precise time trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ precise time trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ precise time trong Tiếng Anh.

Từ precise time trong Tiếng Anh có nghĩa là đúng giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ precise time

đúng giờ

Xem thêm ví dụ

Consider his precise timing when he delivered the Israelites from Egypt.
Hãy xem thời điểm chính xác mà ngài giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi Ai Cập.
Now it's only at precise times when they align.
Bây giờ ở những thời điểm xác định khi chúng thẳng hàng.
With precision timing, trained operators coordinated the presentation of two miles of film, 26 phonograph records, and some 500 glass slides
Những kỹ thuật viên lành nghề phối hợp hài hòa giữa những đoạn phim (có chiều dài tổng cộng là 3km), 26 đĩa thu âm và khoảng 500 tấm kính dương bản
At the precise time that the local congregation was holding a meeting, she reviewed the same program in the prison cell.
Đúng vào giờ nhóm họp của hội thánh địa phương, Mariví ở trong tù tự học cùng một chương trình với buổi nhóm.
(Matthew 6:9, 10) Though Jesus knew that this request would be answered, he did not know the precise timing of matters.
Mặc dù Chúa Giê-su biết lời cầu xin này sẽ được nhậm, ngài không biết thời điểm chính xác của vấn đề.
“Jesus Christ never did reveal to any man the precise time that He would come [see Matthew 24:36; D&C 49:7].
“Chúa Giê Su Ky Tô chưa bao giờ tiết lộ cho bất cứ người nào biết về thời gian chính xác mà Ngài sẽ đến [xin xem Ma Thi Ơ 24:36; GLGƯ 49:7].
Linked through the precise timing of atomic clocks, teams of researchers at each of the sites freeze light by collecting thousands of terabytes of data.
Được liên kết qua hệ thống đồng hồ nguyên tử chuẩn xác, nhóm nghiên cứu ở mỗi điểm quan sát ngưng đọng ánh sáng bằng cách thu thập hàng terabytes dữ liệu .
(Matthew 24:3) In reply, Jesus said that only Jehovah God knew the precise time when the Kingdom would take full control of the earth.
Và có điềm gì chỉ về sự Chúa đến [trong vương quyền Nước Trời] và tận-thế” (Ma-thi-ơ 24:3).
However, Jehovah declared through Isaiah and Ezekiel that the city would be rebuilt and the land inhabited at the precise time that he had foretold!
Tuy nhiên, qua Ê-sai và Ê-xê-chi-ên Đức Giê-hô-va rao truyền rằng thành đó sẽ được tái lập và trong xứ sẽ có người ở vào đúng thời kỳ mà ngài báo trước!
This allows players with precise timing to cancel Special Moves into Focus Attacks, and in turn cancel Focus Attacks into the forward dash, resulting in new combo possibilities.
Điều này cho phép người chơi với thời gian chính xác để hủy bỏ di chuyển đặc biệt vào các cuộc tấn công tập trung, và lần lượt hủy bỏ các cuộc tấn công tập trung vào các dấu gạch ngang phía trước, dẫn đến khả năng mới kết hợp.
It was necessary for him to determine the zenith distances with respect to the plumb line for a set of stars at the precise time that each passed due south.
Điều này là cần thiết đối với ông nhằm xác định khoảng cách thiên đỉnh từ phương dây dọi đến một số ngôi sao ở những thời điểm chính xác khi mỗi sao đi qua điểm phía nam (passed due south).
(Matthew 24:36) Since we do not know the precise time, it is vital that we take to heart the words of our yeartext for 2004: “Keep on the watch . . .
(Ma-thi-ơ 24:36) Vì chúng ta không biết chính xác ngày giờ, điều trọng yếu là chúng ta nghe theo lời của câu Kinh Thánh cho năm 2004: “Hãy tỉnh-thức...
Although the Bible book of Revelation does not give the precise time of Satan’s ousting, it does mention a series of events that can help us to estimate when he was cast out of heaven.
Dù sách Khải-huyền trong Kinh Thánh không cho biết chính xác thời điểm Sa-tan bị quăng khỏi trời, nhưng đề cập đến một loạt biến cố có thể giúp chúng ta đoán chừng khi nào hắn bị như thế.
They wanted it to end precisely on time.
Họ muốn nó phải kết thúc vào thời gian chuẩn xác
Because every morning at precisely this time,
Bởi vì mỗi buổi sáng, tại chính thời gian này,
We're very precise with time.
Ấn nhầm sao?
This would explain why it is that on so many occasions —too often to be just coincidence— one of Jehovah’s Witnesses meets a person at the precise time that he or she is going through a crisis and needs spiritual help.
Điều này giải thích tại sao có rất nhiều lần—quá nhiều lần nên không thể xem là sự trùng hợp ngẫu nhiên—Nhân Chứng Giê-hô-va đến gặp một người vào đúng thời điểm người ấy đang gặp khủng hoảng và cần sự giúp đỡ về thiêng liêng.
They can be used to demodulate a signal, recover a signal from a noisy communication channel, generate a stable frequency at multiples of an input frequency (frequency synthesis), or distribute precisely timed clock pulses in digital logic circuits such as microprocessors.
Chúng có thể được sử dụng để giải điều chế một tín hiệu, phục hồi tín hiệu từ một kênh truyền thông bị nhiễu, nhân tần một tần số ngõ vào (tổng hợp tần số), hoặc phân phối chính xác xung nhịp trong các mạch logic kỹ thuật số như bộ vi xử lý.
You have a pretty good idea of what they're feeling and thinking at this precise moment in time.
Bạn có một linh cảm khá tốt về những gì họ đang cảm thấy và suy nghĩ ở thời điểm chính xác này.
Players in a bargaining problem can bargain for the objective as a whole at a precise moment in time.
Người chơi trong một bài toán mặc cả có thể mặc cả cho mục tiêu nói chung tại một thời điểm chính xác.
So I'm actually using this formula right here to figure out the precise amount of time it'll take to double.
Vậy, tôi thật sự dùng công thức này để tính ra thời gian chính xác để tăng đôi số vốn lên.
Relaxing his guard at such a critical time was precisely what Satan wanted him to do
Việc mất tinh thần cảnh giác vào thời điểm này điều mà Sa-tan muốn
Possessing limitless wisdom, Jehovah knows precisely the best time to act for the benefit of all concerned, and he patiently waits for that time to come.
Đức Giê-hô-va khôn ngoan vô tận, nên Ngài biết chính xác khi nào nên hành động vì lợi ích của tất cả mọi người liên hệ và kiên nhẫn chờ đợi thời điểm ấy.
In this calendar system, lunar months begin precisely at the time of the monthly "conjunction", when the Moon is located most directly between the Earth and the Sun.
Mỗi tháng âm lịch bắt đầu vào thời gian của "giao hội" tháng, nghĩa là khi Mặt Trăng nằm trên đường thẳng giữa Trái Đất và Mặt Trời.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ precise time trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.