pre-eminent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pre-eminent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pre-eminent trong Tiếng Anh.
Từ pre-eminent trong Tiếng Anh có các nghĩa là hơn hẳn, kiệt xuất, trác tuyệt, ưu việt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pre-eminent
hơn hẳnadjective |
kiệt xuấtadjective |
trác tuyệtadjective |
ưu việtadjective |
Xem thêm ví dụ
The mountain is the pre-eminent symbol of the Slovene Nation. Ngọn núi là một biểu tượng của dân tộc Slovene. |
Art is the representation of nature, and nature is pre-eminently the human body; it is the nude."" Nghệ thuật là sự biểu hiện thiên nhiên, và thiên nhiên tột bực là thân thể con người, là lõa thể |
The NBL is Australia's pre-eminent men's professional basketball league. NBL là giải bóng rổ chuyên nghiệp của nam Úc. |
YouTube's pre-eminence in the online market was substantial. Điểm ưu việt của YouTube trong thị trường video online đó là sự thực tế. |
Both movements challenged the pre-eminence of the Soviet Communist Party in Eastern Europe and perhaps Soviet hegemony itself. Cả hai phong trào đều thách thức uy thế của Đảng Cộng sản Liên Xô tại Đông Âu và có thể là cả quyền bá chủ của Liên Xô. |
At this time China ceased to have pre-eminent influence, Korean art took its own course, and became increasingly distinctive. Vào thời điểm này, Trung Hoa đã chấm dứt sự ảnh hưởng độc tôn, nền nghệ thuật Triều Tiên đã định được hướng đi riêng của nó và ngày càng trở nên tách biệt. |
During the course of the voyages, Ming China had become the pre-eminent naval power of the early 15th century. Trong suốt hành trình, Ming Trung Quốc đã trở thành cường quốc hải quân nổi tiếng đầu thế kỷ 15. |
Ieyasu's aide, Ishikawa Kazumasa, chose to join the pre-eminent daimyō and so he moved to Osaka to be with Hideyoshi. Một thuộc tướng của Ieyasu, Ishikawa Kazumasa, chọn đi theo vị daimyo xuất chúng nên ông chuyển đến Osaka, về với Hideyoshi. |
Shalmaneser III (Šulmānu-ašarēdu, "the god Shulmanu is pre-eminent") was king of Assyria (859–824 BC), and son of the previous ruler, Ashurnasirpal II. Shalmaneser III (Šulmānu-ašarēdu, "thần Shulmanu là ưu việt nhất") là vua của Assyria (859 TCN-824 TCN), ông cũng là con trai của tiên vương Ashurnasirpal II. |
Subject to this suzerainty, Arabia was ruled by a patchwork of tribal rulers, with the Sharif of Mecca having pre-eminence and ruling the Hejaz. Dưới quyền bá chủ này, bán đảo Ả Rập nằm dưới quyền cai trị của nhiều người thống trị bộ lạc, trong đó Sharif của Mecca có ưu thế và cai trị Hejaz. |
It was founded in Oxford in 1947, and has become the pre-eminent network for liberal parties and for the strengthening of liberalism around the world. Tổ chức này được thành lập tại Oxford (Anh) năm 1947 và đã trở thành mạng lưới ưu việt để củng cố chủ nghĩa tự do cho các đảng tự do trên toàn thế giới. |
The insurgency erupted again in 1957, when Saudi Arabia began supporting the Ibadi rebels, but eventually the Sultan was able to establish pre-eminence over most of the inland. Cuộc nổi dậy nổ ra lần nữa vào năm 1957, khi Ả Rập Xê Út bắt đầu ủng hộ quân nổi dậy Ibadi, nhưng cuối cùng Sultan đã có thể thiết lập được sự ưu thế trước lực lượng ở nội địa. |
Built on the site of an Etruscan settlement, Florence, the symbol of the Renaissance, rose to economic and cultural pre-eminence under the Medici in the 15th and 16th centuries. Được xây dựng trên địa điểm của một khu định cư Etruscan, Florence là biểu tượng của thời Phục hưng đã vươn lên thành một đô thị chiếm ưu thế về kinh tế và văn hóa dưới thời Medici trong thế kỷ 15 và 16. |
Along with the Boston Marathon and Chicago Marathon, it is among the pre-eminent long-distance annual running events in the United States and is one of the World Marathon Majors. Cùng với Marathon Boston và Marathon Chicago, đây là một trong sự kiện đua dài ưu việt hàng năm ở Hoa Kỳ và là một trong những giải Marathon chuyên nghiệp thế giới. |
From the 17th to the mid-20th century, French served as the pre-eminent international language of diplomacy and international affairs as well as a lingua franca among the educated classes of Europe. Từ thế kỷ XVII đến giữa thế kỷ XX, tiếng Pháp có vị thế là ngôn ngữ quốc tế chi phối trong các vấn đề ngoại giao và quốc tế, cũng như là ngôn ngữ chung giữa các tầng lớp có giáo dục tại châu Âu. |
In a now lost letter, Cicero, though an admirer of the Athenian orator, claimed that occasionally Demosthenes "nods", and elsewhere Cicero also argued that, although he is pre-eminent, Demosthenes sometimes fails to satisfy his ears. Trong một bức thư ngày nay đã mất, Cicero dù là một người hâm mộ nhiệt thành nhà hùng biện Athena, nói rằng đôi lần Demosthenes mắc sơ suất, và ở nơi khác Cicero cũng lập luận rằng, mặc dù ông xuất chúng, Demosthenes đôi khi cũng không thể thuyết phục thính giả của mình. |
