precautionary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ precautionary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ precautionary trong Tiếng Anh.
Từ precautionary trong Tiếng Anh có các nghĩa là để đề phòng, giữ gìn thận trọng, để phòng ngừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ precautionary
để đề phòngadjective |
giữ gìn thận trọngadjective |
để phòng ngừaadjective Which is why, as a precautionary measure, I've had her injected with four grains of heroin. Chính vì thế, để phòng ngừa, tôi đã tiêm cho cô ấy 0,25 g heroin. |
Xem thêm ví dụ
Emergency responders quickly created a precautionary perimeter around Heroes Park while they brought the man down from this beloved monument. Đội cứu hộ đã nhanh chóng tập trung tại Công Viên Anh Hùng để mang người đàn ông này ra khỏi bức tượng đài được yêu mến. |
While most of the laboratory studies have been unable to find a direct link between exposure to radio frequency radiation and health, the DoT has prescribed the following precautionary measures while using the mobile handset: Mặc dù hầu hết các nghiên cứu trong phòng thí nghiệm chưa thể tìm ra mối liên hệ trực tiếp giữa sự phơi nhiễm bức xạ tần số vô tuyến và sức khỏe nhưng DoT đã đưa ra các biện pháp phòng ngừa sau đây khi sử dụng thiết bị cầm tay di động: |
These tips are given as a simple precautionary measure, as no danger from the use of the device has been found. Chúng tôi đưa ra những lời khuyên này chỉ là để phòng ngừa một cách đơn giản, vì chưa phát hiện thấy mối nguy hiểm nào từ việc sử dụng thiết bị. |
Given the stakes, the climate crisis clearly calls for us to act based on the precautionary principle -- the theory that holds that when human health and the environment are significantly at risk and when the potential damage is irreversible, we cannot afford to wait for perfect scientific certainty. Đưa ra những mạo hiểm, cuộc khủng hoảng khí hậu là tiếng chuông cảnh tỉnh chúng ta phải hành động dựa vào những quy tắc đề phòng -- dựa trên nguyên tắc là khi sức khoẻ con người và môi trường đang gặp nguy hiểm nghiêm trọng và khi những tổn thất là không thay đổi được chúng ta không thể cứ mãi chờ một thuyết khoa học hoàn hảo chắc chắn. |
After an EIA, the precautionary and polluter pays principles may be applied to decide whether to reject, modify or require strict liability or insurance coverage to a project, based on predicted harms. Sau khi ĐTM, các nguyên tắc phòng ngừa gây ô nhiễm có thể được áp dụng để quyết định có nên từ chối, sửa đổi hay yêu cầu nghiêm ngặt về trách nhiệm pháp lý hoặc bảo hiểm đối với một dự án, dựa trên các tác hại được dự đoán. |
Advocates of the precautionary principle, such as many in the environmental movement, also favor slow, careful progress or a halt in potentially dangerous areas. Những người ủng hộ nguyên tắc phòng ngừa, chẳng hạn như nhiều người trong phong trào môi trường, cũng ủng hộ chậm, tiến độ cẩn thận hoặc dừng lại ở các khu vực có khả năng gây nguy hiểm. |
" In this facility , the fire is always ( be considered ) a serious incident , but this time in a traditional turbine room , not the reactor itself , " Oster Berry said , "As a precautionary measure , the reactor and turbine off . Oster Berry nói : " Trong những cơ sở như vậy , hoả hoạn luôn là ( bị xem là ) sự cố nghiêm trọng , nhưng lần này xảy ra trong phòng turbine truyền thống chớ không phải bản thân lò phản ứng , để đảm bảo an toàn đã ngừng turbine và đóng cửa lò phản ứng " . |
Today, nitrate film projection is normally highly regulated and requires extensive precautionary measures including extra projectionist health and safety training. Ngày nay, chiếu phim nitrat thường được quy định rất nghiêm ngặt và yêu cầu các biện pháp phòng ngừa rộng rãi bao gồm cả huấn luyện sức khoẻ dự phòng và huấn luyện an toàn. |
