incomparable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incomparable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incomparable trong Tiếng Anh.

Từ incomparable trong Tiếng Anh có các nghĩa là vô song, có một không hai, không thể so sánh được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incomparable

vô song

adjective

Pure love is an incomparable, potent power for good.
Tình yêu thanh khiết là một quyền năng tốt lành, vô song, mạnh mẽ.

có một không hai

adjective

không thể so sánh được

adjective

That ministering will bring with it incomparable rewards.
Sự phù trợ đó sẽ mang đến với nó các phần thưởng không thể so sánh được.

Xem thêm ví dụ

22 All these vivid descriptions lead us to one conclusion —nothing can prevent the all-powerful, all-wise, and incomparable Jehovah from fulfilling his promise.
22 Tất cả những lời miêu tả sống động này đưa chúng ta đến một kết luận—không gì có thể ngăn cản Đức Giê-hô-va toàn năng, vô cùng khôn ngoan và vô song, thực hiện lời hứa của Ngài.
Though you may never have seen the original of any of his masterpieces, you most likely agree with the art historian who called the Italian genius a “marvellous and incomparable artist.”
Dù chưa bao giờ thấy một bản gốc nào trong những kiệt tác của ông, rất có thể bạn đồng ý với một sử gia nghệ thuật gọi thiên tài người Ý này là “nhà nghệ thuật tuyệt vời và vô song”.
4:4) As such, he was to become an incomparable Leader.
Vì thế, ngài sẽ là vua hay Đấng Lãnh Đạo không ai sánh bằng.
Jehovah is matchless, peerless, incomparable, unique in so many ways.
Đức Giê-hô-va là vô song, có một không hai, không ai sánh được, độc nhất trên nhiều phương diện.
As a shepherd, David spent many a night gazing at the starry heavens and meditating on their incomparable Creator.
Là người chăn chiên, nhiều đêm Đa-vít ngắm nhìn bầu trời đầy sao và suy ngẫm về sự vĩ đại của Đấng Tạo Hóa.
21 While leading a balanced, simple life involves sacrifice, the blessings and joys are incomparable.
21 Trong khi một đời sống thăng bằng, giản dị bao hàm phải hy sinh, các ân phước và niềm vui không thể so sánh nổi.
“... During the brief 38 and one-half years of his life, there came through [the Prophet Joseph Smith] an incomparable outpouring of knowledge, gifts, and doctrine” (“The Great Things Which God Has Revealed,” Ensign, May 2005, 80–83).
“... Trong 38 năm rưỡi ngắn ngủi của đời ông, qua ông đã có được một sự dồi dào vô song trong sự hiểu biết, các ân tứ và giáo lý.” (“Những Sự Việc Lớn Lao mà Thượng Đế Đã Mặc Khải,” Ensign hoặc Liahona, tháng Năm năm 2005, 80–83).
Describe some of the incomparable blessings we get through Jehovah’s revealed Word.
Diễn tả một vài ân phước vô song mà ta có được nhờ Lời được tiết lộ của Đức Giê-hô-va.
22 Jehovah’s incomparable wisdom is seen in that his Word at times omits certain details.
22 Việc Lời Đức Giê-hô-va có lúc không cho biết một số chi tiết chứng tỏ sự khôn ngoan vô song của Ngài.
For truly the course of wisdom and happiness is to stick closely to the incomparable standards that Jehovah has provided to help us guide our lives. —Psalm 19:7-11.
Vì con đường thật khôn-ngoan và hạnh-phúc là giữ chặt theo tiêu-chuẩn tốt lành vô song mà Đức Giê-hô-va đã cung cấp để giúp hướng dẫn đời sống chúng ta (Thi-thiên 19:7-11).
The love that God showed in providing his Son, Jesus Christ, as the ransom sacrifice is incomparably greater.
Tình yêu thương Đức Chúa Trời bày tỏ trong việc cho Con Ngài, Chúa Giê-su Christ, làm giá chuộc thì to lớn hơn rất nhiều.
In at least how many different ways can it be said that Jehovah God is unique, and why can it be said that he is incomparable as to authority?
Có thể nói rằng Giê-hô-va Đức Chúa Trời là vô song dưới ít nhất bao nhiêu khía cạnh, và tại sao có thể nói rằng quyền phép của Ngài không ai bì kịp?
As we come to understand this incomparable gift, our hearts will be filled with love for our Eternal Father, for our Savior, and for all mankind.
Khi chúng ta tiến đến việc hiểu về ân tứ có một không hai này, thì lòng của chúng ta sẽ tràn đầy tình yêu thương đối với Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu, đối với Đấng Cứu Rỗi, và đối với tất cả nhân loại.
