příkop trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ příkop trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ příkop trong Tiếng Séc.

Từ příkop trong Tiếng Séc có các nghĩa là hào, mương, rãnh, sông đào, đường hào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ příkop

hào

(dike)

mương

(channel)

rãnh

(channel)

sông đào

(channel)

đường hào

(cutting)

Xem thêm ví dụ

Na některých místech jsou dnes na okrajích těchto desek obrovské podmořské propasti hluboké více než deset kilometrů.16 Je docela pravděpodobné, že se — možná přímo následkem potopy — desky pohnuly, mořské dno pokleslo, otevřely se velké příkopy, a voda tak mohla z pevniny stéci.
Tại vài chỗ ngày nay, ngay ranh giới các phiến đá, có các vực vĩ đại ở dưới nước sâu hơn sáu dặm.16 Rất có thể là chính trận Nước Lụt đã làm cho các phiến đá di chuyển, đáy biển chìm sâu xuống và hố to mở ra, cho nước rút khỏi mặt đất.
Whizz to přišlo, a ricochetted z holé patě do příkopu.
Whizz nó đến, và ricochetted từ một ngón chân trần vào mương.
Ale pokud půjdeme například sem, do jihovýchodního Izraele, do oblasti Arava, nad Velkou příkopovou propadlinou, kde se nachází perla izraelského zemědělství, opravdu prvotřídní, především ve sklenících a foliovnících, když pojedete až do Eilatu, uvidíte toto, přímo uprostřed pouště.
Nhưng nếu ta đến đây chẳng hạn, Đông nam Israel, vùng Arava ngay phía trên thung lũng Great Rift. nền nông nghiệp ở đây thực sự là hàng đầu -- là viên ngọc của nền nông nghiệp Israel là viên ngọc của nền nông nghiệp Israel đặc biệt là trong điều kiện nhà kính hoặc nhà lưới -- trên đường đến Eliat, ngay giữa sa mạc.
Sousedé tě našli v příkopu vedle traktoru.
Hàng xóm của Aa tìm thấy anh ở trong mương kế bên cái máy kéo.
A jistě vyrazí jako v zelené trávě, jako topoly u vodních příkopů.“
Chúng nó sẽ nẩy-nở giữa đám cỏ, như cây liễu giữa dòng nước”.
V prvních letech vlády se zaměřil na zdokonalování opevnění, zejména na té nejcitlivější západní straně, kde byly rozšířeny příkopy, a vchod v Černé věži na východě zrušil.
Trong những năm đầu tiên của chính phủ tập trung vào các công sự cải thiện, đặc biệt là ở phía tây nhạy cảm, nơi các chiến hào đã được mở rộng và cửa ra vào của tháp đen ở phía đông sang một bên.
Jednou jsem musel seskočit z kola rovnou do příkopu, protože mi nad hlavou přelétla bomba, která pak vybuchla na nedalekém poli.
Một lần, tôi phải nhảy khỏi xe và lao xuống một cái hào khi quả bom lướt qua đầu và phát nổ ở cánh đồng gần đó.
Jeho vysoké hradby se tyčí nad hlubokými příkopy naplněnými vodou z Eufratu, který je součástí městského obranného systému.
Những bức tường thành cao ngất, lừng lững trên những hào sâu đầy nước từ Sông Ơ-phơ-rát chảy vào, tạo thành một phần hệ thống phòng thủ thành.
Aby se k domu dostali, museli ti dva starší přejít přes odvodňovací příkop.
Muốn đến nhà ấy, hai trưởng lão này phải băng qua một cái mương.
Vhoďte je do temného příkopu!
Hiến dâng chúng cho nỗi kinh hoàng nơi vực thẳm!
Ovladače jsou pod tím skleněným příkopem nahoře.
Bảng điều khiển nằm trên thân tàu
Další překážkou v rodině může být jazyková bariéra, která je jako hradní zeď postavená kolem příkopu.
Bên cạnh đó, giống như một tường thành dọc theo cái hào ấy, rào cản ngôn ngữ làm cho gia đình càng xa nhau thêm.
V 19. STOLETÍ si francouzský cestovatel Henri Mouhot proklestil cestu kambodžskou džunglí a dostal se až k širokému vodnímu příkopu, jímž byl obklopen chrám.
