prominence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prominence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prominence trong Tiếng Anh.
Từ prominence trong Tiếng Anh có các nghĩa là tình trạng nhô lên, lồi, sự nổi trội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prominence
tình trạng nhô lênnoun |
lồinoun |
sự nổi trộinoun The Apostles Again Seek Prominence Các sứ đồ lại tìm kiếm sự nổi trội |
Xem thêm ví dụ
Prominence is also based on information that Google has about a business from across the web (such as links, articles and directories). Sự nổi bật cũng được dựa trên thông tin Google có về một doanh nghiệp trên web (như các liên kết, bài viết và danh bạ). |
For example, when two Catholic missionaries landed on Tahiti, they were promptly deported at the behest of a prominent former Protestant missionary. Chẳng hạn, sau khi đến Tahiti, hai giáo sĩ Công giáo liền bị trục xuất theo lệnh của một người có thế lực từng là giáo sĩ đạo Tin Lành. |
This entry establishes the names, altitudes, locations and prominence of the three peaks, 'Tanpa Nama', Loser and Leuser, on the Leuser Range. Mục này thiết lập tên, độ cao, vị trí và sự nổi bật của ba đỉnh, 'Tanpa Nama', Loser và Leuser, trên Leuser Range. |
The J 34s were gradually replaced by supersonic J 35 Draken and reassigned to less prominent air wings, F 9 in Gothenburg and F 10 in Ängelholm, during the 1960s. J 34 đã dần dần bị thay thế bởi loại J 35 Draken siêu âm và J 34 được chuyển tới các không đoàn khác là F 9 ở Gothenburg và F 10 ở Ängelholm trong thập niên 1960. |
Santana played a more prominent part in the last nine episodes of Glee's first season. Santana đóng vai trò quan trọng hơn trong 9 tập cuối của mùa thứ nhất. |
These extensions help make your ads more prominent and appealing for customers on mobile. Các phần mở rộng này giúp quảng cáo của bạn nổi bật và hấp dẫn hơn với các khách hàng trên thiết bị di động. |
The Royal connection, coupled with Hattersley's prominent public position, led to national media coverage of the incident. Mối liên hệ của Hoàng gia, cùng với vị trí công chúng nổi bật của Hattersley, đã dẫn đến việc truyền thông quốc gia đưa tin về vụ việc. |
How foolish it is to ‘lean upon our own understanding’ or that of prominent people in the world when we can place our complete confidence in Jehovah! Trong khi chúng ta có thể đặt niềm tin cậy triệt để nơi Đức Giê-hô-va mà lại ‘nương-cậy nơi sự thông-sáng của chính mình’ hay của những người lỗi lạc trong thế gian, thì thật là ngu dại biết bao! |
(Numbers 12:3) Yet, it seems that Korah envied Moses and Aaron and resented their prominence, and this led him to say —wrongly— that they had arbitrarily and selfishly lifted themselves up above the congregation. —Psalm 106:16. (Dân-số Ký 12:3) Nhưng dường như Cô-rê ganh tị với Môi-se và A-rôn đồng thời bực tức về địa vị họ có, điều này đã khiến cho Cô-rê nói sai là họ độc đoán và ích kỷ, nâng mình lên cao hơn những người khác trong hội chúng.—Thi-thiên 106:16. |
The band came to prominence in 2008 with the release of their second EP, Sun Giant, and their self-titled debut album. Ban nhạc bắt đầu nổi tiếng vào năm 2008 khi phát hành EP thứ hai, Sun Giant, và album đầu tay Fleet Foxes. |
The following is a list of some prominent Austrian Jews. Sau đây là danh sách của một số các nhà hóa học nổi tiếng. |
The 17th century was the period when French painting became prominent and individualised itself through classicism. Thế kỷ XVII là giai đoạn hội họa Pháp trở nên xuất sắc và cá tính hoá thông qua chủ nghĩa kinh điển. |
Several prominent party members have been murdered, chief inspector. Nhiều Đảng viên quan trọng đã bị giết, Thám trưởng ạ. |
