from a traditional design but still claim the title "kayak", for instance in eliminating the cockpit by seating the paddler on top of the boat ("sit-on-top" kayaks); having inflated air chambers surrounding the boat; replacing the single hull by twin hulls, and replacing paddles with other human-powered propulsion methods, such as foot-powered rotational propellers and "flippers". Một số loại thuyền kayak hiện đại thay đổi đáng kể so với thiết kế truyền thống nhưng vẫn giữ thiết kế cơ bản của một chiếc kayak, ví dụ trong việc loại bỏ buồng lái của các chỗ ngồi chèo trên thuyền (thuyền kayak "seat-on-top"); buồng không khí xung quanh thuyền được làm phồng lên; thay thế vỏ đơn bằng vỏ đôi ("W" kayak), và thay thế mái chèo bằng tay với các thiết bị hỗ trợ khác, ví dụ như cánh quạt chạy bằng động đạp bằng chân. |
Looks like the whole propulsion system's jacked. Có vẻ như là toàn bộ hệ thống đẩy đi đời rồi. |
To some extent, man has been able to copy principles that he finds in this creation, such as the jet propulsion of the squid, the sonar of the bat and some of the aerodynamics of birds. Loài người đã có thể bắt chước một phần nào các nguyên tắc mà họ khám phá trong các tạo vật, như sức đẩy tới của con mực, hệ thống ra-đa của con dơi và một số đặc tính để bay của các con chim. |
In addition to his primary business pursuits, Musk has envisioned a high-speed transportation system known as the Hyperloop, and has proposed a vertical take-off and landing supersonic jet electric aircraft with electric fan propulsion, known as the Musk electric jet. Ngoài việc theo đuổi ngành kinh doanh chính của mình, Musk còn phác thảo ra một hệ thống giao thông tốc độ cao được gọi là Hyperloop, ông cũng lên kế hoạch để thiết kế nên một loại máy bay phản lực chạy bằng điện có thể cất cánh và hạ cánh theo chiều thẳng đứng, được gọi là máy bay phản lực điện Musk . |
Rolls-Royce is the world’s second-largest maker of aircraft engines and has major businesses in the marine propulsion and energy sectors. Rolls-Royce là nhà sản xuất động cơ máy bay lớn thứ hai thế giới và có các doanh nghiệp lớn trong lĩnh vực động cơ hàng hải và năng lượng. |
The reason the near win has a propulsion is because it changes our view of the landscape and puts our goals, which we tend to put at a distance, into more proximate vicinity to where we stand. Lý do khiến chiến thắng "hụt" có lực đẩy là bởi vì nó thay đổi cách nhìn của chúng ta đặt ra mục tiêu cách nơi ta đứng một khoảng gần hơn. |
A trans-Mars injection (TMI) is a heliocentric orbit in which a propulsive maneuver is used to set a spacecraft on a trajectory, also known as Mars transfer orbit, which will place it as far as Mars's orbit. Một trans-Mars injection (TMI) là một quỹ đạo nhật tâm trong đó một vận động đẩy được sử dụng để đặt một thiết bị vũ trụ vào một quỹ đạo, còn được biết đến là quỹ đạo chuyển tiếp Sao Hỏa, thứ sẽ đưa nó tới Sao Hỏa. |
To remain effective, Australia required major modernisation (including new propulsion machinery, increased armour and armament, and new fire control systems) at a cost equivalent to a new County-class cruiser. Để tiếp tục đảm bảo hiệu quả, Australia phải được hiện đại hóa đáng kể, bao gồm hệ thống động lực mới, tăng cường vũ khí và vỏ giáp cùng một hệ thống điều khiển hỏa lực mới, với một chi phí tương đương với một tàu tuần dương lớp County. |
Mariner 3 (together with Mariner 4 known as Mariner-Mars 1964) was one of two identical deep-space probes designed and built by the Jet Propulsion Laboratory (JPL) for NASA's Mariner-Mars 1964 project that were intended to conduct close-up (flyby) scientific observations of the planet Mars and transmit information on interplanetary space and the space surrounding Mars, televised images of the Martian surface and radio occultation data of spacecraft signals as affected by the Martian atmosphere back to Earth. Mariner 3 (cùng với Mariner 4 được gọi là Mariner-Mars 1964) là một trong hai thiết bị thăm dò không gian sâu giống hệt được thiết kế và xây dựng bởi Phòng Thí nghiệm Sức đẩy Phản lực (JPL) cho dự án Mariner-Mars 1964 của NASA được thiết kế để tiến hành cận cảnh (flyby) quan sát khoa học về hành tinh sao Hỏa và truyền tải thông tin về không gian liên hành tinh và không gian xung quanh sao Hỏa, hình ảnh trên truyền hình của bề mặt sao Hỏa và dữ liệu huyền bí vô tuyến của tín hiệu tàu vũ trụ bị ảnh hưởng bởi bầu khí quyển sao Hỏa quay trở lại Trái đất. |