VỪA đi vừa dọn đường xuyên qua cánh rừng rậm ở Cambodia, ông Henri Mouhot, một nhà thám hiểm người Pháp sống vào thế kỷ 19, dừng chân trước một kênh hào rộng vây quanh một ngôi đền.
Po několika miliónech let se vzniklá oceánská kůra dostane do oblastí hlubokomořských příkopů, které tvoří velmi hluboké kaňony obepínající Tichý oceán.
Nhiều triệu năm sau, lớp vỏ đại dương chìm vào rãnh đại dương - một vực hẹp và sâu dọc theo rãnh của bồn địa Thái Bình Dương.
Je možné znázornit to na příkladu dvou mužů: První hledá zakopaný poklad, druhý hloubí příkopy v pracovním táboře.
Ta có thể ví sự khác biệt như một người đào tìm kho tàng chôn giấu và một người bị bắt đào mương trong trại tù khổ sai.
Budou uloženy v Mariánském příkopu, nejhlubším místě planety, 7 mil pod hladinou.
Vực Laurentian nằm sâu 7 dặm dưới mặt nước biển, nơi sâu nhất của hành tinh chúng ta.
Pro některé obce bylo těžké svou část příkopu vyhloubit.
Một số cộng đồng đã gặp trở ngại để hoàn tất cam kết đào mương của họ.
V blízkosti pobřeží je kabel uložen v odolném pouzdru, které je umístěno v uměle vytvořeném příkopě, k jehož výkopu se používá dálkově ovládané zařízení.
Gần bờ, dây cáp được lắp trong một thùng cứng đặt trong một hào, do một xe được điều khiển từ xa đào.
Dolů byla pustá, východ a západ, sever a jih, na silnici s mělkými příkopů a bílé hraničící sázky, běžel hladce a prázdné sever a jih, a kromě pro tento čejka, modrá obloha byla prázdná také.
Xuống là hoang vắng, phía đông và phía tây, phía bắc và phía nam, đường với nông mương và cổ phần biên giới màu trắng, chạy trơn tru và trống rỗng phía bắc và phía nam, và, tiết kiệm giống chim te te đó, bầu trời xanh trống rỗng quá.
V jedné chvíli hloubila příkop dvoukilometrová řada lidí.
Đã có lúc có đến hơn một hàng người dài hơn một dặm đang đào.
23. ledna – Jacques Piccard a Don Walsh dosáhli v batyskafu Trieste nejhlubšího místa pozemských oceánů v Marianském příkopu.
Năm 1960, Jacques Piccard và Don Walsh đã tới được đáy của Rãnh Mariana, rãnh đại dương sâu nhất của Trái đất, để quan sát sự sống tại đây.
Nemohl jsem se očekávat, že režim, samo o sobě cracker- jack, by smyku do příkopu, jak to udělal, ale přesto jsem povinen se přiznat, že jsem se vychutnat myšlenku setkání Corky znovu až do doby, velký léčitel, byl schopen se dostat do trochu uklidňující práce.
Tôi không thể được dự kiến sẽ thấy rằng các chương trình, chính nó là một cracker- jack, sẽ trượt vào mương vì nó đã làm, nhưng tất cả như nhau, tôi bị ràng buộc phải thừa nhận rằng tôi đã không thưởng thức các ý tưởng của Corky cuộc họp một lần nữa cho đến khi thời gian, người chữa lành tuyệt vời, đã có thể để có được một chút công việc nhẹ nhàng.
Nejdřív uvidí tenhle příkop.
Trước hết, chúng sẽ thấy cái mương này.
Taková kulturní propast mezi mladými lidmi a jejich rodiči může být jako hradní příkop, který je od sebe odděluje.
Sự khác biệt về văn hóa có thể giống như một cái hào ngăn cách người trẻ và cha mẹ họ.
Dospělý plameňák si potom najde samičku a společně se připojí k velkým hejnům růžových plameňáků, kteří tak překrásně zdobí sodná jezera ve Velké příkopové propadlině.
Sau đó nó sẽ kết bạn và gia nhập những bầy hồng hạc lớn đượm sắc hồng rực rỡ tô điểm cho những hồ xô-đa thuộc thung lũng Rift Valley.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ příkop trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.