A more recent paper from 2015 reviewed the prominent literature in the area and identified four common features unique to then-current social media services: Social media are Web 2.0 Internet-based applications. Một bài báo năm 2015 đã xem xét lại tài liệu nổi bật trong khu vực và xác định bốn đặc điểm duy nhất cho các dịch vụ truyền thông xã hội hiện tại: phương tiện truyền thông xã hội là Web 2. |
A prominent instrument in their evangelizing work has been the Watchtower magazine. Công cụ quan trọng của họ là tạp chí Tháp Canh. |
* Power, prominence, and prestige * Quyền lực, sự nổi tiếng, và uy thế |
A former child prodigy, Benson first came to prominence in the 1960s, playing soul jazz with Jack McDuff and others. Nổi tiếng là thần đồng trong thập niên 1960, Benson sớm tham gia trình diễn soul jazz cùng nhiều nghệ sĩ như Jack McDuff. |
Madeleine L'Engle's 1973 science fantasy novel A Wind in the Door prominently features the mitochondria of main character Charles Wallace Murry, as being inhabited by creatures known as the farandolae. Tiểu thuyết khoa học viễn tưởng A Wind in the Door xuất bản năm 1973 của tác giả Madeleine L'Engle có nội dung về bào quan ty thể trong cơ thể nhân vật chính Charles Wallace Murry, được hư cấu hóa thành nơi sinh sống của những sinh vật gọi là farandolae (lấy từ tên một điệu vũ nổi tiếng ở xứ Provence, Pháp). |
The outermost ring, Adams, contains five prominent arcs now named Courage, Liberté, Egalité 1, Egalité 2 and Fraternité (Courage, Liberty, Equality and Fraternity). Vành Adams ngoài cùng chứa năm cung sáng nổi bật đặt tên là Courage, Liberté, Egalité 1, Egalité 2 và Fraternité (Can đảm, Tự do, Công bằng và Bác ái). |
Scott Hull is prominent in the contemporary grindcore scene, through his participation in Pig Destroyer and Agoraphobic Nosebleed. Scott Hull nổi bật lên trong giới grindcore đương thời, với sự tham gia trong Pig Destroyer và Agoraphobic Nosebleed. |
It was also a direct influence on acts that rose to prominence later, including Kiss and Adam Ant, and less directly on the formation of gothic rock and glam metal as well as on punk rock, which helped end the fashion for glam from about 1976. Nó cũng ảnh hưởng trực tiếp tới nhiều hậu bối, có thể kể tới Kiss hay Adam Ant, và gián tiếp tới vài phong cách khác như gothic rock hay glam metal và cả punk rock – phong cách đặt dấu chấm hết cho thời trang glam vào năm 1976. |
New York has played a prominent role in the development of the skyscraper; since 1890, eleven structures in the city having held the title of world's tallest building. New York đã đóng một vai trò nổi bật trong sự phát triển của nhà chọc trời; kể từ năm 1890, mười một công trình của thành phố đã từng giữ danh hiệu tòa nhà cao nhất thế giới. |
Vu's family's revolutionary credentials and his own elite background make him one of the most prominent people to have publicly questioned the rule of the Communist Party of Vietnam (CPV). Vũ với bề dày uy tín cách mạng, cộng thêm thành tựu tinh hoa của bản thân khiến ông trở thành một trong những người nổi tiếng nhất chính thức công khai đặt vấn đề về vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam (ĐCSVN). |
In the visionary temple, the inner courtyard is missing something that was quite prominent in the courtyard of the tabernacle and in Solomon’s temple —a great basin, later called a sea, for the priests to wash in. Trong đền thờ của sự hiện thấy, hành lang trong thiếu một điều rõ rệt mà hành lang của đền tạm và đền thờ Sa-lô-môn đã có—một thùng lớn, sau đó được gọi là biển, để các thầy tế lễ rửa tay chân. |
The German-American Trump family have been prominent in the fields of real estate, entertainment, and politics. Dòng họ Trump người Mỹ gốc Đức nổi bật trong các lĩnh vực bất động sản, giải trí và chính trị. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prominence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới prominence
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.