Following the arrest of fellow PDPA members Dastagir Panjsheri and Saleh Mohammad Zeary in 1969, Amin became one of the party's leading members, and was still a pre-eminent party member by the time of their release in 1973. Sau khi các đồng chí trong Đảng DCND Afghanistan của ông là Dastagir Panjsheri và Saleh Mohammad Zeary bị bắt giữ vào năm 1969, Hafizullah Amin trở thành một trong các thành viên lãnh đạo của đảng và vẫn là một đảng viên ưu việt khi hai người được phóng thích vào năm 1973. |
Although the league lost further clubs to the Combination, which was quicker to restart after the war, within a few years the League had regained its position of pre-eminence in the region, increasing to almost twice its pre-war size. Mặc dù mất khá nhiều CLB vào tay Combination, giải đấu đã nhanh chóng trở lại sau chiến tranh, chỉ trong một vài năm họ đã lấy lại vị thế hàng đầu trong khu vực và tăng số đội bóng lên khoảng gấp đôi so với thời trước chiến tranh. |
Cheikh Anta Diop and Mubabinge Bilolo, on the other hand, while agreeing that African culture is unique, challenged the view of Africans as essentially emotional and artistic, arguing that Egypt was an African culture whose achievements in science, mathematics, architecture, and philosophy were pre-eminent. Cheikh Anta Diop và Mubabinge Bilolo, đồng ý rằng văn hóa châu Phi là duy nhất, thách thức quan điểm của người châu Phi về cơ bản về cảm xúc và nghệ thuật, cho rằng Ai Cập là một nền văn hóa châu Phi có thành tích về khoa học, toán học, kiến trúc, và triết học được ưu tiên. |
This award is even more meaningful because I have the honor of sharing it with the Intergovernmental Panel on Climate Change—the world's pre-eminent scientific body devoted to improving our understanding of the climate crisis—a group whose members have worked tirelessly and selflessly for many years. Ý nghĩa của nó còn lớn lao hơn nữa khi tôi được hân hạnh chia sẻ giải thưởng này với Ủy ban Liên Chính phủ về Biến đổi Khí hậu – một tổ chức khoa học danh giá của thế giới được cống hiến cho mục tiêu nâng cao sự hiểu biết của công chúng về cuộc khủng hoảng khí hậu – với các thành viên đã tận tụy làm việc không mệt mỏi trong nhiều năm qua. |
On his return to Britain, in a speech at London's Guildhall, George warned of "the impression which seemed to prevail among brethren across the seas, that the Old Country must wake up if she intends to maintain her old position of pre-eminence in her colonial trade against foreign competitors." Khi trở về Anh, trong một bài phát biểu tại Guildhall, London, George cảnh báo về "những ấn tượng dường như chiếm ưu thế hơn những người anh em cách chúng ta qua đại dương, Đất nước già phải tỉnh dậy nếu muốn duy trì vị trí cũ về tính ưu việt trong thương mại thuộc địa của mình chống lại đối thủ cạnh tranh ngoại quốc." |
Discovery of the Diatessaron and commentaries on it in Arabic, Armenian, Greek, and Latin led Bible scholar Sir Frederic Kenyon to write: “These discoveries finally disposed of any doubt as to what the Diatessaron was, and proved that by about A.D. 170 the four canonical Gospels held an undisputed pre-eminence over all other narratives of our Saviour’s life.” Sự phát hiện các bản sao của cuốn Diatessaron và những sách bình luận về tác phẩm này bằng tiếng Ả Rập, Armenia, Hy Lạp và La-tinh đã khiến một học giả là Sir Frederic Kenyon viết: “Các sự phát hiện ấy đã làm tan biến mọi nghi ngờ về cuốn Diatessaron, và xác minh là đến khoảng năm 170 CN, bốn sách Phúc âm chính điển hoàn toàn chiếm ưu thế so với mọi sách khác kể về cuộc đời của Chúa Cứu Thế”. |
A characteristic of the final phase of the conflict, when what had begun in 611–612 as a raid was soon transformed into a war of conquest, was the pre-eminence of the Cross as a symbol of imperial victory and of the strongly religious element in the Roman imperial propaganda; Heraclius himself cast Khosrau as the enemy of God, and authors of the 6th and 7th centuries were fiercely hostile to Persia. Một đặc điểm của giai đoạn cuối cùng của cuộc chiến, khi mà nó bắt đầu năm 611-612, một cuộc đột kích đã sớm biến thành một cuộc chiến tranh xâm lược, sự ưu việt của cây Thánh Giá là biểu tượng cho sự chiến thắng đế quốc và các yếu tố tôn giáo mạnh mẽ đã góp công lớn trong công tác tuyên truyền của đế quốc La Mã; bản thân Heraclius gọi Khosrau là kẻ thù của Thiên Chúa và các tác giả thế kỷ thứ 6 và thứ 7 đều rất căm hận Ba Tư. |
For decades, he "had also been respected as the world's pre-eminent Jewish artist". Trong nhiều thập kỷ, ông "cũng được kính trọng như là nghệ sĩ Do Thái ưu việt trên thế giới." |
That means that it's pre- eminent. Nó có nghĩa rằng nó là thượng đỉnh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pre-eminent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pre-eminent
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.