preeminent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ preeminent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preeminent trong Tiếng Anh.
Từ preeminent trong Tiếng Anh có các nghĩa là xuất sắc, ưu việt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ preeminent
xuất sắcadjective who also happens to be the preeminent organizer of rare wine tastings, cũng là một nhà tổ chức xuất sắc trong lĩnh vực thử rượu hiếm, |
ưu việtadjective And my father was actually the world's preeminent historian in alchemy. Và bố tôi thực sự là một sử gia về giả kim ưu việt trên thế giới. |
Xem thêm ví dụ
(Isaiah 41:8) But Jesus Christ is God’s preeminent Servant. (Ê-sai 41:8) Nhưng Chúa Giê-su Christ là Đầy Tớ ưu việt của Đức Chúa Trời. |
Holland of the Quorum of the Twelve Apostles shared the following insight regarding the Book of Mormon: “The Book of Mormon is the preeminent statement of God’s covenant with and his love for his children here on earth” (Christ and the New Covenant: The Messianic Message of the Book of Mormon [1997], 4). Holland thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã chia sẻ sự hiểu biết sâu sắc sau đây về Sách Mặc Môn: “Sách Mặc Môn là lời tuyên bố ưu việt về giao ước của Thượng Đế với con cái của Ngài và tình yêu thương của Ngài dành cho con cái của Ngài ở đây trên thế gian này” (Christ and the New Covenant: The Messianic Message of the Book of Mormon [1997], 4). |
If there is one preeminent objective of general conference, it is to build faith in God the Father and our Savior, the Lord Jesus Christ. Nếu có một mục tiêu tối quan trọng của đại hội trung ương thì đó chính là xây đắp đức tin nơi Thượng Đế, Đức Chúa Cha và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, Chúa Giê Su Ky Tô. |
GES really is the preeminent annual gathering of emerging entrepreneurs, investors, and policy makers from all around the world. GES thực sự là nơi tụ hội hàng năm của giới doanh nhân, nhà đầu tư, và các nhà hoạch định chính sách từ khắp nơi trên thế giới. |
The Bible presents its Author and our Creator, Jehovah God, as the one who is preeminently compassionate. Tác giả của Kinh Thánh, Đấng Tạo Hóa có tên là Đức Giê-hô-va, cũng được miêu tả là Đấng có lòng thương xót tột bậc. |
For the next several hundred years, the Church held great influence over Western society; church laws were the single "universal law ... common to jurisdictions and peoples throughout Europe", giving the Church "preeminent authority". Trong vài trăm năm sau này, Giáo hội có ảnh hưởng lớn đến xã hội phương Tây; luật nhà thờ là "luật phổ quát" duy nhất... phổ biến cho các khu vực pháp lý và dân tộc trên khắp châu Âu ", tạo cho Giáo hội "quyền lực ưu việt". |
The Rothschilds already possessed a significant fortune before the start of the Napoleonic Wars (1803–1815), and the family had gained preeminence in the bullion trade by this time. Nhà Rothschild đã thu lời đáng kể từ trước cuộc chiến tranh Napoleon (1803-1815), họ cũng giành vị thế số một về buôn bán vàng trong thời kỳ này. |
He attended the changeover ceremonies in Hong Kong in 1997 as the sole senior military representative (Vice-Chairman of the Central Military Commission), indicating his preeminent position in the military. Trương Vạn Niên tham dự các nghi lễ chuyển đổi tại Hồng Kông năm 1997 với tư cách là đại diện quân sự cao cấp duy nhất (Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương), cho thấy vị trí ưu việt của ông trong quân đội. |
Although Henry was restored to the Church, any expectations that the Pope would restore support of Henry's right to the throne were soon dashed; in March, a small group of powerful Saxon and South German territorial magnates, including the archbishops of Salzburg, Mainz and Magdeburg and several bishops, met at Forchheim and, on the assumption that Henry had irretrievably lost the imperial dignity, repudiated the Salian dynasty's claim to pass the imperial crown by heredity and, in the words of Bruno of Merseburg, present in his bishop's entourage, declared that "the son of a king, even if he should be preeminently worthy, should become king by a spontaneous election". Mặc dù Heinrich được chấp nhận trở về với Giáo hội, bất cứ kỳ vọng rằng Giáo hoàng sẽ khôi phục hỗ trợ cho quyền của Heinrich được lên ngôi hoàng đế sớm tiêu tan; Tháng Ba, một nhóm nhỏ những người có nhiều quyền lực ở Sachsen và Nam Đức, bao gồm các tổng giám mục của Salzburg, Mainz và Magdeburg và một số giám mục, đã gặp nhau tại Forchheim, trên giả định rằng Henry đã mất quyền thế đế quốc mà không thể hồi phục lại được, bác bỏ yêu sách triều đại Salier được truyền vương miện hoàng đế qua việc thừa kế, và theo Bruno của Merseburg, hiện diện trong nhóm giám mục, tuyên bố rằng "con trai của một vị vua, ngay cả khi anh ấy có thể xứng đáng hơn những người khác, nên trở thành vua qua một cuộc bầu cử tự phát." |
