props trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ props trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ props trong Tiếng Anh.

Từ props trong Tiếng Anh có nghĩa là đồ dùng sân khấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ props

đồ dùng sân khấu

verb

Xem thêm ví dụ

Feely had given me a copy for my last birthday, but it was still propping up the short leg of my bed.
Sinh nhật lần trước Feely tặng tôi một cuốn, nhưng đến giờ nó vẫn được dưới một chân giường hơi ngắn của tôi.
And let's get that propped up over there.
Và để cái này ở đó.
Encourage application (sharing ways to be kind): Identify several people in the children’s lives (such as father, mother, sister, brother, grandpa, friend, or teacher) with a wordstrip, a picture, or a simple prop (such as a tie for father or a cane for grandpa).
Khuyến khích việc áp dụng (chia sẻ cách cư xử nhân từ): nhận biết một vài người trong cuộc sống của các em (như cha mẹ, anh chị, ông nội, ông ngoại, bạn bè hoặc giảng viên) với một mảnh giấy có ghi chữ, một tấm hình hoặc một món đồ giản dị liên quan đến bài học (như một cái cà vạt cho cha hay một cây gậy cho ông nội).
The Soviet Union became a world superpower by dropping the first atomic bomb on Berlin, ending World War II, and propping up communist states throughout the globe which begin to surround the US in the present day.
Liên Xô đã trở thành một siêu cường thế giới bằng cách ném quả bom nguyên tử đầu tiên vào Berlin, kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai và ủng hộ các quốc gia cộng sản trên toàn cầu bắt đầu bao vây Hoa Kỳ vào thời điểm hiện tại.
A gathering like this one offers such a juxtaposition where all the new stuff is displayed and all the garbage is used as props to display all their new home accessories.
Một cuộc tụ họp như buổi lễ này bày ra một tập hợp nơi tất cả mọi thứ được trưng bày và tất cả phế liệu được sử dụng như một sân khấu để trưng bày tất cả các đồ gia dụng mới của họ.
The process has allowed lighter props for movies involving huge set pieces, such as the robots in Real Steel.
Quá trình này đã cho phép các đạo cụ nhẹ hơn cho các bộ phim liên quan đến các đạo cụ khổng lồ, chẳng hạn như rô bốt trong Real Steel.
Ridges on the underside of its long tail help it to remain firmly propped in position until it wakes up.
Các rãnh ở mặt dưới của chiếc đuôi dài giúp nó giữ nguyên vị trí cho đến khi thức dậy.
“The infidel will grasp at every straw for help until death stares him in the face, and then his infidelity takes its flight, for the realities of the eternal world are resting upon him in mighty power; and when every earthly support and prop fails him, he then sensibly feels the eternal truths of the immortality of the soul.
“Người không tin đạo sẽ tìm đến bất cứ nơi đâu để tìm sự giúp đỡ cho đến khi gần kề cái chết, và rồi sự không tin của người ấy sẽ biến mất, vì sự thật tế của thế giới vĩnh cửu đang ngự trên người ấy trong quyên năng mạnh mẽ, và khi mỗi sự trợ giúp và hỗ trợ của thế gian chấm dứt đối với người ấy, thì người ấy sẽ cảm thấy một cách hợp lý các lẽ thật vĩnh cửu của linh hồn bất diệt.
Many doctors recommend that you lie down and prop your legs up against a chair or a wall.
Nhiều bác sĩ khuyên nên nằm xuống, gác chân lên ghế hoặc chống chân lên tường.
Jeff Lapointe from MTV News was positive and says that "Lavigne is back to her heavy mascara and punk-like teenage look on a studio set which she decorated herself with color spray bombs, posters and a few props."
Jeff Lapointe từ MTV News đã có những nhận xét tích cực: "Lavigne đã trở lại với lối trang điểm đậm và phong cách trẻ trung trong một phòng thu mà tự tay cô trang trí, với những bình xịt sơn đầy màu sắc, áp phích và một vài đạo cụ."
He' s got props for theses, special effects
Làm một số phim nhỏ
If a prop was being moved we had to have them covered in a big black sheet.
Nếu một đồ dùng cần phải được di chuyển thì chúng tôi sẽ phải bao nó trong một tấm bọc đen lớn.
I had to pop a cop...'cause he wasn't giving me my props in Oaktown.
Tôi đã giết một cảnh sát... bởi vì hắn không đưa tôi đồ của tôi ở Oaktown.
The government announced it was pumping 15 trillion yen ( $182bn ; £113bn ) into the economy to prop up the markets - which slumped on opening .
Chính phủ công bố đang bơm 15 nghìn tỷ yên ( 182 tỷ đô-la Mỹ ; 113 tỷ bảng Anh ) vào nền kinh tế để hỗ trợ các thị trường - đã bị ế ẩm khi mở cửa .
Hence, instead of choosing an independent course and trying to prop up or improve the existing system of things by political means, he worked hard to advance the interests of God’s Kingdom, the only solution to the world’s ills.
Bởi vậy, thay vì chọn một đường lối độc lập và cố ủng hộ hoặc cải thiện hệ thống hiện tại bằng những phương tiện chính trị, ngài đã cật lực làm việc để phát huy quyền lợi Nước Đức Chúa Trời, giải pháp duy nhất cho các vấn đề thế giới.
There was a kitchen door propped open, and CSU found this waiter's vest stashed in a dumpster.
Có một cửa bếp đã bị mở ra, và đội CSU đã tìm thấy một bộ áo phục vụ được giấu trong thùng rác.
The judgment of the Ninth Circuit was vacated and the case was returned to that Court with instructions to dismiss the Prop 8 sponsors' appeal.
Phán quyết của Vòng Chín đã bị bỏ trống và vụ việc đã được trả lại cho Tòa án đó với các hướng dẫn để bác bỏ kháng cáo của nhà tài trợ Dự luật 8.
And they also prop up the US economy.
Và cũng giúp chống đỡ kinh tế Mỹ.
+ 35 The fighting raged throughout that day, and the king had to be propped up in the chariot, facing the Syrians.
+ 35 Cả ngày hôm đó, trận chiến diễn ra rất ác liệt, phải có người dựng vua Y-sơ-ra-ên đứng trên chiếc xe đối diện với quân Sy-ri.
Stainless steel speed prop.
Một cái chân vịt bằng thép không rỉ.
Mad props for that, by the way.
Nhân tiện, khá khen cho chuyện đó đấy.
Hamilton Standard propellers were used in lieu of the Curtiss props until the originally planned component became available.
Kiểu cánh quạt Hamilton Standard được sử dụng để thay thế cho kiểu Curtiss cho đến khi kiểu cánh quạt theo kế hoạch được sẵn sàng.
I was forgetting the prop.
Anh đã quên cái chân vịt...
Prop plum chief good fortune.
Chống đỡ mận trưởng tài sản tốt.
Oil-paper umbrellas are also used as props in Japanese traditional dances and tea ceremonies.
Ô giấy dầu cũng được sử dụng làm đạo cụ trong những vũ điệu truyền thống của Nhật Bản và tiệc trà.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ props trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.