Monson taught that as we come to understand the “incomparable gift” of the Atonement, we are filled with love for Heavenly Father, the Savior, and all of God’s children (page 91).
Monson dạy rằng khi chúng ta tiến đến việc hiểu được “ân tứ có một không hai” của Sự Chuộc Tội, thì chúng ta được tràn đầy tình yêu mến đối với Cha Thiên Thượng, Đấng Cứu Rỗi, và tất cả con cái của Thượng Đế (trang 91).
As His authorized messengers, they offer the incomparable blessings of faith in Jesus Christ, repentance, baptism, and the gift of the Holy Ghost, opening the way to spiritual rebirth and redemption.
Là các sứ giả đã được Ngài cho phép, họ mang đến các phước lành vô song của đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô, sự hối cải, phép báp têm, và ân tứ Đức Thánh Linh, mở đường cho sự sinh lại phần thuộc linh và sự cứu chuộc.
And without that, we are missing an incomparable spiritual encounter with the infinite—one we are entitled to as children of a loving Heavenly Father.
Và nếu không có điều đó, thì chúng ta đang thiếu một cuộc gặp gỡ thiêng liêng không thể so sánh được với Đấng vô hạn—một cuộc gặp gỡ mà chúng ta được quyền có với tư cách là con cái của Cha Thiên Thượng nhân từ.
An incomparable outpouring of knowledge and doctrine was revealed through the Prophet, including the Book of Mormon, the Doctrine and Covenants, and the Pearl of Great Price.
Vô số kiến thức và giáo lý vô song được mặc khải qua Vị Tiên Tri, kể cả Sách Mặc Môn, Giáo Lý và Giao Ước, và Trân Châu Vô Giá.
(Psalm 86:5; 103:8-14) The result is incomparable peace of mind, “the peace of God that excels all thought,” which in turn “will guard [our] hearts and [our] mental powers by means of Christ Jesus.”
(Thi-thiên 86:5; 103:8-14) Kết quả là chúng ta có tâm thần thanh thản, tức bình an không gì sánh bằng, “sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết, sẽ giữ-gìn lòng và ý-tưởng [chúng ta] trong Đức Chúa Jêsus-Christ”.
We all know there are special keys, covenants, and responsibilities given to the presiding officers of the Church, but we also know that the Church draws incomparable strength, a truly unique vitality, from the faith and devotion of every member of this church, whoever you may be.
Chúng ta đều biết là có những chìa khóa, giao ước và trách nhiệm đặc biệt được ban cho các chức sắc chủ tọa của Giáo Hội, nhưng chúng ta cũng biết rằng Giáo Hội nhận được sức mạnh vô song, một sức sống duy nhất thật sự từ đức tin và lòng tận tụy của mọi tín hữu trong Giáo Hội này, dù các anh chị em là ai đi chăng nữa.
When the occasion presents itself, speak of His life, His teachings, and His incomparable gift to all mankind.
Khi có dịp để làm như vậy, hãy nói về cuộc đời của Ngài, những lời giảng dạy của Ngài, và ân tứ độc nhất vô nhị của Ngài ban cho tất cả nhân loại.
Lifted up upon a cross, He uttered the incomparable Christian response: “Father, forgive them; for they know not what they do” (Luke 23:34).
Khi bị treo lên cây thập tự, Ngài đã thốt ra lời nói có một không hai của Ky Tô hữu: “Lạy Cha, xin tha cho họ, vì họ không biết mình làm điều gì” (Lu Ca 23:34).
“A young lad ... , Joseph Smith, of incomparable faith, broke the spell, shattered the ‘heavens of iron’ and reestablished communication.
“Một thiếu niên ... , Joseph Smith, với đức tin có một không hai, đã khai mở sự mặc khải, phá vỡ ‘các tầng trời sắt đá’ và tái lập sự giao tiếp.
Fatherhood requires sacrifice, but it is a source of incomparable satisfaction, even joy.
Vai trò làm cha đòi hỏi sự hy sinh, nhưng đó là một nguồn thỏa mãn không thể so sánh được, chính là niềm vui.
'Cause Chaplin's incomparable?
Bởi vì Chaplin không thể so sánh được à?
Such an individual is satisfied with the results because Jehovah is his God and he derives incomparable joy from serving the Most High. —Psalm 144:15b.
Người ấy cảm thấy thỏa nguyện với chính mình vì Giê-hô-va là Đức Chúa Trời của người, và người nhận được niềm vui không gì sánh bằng qua việc phụng sự Đấng Chí Cao.—Thi-thiên 144:15b.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incomparable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.