In either case, Baal’s preeminence was considered essential for the success of human endeavors. Trong trường hợp nào đi nữa, tính ưu việt của Ba-anh được xem là thiết yếu cho sự thành công của các nỗ lực con người. |
Bipin Desai is a U. C. Riverside theoretical physicist who also happens to be the preeminent organizer of rare wine tastings, and he said, " I've got a tasting coming up where we're going to serve the'47 Cheval Blanc. " Bipin Desai là một nhà vật lý lý thuyết ở UC Riverside cũng là một nhà tổ chức xuất sắc trong lĩnh vực thử rượu hiếm, và anh ta nói rằng, " tôi chuẩn bị có một buổi nếm rượu và chúng tôi sẽ phục vụ ́47 Cheval Blanc. " |
1. (a) To what quality does the Bible give preeminence? 1. a) Trong Kinh-thánh, đức tính nào được làm nổi bật nhất? |
Known also for his literary activities, he is considered Angola's preeminent poet. Ông cũng được biết đến nhờ các hoạt động văn chương của mình, ông được coi là nhà thơ ưu việt của Angola. |
We created the world's preeminent antivirus software. Chúng ta tạo ra một thế giới ưu việt về phần mềm diệt virut |
Did I mention that I am the preeminent Proust scholar in the U. S? Anh có nói anh là học giả Proust cừ khôi của Mỹ chưa? |
One Young World is the preeminent global forum for young leaders aged 18–30. One Young World là diễn đàn toàn cầu ưu việt dành cho các nhà lãnh đạo trẻ tuổi từ 18–30. |
Cities such as Athens, Aphrodisias, Ephesus and Gerasa altered some aspects of city planning and architecture to conform to imperial ideals, while also expressing their individual identity and regional preeminence. Các thành phố như Athens, Aphrodisias, Ephesus và Gerasa đã thay đổi một số khía cạnh của quy hoạch và kiến trúc thành phố để phù hợp hơn với lý tưởng hoàng gia, đồng thời thể hiện bản sắc riêng và tính ưu việt của khu vực. |
The University of Florida is one of sixty-two elected member institutions of the Association of American Universities (AAU), the association of preeminent North American research universities, and the only AAU member university in Florida. Đại học Florida là một trong sáu mươi hai tổ chức thành viên được bầu của Hiệp hội các trường đại học Mỹ (AAU), Hiệp hội các trường đại học nghiên cứu ưu việt Bắc Mỹ, và các trường đại học thành viên AAU chỉ ở Florida. |
(Revelation 3:14) His preeminent position among God’s creatures gives real basis for his being called “a god,” a mighty one. Địa vị cao trọng của ngài trong vòng tất cả các tạo vật của Đức Chúa Trời khiến ngài có lý do chính đáng để được gọi là “một vị thần”, tức một đấng có quyền năng. |
I was not surprised by this result, particularly as I reflected on the preeminent role of families and women in our faith. Tôi không ngạc nhiên trước kết quả này, nhất là khi suy nghĩ về vai trò ưu việt của gia đình và của phụ nữ trong tôn giáo của chúng ta. |
“We should give God, the Father of our spirits, an exclusive preeminence in our lives” (“The Great Commandment—Love the Lord,” Ensign, May 1988, 4–5). ′′Chúng ta nên dâng lên Thượng Đế, Cha linh hồn của chúng ta, một điều xuất sắc duy nhất trong cuộc sống của chúng ta” (“The Great Commandment—Love the Lord,” Ensign, tháng Năm năm 1988, 4–5). |
1–2, Joseph and Hyrum martyred in Carthage Jail; 3, The preeminent position of the Prophet is acclaimed; 4–7, Their innocent blood testifies of the truth and divinity of the work. 1–2, Joseph và Hyrum tuẫn đạo trong Ngục Thất Carthage; 3, Thành tích xuất sắc của Vị Tiên Tri được thừa nhận; 4–7, Máu vô tội của họ làm chứng về lẽ thật và tính chất thiêng liêng của công việc. |
Blender described Jackson as the "late 20th century's preeminent pop icon", while The New York Times gave the opinion that he was a "musical phenomenon" and that "in the world of pop music, there is Michael Jackson and there is everybody else". Blender mô tả Jackson như "một biểu tượng nhạc pop vào cuối thế kỷ XX", trong khi The New York Times đã cho ý kiến rằng ông là một "hiện tượng âm nhạc", và rằng "trong thế giới của nhạc pop, có Michael Jackson và có tất cả mọi người". |
This is me at CERN in Geneva, Switzerland, which is the preeminent particle physics laboratory in the world. Đây là tôi tại CERN ở Geneva, Thụy Sĩ đây là phòng thử nghiệm vật lý hạt nhân ưu việt trên thế giới. |
And we're also having a conference, with some of the world's preeminent racial scholars. Và bọn tôi có một buổi thảo luận, cùng những nhà sắc tộc học thông thái nhất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preeminent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới preeminent
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.