The Mark 50 torpedo stored chemical energy propulsion system (SCEPS) uses a small tank of sulfur hexafluoride gas, which is sprayed over a block of solid lithium. Một quả ngư lôi MK-50 chứa hệ thống năng lượng đẩy hóa học (SCEPS) sử dụng một chiếc xe tăng nhỏ chứa khí SF6 rải xuống một khối liti rắn. |
The propulsion system of Shinano was slightly improved, allowing the carrier to achieve a top speed of 28 knots (52 km/h). Hệ thống động lực trên chiếc Shinano được cải tiến đôi chút, cho phép chiếc tàu sân bay đạt được tốc độ tối đa 52 km/h (28 knot). |
From 1984, the Jet Propulsion Laboratory's DE series of computer-generated ephemerides took over as the fundamental ephemeris of the Astronomical Almanac. Từ năm 1984, series lịch thiên văn DE do Phòng Thí nghiệm Sức đẩy Phản lực (JPL) lập ra bằng máy tính được sử dụng thay thế như là lịch thiên văn cơ bản của niên lịch Astronomical Almanac. |
XBTD-2 Prototypes with mixed propulsion, the additional Westinghouse 19B turbojet in rear fuselage giving 1,500 lbf (6.7 kN) thrust did not sufficiently improve performance. XBTD-2 Hai chiếc nguyên mẫu sử dụng động lực phối hợp động cơ piston và phản lực, trong đó động cơ turbo phản lực Westinghouse WE-19XA bổ sung thêm lực đẩy 1.500 lbf (6,7 kN) nhưng không đủ để nâng cao tính năng bay một cách thỏa đáng. |
The famous rocket scientist Tsien Hsue-shen, regarded as the co-founding father of the Jet Propulsion Laboratory of the California Institute of Technology and, later, the director of the Chinese ballistic-missile and space programs, is a cousin of Tsien's father. Nhà khoa học tên lửa nổi tiếng Tsien Hsue-shen (Tiền Học Sâm), là người đồng sáng lập JPL và Học viện Công nghệ California và sau đó làm giám đốc các chương trình không gian và tên lửa đạn đạo của Trung Quốc, là anh em họ của cha Roger Y. Tsien. |
Following this conversation, he introduced Musk to Tom Gage and Al Ciccone at AC Propulsion, a company that had built an all-electric concept sports car call the Tzero. Sau cuộc trò chuyện này, ông đã giới thiệu Musk tới Tom Gage và Al Ciccone ở AC Propulsion, một công ty vừa xây dựng một ý tưởng chiếc xe thể thao chạy điện hoàn toàn tên là Tzero. |
When it began operations on October 1, 1958, NASA absorbed the 46-year-old NACA intact; its 8,000 employees, an annual budget of US$100 million, three major research laboratories (Langley Aeronautical Laboratory, Ames Aeronautical Laboratory, and Lewis Flight Propulsion Laboratory) and two small test facilities. Khi chính thức đi vào hoạt động ngày 1 tháng 10 năm 1958, NASA sát nhập nguyên toàn bộ cơ quan NACA đã có 46 năm hoạt động; với 8.000 nhân viên của nó, và ngân sách thường niên khi đó vào khoảng 100 triệu US$, ban đầu có ba phòng thí nghiệm chính (phòng thí nghiệm hàng không Langley, phòng thí nghiệm hàng không Ames, và phòng thí nghiệm sức đẩy phản lực bay Lewis) và hai cơ sở thử nghiệm nhỏ. |
The Commencement Bay class was designed to incorporate the best features of American CVLs on a more stable hull with a less expensive propulsion system. Lớp Commencement Bay được thiết kế để kết hợp những đặc tính tốt nhất của tàu sân bay hộ tống Hoa Kỳ trên một lườn tàu ổn định hơn và một hệ thống động lực ít tốn kém. |
Her gunners shot down three of the attacking torpedo bombers, but a fourth's torpedo hit her engine room, causing the loss of propulsive power. Xạ thủ phòng không của nó đã bắn rơi ba máy bay ném bom-ngư lôi tấn công, nhưng ngư lôi của một chiếc thứ tư đã đánh trúng phòng động cơ của nó, làm mất động lực. |
A distinct feature of TIE fighters is that, despite their short range, their two solar panels provide large scales of propulsive energy, as well as powering laser cannons. Một tính năng khác biệt của chiến đấu cơ TIE là, mặc dù phạm vi ngắn của nó, hai tấm pin mặt trời bên cánh cung cấp phần lớn năng lượng đẩy, cũng như cung cấp năng lượng cho các khẩu pháo laser. |
In 1936, a young engineer named Hans von Ohain had taken out a patent on using the exhaust from a gas turbine as a means of propulsion. Năm 1936, một kỹ sư trẻ tuổi tên là Hans von Ohain đã nhận bằng sáng chế về việc sử dụng khí xả từ một tuabin khí như một nguồn năng lượng để tạo ra lực đẩy. |
On 25 August 1950, Convair issued a formal proposal for a swept-winged version of the B-36 with all-jet propulsion. Ngày 25 tháng 4 năm 1950, hãng Convair đưa ra đề nghị chính thức cho phiên bản cánh cụp về sau của B-36 trang bị hoàn toàn động cơ phản lực. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ propulsion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới propulsion
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.