problém trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ problém trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ problém trong Tiếng Séc.
Từ problém trong Tiếng Séc có nghĩa là vấn đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ problém
vấn đềnoun (situace, která si vyžaduje řešení) Tví vrstevníci mají často tento problém. Những người cùng tuổi ông thường có vấn đề đó. |
Xem thêm ví dụ
Žádný problém. Không vấn đề gì! |
Vůbec žádnej problém. Mọi việc đều ổn cả. |
A až přijde problém, se kterým ti magie nepomůže, co budeš dělat? Rồi khi có vấn đề mà anh.. ko thể giải quyết bằng pháp thuật, anh sẽ làm sao? |
7 Ježíš vystihl podstatu problému. 7 Giê-su vạch ra vấn đề là gì. |
Opravdový problém však začíná ve chvíli, kdy přijde na přetřes, kdo si co zaslouží a proč. Các vấn đề thực sự bắt đầu khi xem xét tranh luận về ai xứng đáng với cái gì và tại sao. |
Pak tento duchovní přemýšlel o mnoha dalších lidech, kteří potřebovali Bibli, a diskutoval o tomto problému se svými přáteli v Londýně. Sau đó, viên tu sĩ ngẫm nghĩ đến nhiều người khác cũng cần cuốn Kinh-thánh, và ông đã bàn luận vấn đề này với các bạn ông ở Luân Đôn. |
Zdá se, že politikové nejsou schopni tento problém vyřešit. Các nhà lãnh đạo thế giới dường như không thể ngăn chặn làn sóng bạo động gia tăng. |
Žádný problém. Không thành vấn đề. |
Můj problém je, že tu stojím a bavím se se dvěma sráči. Tao bị đứng nói chuyện với hai thằng bán mông chứ sao. |
Uvědomíme-li si, že k tomu patří problém zanedbávaných dětí, jež se uchylují k narkomanii a zločinnosti nebo utíkají z domova, pak vidíme, že cena za úspěch je velmi vysoká. Nếu thêm vào đó việc trẻ con vì thiếu sự chăm sóc của cha mẹ đã quay ra dùng ma túy, phạm pháp, hoặc bỏ nhà đi hoang thì cái giá phải trả trở nên rất cao. |
Bude to pro vás problém? Liệu thế có phiền cô không? |
Ale dostat kokain do Států nebyl vlastně problém. Nhưng tuồn cocaine vào Mỹ không phải là vấn đề. |
Nemoc se mi daří zvládat díky tomu, že spolupracuji s lékaři a dalšími odborníky, rozvíjím vztahy s druhými a zaměřuji se vždycky jenom na jeden problém.“ Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”. |
Je potřeba, abychom ten nesnadný úkol, před kterým Afrika stojí, přeformulovali z problému beznaděje, beznaděje, které se říká zmírnění chudoby, na otázku naděje. Chúng ta cần định hình lại những thách thức mà CPhi đang phải đối mặt từ thách thức về sự tuyệt vọng, ( sự tuyệt vọng đến từ sự đói nghèo ) đến thách thức về sự hi vọng |
(Titovi 1:5) Když nastal nějaký vážný problém, starší se radili s vedoucím sborem nebo s jedním z jeho zástupců, například s Pavlem. Khi một vấn đề khó khăn xảy ra, các trưởng lão hỏi ý kiến hội đồng lãnh đạo hoặc một trong những người đại diện cho hội đồng, chẳng hạn như Phao-lô. |
Myslel jsem, že s tím nebudeš mít žádný problém. Tôi biết là anh muốn lựa chọn |
Nemohl vrátit čas a sám napravit onen problém z dob svého mládí, ale mohl začít tam, kde byl, a s určitou pomocí vymazat vinu, která ho celá ta léta pronásledovala. Ông không thể trở lại và tự mình xóa bỏ vấn đề của thời tuổi trẻ của mình, nhưng ông có thể bắt đầu, nơi ông hiện đang sống và, với sự giúp đỡ, có thể xóa bỏ cảm giác tội lỗi mà đã đeo đẳng theo ông trong suốt những năm tháng đó. |
Problém je, že lidi nepůjdou protože to chcete vy. Vấn đề là cái thế giới này, nó không đơn giản là có thể lờ đi như mình muốn. |
Lidi, co pijou z lahve, maj problém. Có vấn đề gì thì mới cầm cả chai mà tu. |
jeden drobný problém. Chúng ta có vấn đề nhỏ này. |
Vyzvěte je, aby si zvolili, co by mohlo být účinnější při řešení jejich problému (Pánova moc, nebo moje úsilí), a požádejte je, aby vysvětlili, proč tomu tak je. Mời họ chọn (quyền năng nào của Chúa hoặc nỗ lực nào của tôi) có thể hữu hiệu hơn để giải quyết vấn đề đó, và yêu cầu họ giải thích lý do tại sao. |
Moudří rádci často „solí“ svá slova znázorněními, protože tím mohou zdůraznit závažnost věci nebo mohou pomoci těm, jimž je rada určena, aby o problému rozumně uvažovali a aby se na něj podívali v novém světle. Những người khuyên bảo khôn ngoan thường “nêm thêm muối” vào lời nói của họ bằng cách dùng ví dụ, bởi lời ví dụ nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề hoặc có thể giúp người nghe lý luận và nhìn vấn đề dưới một khía cạnh mới. |
Máme tu problém? Ở đây có vấn đề gì à? |
V případě, že je to nezbytné a možné, se tito bratři postarají, aby mohli být v nemocnici osobně přítomni a aby vám váš problém pomohli zvládnout. Nơi nào cần và có thể được, các anh này thu xếp để có mặt tại chỗ và giúp đối phó với vấn đề. |
Problém bídy zůstává nevyřešen Không giải quyết được vấn đề nghèo khổ |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ problém trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.