predominantly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ predominantly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ predominantly trong Tiếng Anh.
Từ predominantly trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ yếu, chính, chủ, quan trọng, nhất là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ predominantly
chủ yếu
|
chính
|
chủ
|
quan trọng
|
nhất là
|
Xem thêm ví dụ
Beginning in the early 1900s, the mountain's foothills were predominantly used for pear orchards and lignite mining. Bắt đầu từ đầu những năm 1900, chân đồi của núi chủ yếu được sử dụng cho các vườn lê và khai thác than non. |
Describing it as a "superbly constructed drama," Richard Kuipers of Variety wrote, "Rarely, if ever, has the topic of teenage bullying been examined in such forensic detail and delivered with such devastating emotional impact," and that "helmer Lee Han maintains perfect tonal control and elicits fine performances from a predominantly female cast." Richard Kuipers của Variety đã viết: "Hiếm khi, nếu có, chủ đề bắt nạt tuổi vị thành niên được kiểm tra trong các chi tiết pháp y như vậy và có những ảnh hưởng xúc động khủng khiếp như vậy" và rằng "người điều khiển Lee Han vẫn duy trì kiểm soát âm thanh hoàn hảo và gợi lên những màn trình diễn xuất sắc từ một dàn diễn viên chủ yếu là nữ. " |
Its inhabitants are predominantly the Visayan peoples. Cư dân địa phương chủ yếu là các dân tộc Visayas. |
Groot has published on the archaeology and anthropology of pre-Columbian indigenous cultures such as Tierradentro, San Agustín, Nariño, Tairona and the Muisca, predominantly about their use of salt from the mines of Nemocón and Zipaquirá. Groot đã công bố về khảo cổ học và nhân chủng học của các nền văn hóa bản địa tiền Columbus như Tierradentro, San Agustín, Nariño, Tairona và Muisca, chủ yếu về việc họ sử dụng muối từ các mỏ của Nemocón và Zipaquirá. |
Predominantly "slash-and-burn"-agriculture is used, often linked with growing mountain rice – 45% of rural villages in Oudomxay depend on swidden agriculture, due to the province's mountainous topography. Thói quen du canh du cư chặt đốt rừng làm nương rẫy, thường là trồng lúa trên núi - 45% làng nông thôn ở Oudomxay phụ thuộc vào nông nghiệp nương rẫy do địa hình miền núi của tỉnh. |
Dyspanopeus sayi lives predominantly on muddy bottoms, where it is a predator of bivalve molluscs. Dyspanopeus sayi sống chủ yếu ở đáy bùn, ở nó ăn thân mềm hai mảnh vỏ. |
The Tasmanian devil is predominantly a scavenger, and it uses its powerful jaws and its sharp teeth to chomp on the bones of rotting dead animals. [ The ] Loài Tasmanian devil phần lớn ăn xác thối, và chúng sử dụng những cái hàm khỏe mạnh và những chiếc răng sắc nhọn của mình để nhai xương của những con vật đang bị thối rữa. |
She received considerable commercial exposure after a series of beachwear ads predominantly for Australian surf chain Billabong, in which Kerr modelled surf brands Tigerlily, Roxy, Billabong Girls, and One Teaspoon. Cô nhận được khá nhiều hợp đồng quảng cáo kể từ sau loạt ảnh quảng cáo áo tắm cho chuỗi cửa hàng đồ lướt ván "Billabong" của Úc, bao gồm làm đại diện cho nhãn hàng đồ lướt ván Tigerlily, Roxy, Billabong Girl, và One Teaspoon. |
And so they're predominantly interested in psychology. Và do đó, họ chủ yếu dành sự quan tâm cho môn tâm lý học. |
Preselect the user specified in the combo box below. Use this if this computer is predominantly used by a certain user Chọn sẵn người dùng đã xác định trong hộp tổ hợp bên dưới. Hãy dùng tùy chọn này nếu máy tính thường được dùng bởi một người dùng nào đó |
An elderly woman in a predominantly Muslim region of central Russia accepted a tract and asked what it was about. Một phụ nữ lớn tuổi sống ở miền trung nước Nga, vùng mà phần lớn người ta theo đạo Hồi, đã nhận một tờ chuyên đề và hỏi tờ này nói về điều gì. |
The Main Range is a mountain range and a national park in Queensland, Australia, located predominantly in Tregony, Southern Downs Region 85 kilometres (53 mi) southwest of Brisbane. Main Range là một dãy núi và một vườn quốc gia ở Queensland, Australia, chủ yếu nằm ở Tregony, Southern Downs Region 85 kilômét (53 mi) về phía tây nam Brisbane. |
The western part of the city is predominantly ethnic Norwegian, with several schools having less than 5% pupils with an immigrant background. Phần phía tây của thành phố phần lớn là người Na Uy, với một số trường có ít hơn 5% số học sinh có nguồn gốc nhập cư. |
And the community is predominantly made up of people from the northern part of the country. Và cộng đồng ấy phần lớn được tạo nên bởi những người đến từ miền bắc đất nước. |
This predominantly religious movement was propelled by social issues and strengthened Czech national awareness. Phong trào chủ yếu về tôn giáo này đã được thúc đẩy bởi các vấn đề xã hội và tăng cường nhận thức quốc gia người Séc. |
It predominantly attacks males after puberty , with a peak age of 75 . Phần lớn xảy ra sau tuổi dậy thì và đạt đỉnh điểm ở tuổi 75 . |
However, a smooth transition to predominantly pictureless Islamic architecture occurred. Tuy nhiên, một sự chuyển tiếp nhẹ nhàng sang kiến trúc Hồi giáo không tranh ảnh đã diễn ra. |
Since King Abdullah's visit to Beijing in January 2006, Saudi-Chinese relations have focused predominantly on energy and trade. Từ khi Quốc vương Abdullah sang thăm Bắc Kinh vào tháng 1 năm 2006, quan hệ Ả Rập Xê Út-Trung Quốc chủ yếu tập trung vào năng lượng và mậu dịch. |
In Punjabi culture, surma is a traditional ceremonial dye, which predominantly men of the Punjab wear around their eyes on special social or religious occasions. Trong nền văn hoá Punjab, surma là chất nhuộm theo nghi thức truyền thống, mà chủ yếu nam giới Punjab vẽ quanh mắt họ vào các dịp xã hội hoặc tôn giáo đặc biệt. |
Following AKB48's creator Yasushi Akimoto's concept of "idols you can meet", the group features dozens of female members around the age of 20, who perform regularly in the group's own theater and interact with fans predominantly via handshake events. Dựa theo quan niệm của Yasushi Akimoto người thành lập nhóm nhạc AKB48 "thần tượng bạn có thể gặp mặt", SNH48 bao gồm nhiều thành viên nữ nằm trong độ tuổi khoảng 20, họ thường xuyên biểu diễn trong nhà hát riêng của nhóm và giao lưu với người hâm mộ chủ yếu qua các sự kiện nắm tay. |
Its students, originally predominantly from the local Illawarra region, are now from over 140 countries, with international students accounting for more than 30 percent of total. Sinh viên của trường, ban đầu chủ yếu từ khu vực Illawarra địa phương, hiện nay đến từ hơn 140 quốc gia, với các sinh viên quốc tế chiếm hơn 30 phần trăm của tổng số. |
These structures are predominantly hexagonal in cross-section, but polygons with three to twelve or more sides can be observed. Những cấu trúc chủ yếu là hình lục giác ở mặt cắt ngang, nhưng đa giác với 3-12 hoặc nhiều góc gơn có thể được quan sát thấy. |
As the Eurasians were predominantly Catholic, the settlement was centred around the Church of the Immaculate Conception. Vì người Á-Âu chủ yếu là người Công giáo, khu định cư tập trung xung quanh Giáo hội của quan niệm Immaculate. |
They were predominantly used by the retail clothing ("fashion") industry. Chúng chủ yếu được sử dụng bởi ngành công nghiệp bán lẻ quần áo (" thời trang "). |
The Merton Thesis has two separate parts: Firstly, it presents a theory that science changes due to an accumulation of observations and improvement in experimental techniques and methodology; secondly, it puts forward the argument that the popularity of science in 17th-century England and the religious demography of the Royal Society (English scientists of that time were predominantly Puritans or other Protestants) can be explained by a correlation between Protestantism and the scientific values. Mệnh đề Merton có hai phần riêng biệt: Thứ nhất, nó trình bày một lý thuyết cho rằng khoa học thay đổi do sự tổng hợp các quan sát và cải thiện các kỹ thuật và Phương pháp luận thực nghiệm; thứ hai, nó đưa ra lập luận rằng sự phổ biến của khoa học ở Anh thế kỷ 17 và nhân khẩu học tôn giáo của Hội Hoàng gia Luân Đôn (Các nhà khoa học Anh thời đó chủ yếu là những người thanh giáo hay những người Tin Lành khác) có thể được giải thích bằng sự tương quan giữa Tin Lành và các giá trị khoa học. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ predominantly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới predominantly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.