So the passengers probably had a feeling that " Yeah , we 're evacuating the ship but it 's not really going to go down , and we 're doing it for a precautionary reason . " Vì thế hành khách có lẽ đã có cảm giác " Ờ thì , chúng ta đang di tản khỏi tàu nhưng nó không thật sự sẽ chìm , và chúng ta đang làm vậy chỉ vì lý do để đề phòng mà thôi . " |
We need stories that have different kinds of heroes willing to take different kinds of risks -- risks that confront recklessness head on, that put the precautionary principle into practice, even if that means through direct action -- like hundreds of young people willing to get arrested, blocking dirty power plants or fighting mountaintop-removal coal mining. Những câu chuyện với nhiều kiểu anh hùng khác nhau luôn dũng cảm đối mặt với nhiều mạo hiểm khác nhau -- những mạo hiểm mà không hề khinh suất, những mạo hiểm áp dụng những quy tắc đề phòng trong thực tế, thậm chí là qua những hành động trực tiếp -- như hàng trăm thanh niên sẵn sàng bị bắt khi ngăn chặn những nhà máy điện ô nhiễm môi trường hay đấu tranh khai thác mỏ trên đỉnh núi. |
Generally, however, they counter that proposals based on the precautionary principle are often unrealistic and sometimes even counter-productive as opposed to the technogaian current of transhumanism, which they claim is both realistic and productive. Nói chung, tuy nhiên, họ chống lại đề xuất dựa trên nguyên tắc phòng ngừa là thường không thực tế và đôi khi thậm chí phản tác dụng, như trái ngược với hiện tại của triết học siêu nhân học của Gaiga mà họ tuyên bố là cả hai thực tế và hiệu quả. |
Consider this: If a fiercely destructive storm is impending, we take precautionary measures without delay. Hãy xem xét điều này: Nếu một cơn bão có sức tàn phá dữ dội sắp đến, chúng ta không chậm trễ dùng ngay biện pháp chống bão. |
But no precautions and no precautionary principle can avoid problems that we do not yet foresee. Nhưng không cảnh báo nào, hay quy tắc cảnh báo nào, có thể tránh được những vấn đề mà ta chưa thấy được. |
It can be seen as an early application of the precautionary principle. Đó có thể được xem như một áp dụng nguyên tắc phòng ngừa sớm. |
Following a review of mercury-containing food and drugs mandated in 1999, the Centers for Disease Control and Prevention (CDC) and the American Academy of Pediatrics asked vaccine manufacturers to remove thiomersal from vaccines as a purely precautionary measure, and it was rapidly phased out of most U.S. and European vaccines. Bài chi tiết: Tranh cãi thiomersal Sau xem xét lại thực phẩm và dược phẩm chứa thủy ngân bắt buộc vào năm 1999, Trung tâm Kiểm soát và Phòng ngừa Dịch bệnh (CDC) và Viện Nhi khoa Hoa Kỳ (AAP) đã yêu cầu các nhà sản xuất vắc xin loại bỏ thiomersal ra khỏi các vắc xin như là một biện pháp phòng ngừa thuần túy, và nó đã nhanh chóng bị loại bỏ ra khỏi phần lớn các vắc xin tại Hoa Kỳ và châu Âu. |
Rather, they took a precautionary measure intended to prevent her from getting into a situation that might lead to temptation. Lý do không phải vì nàng là người vô luân hoặc không có động lực đúng đắn, nhưng họ thận trọng để nàng không bị rơi vào tình thế khó cưỡng lại cám dỗ. |
Electricity was cut in a few residential areas in Panchkula as a precautionary measure. Điện được cắt tại một vài khu dân cư ở Panchkula như là một biện pháp phòng ngừa. |
In mid-July 2012, Samsung removed the universal search feature on Sprint and AT&T S III phones with over-the-air (OTA) software updates to disable the local search function as a "precautionary measure" prior to its patent court trial with Apple, which began on 30 July 2012. Tháng bảy năm 2012, Samsung xóa bỏ các tính năng tìm kiếm phổ quát trên các model Sprint và AT & T S với bản cập nhật over-the-air (OTA) như là một "biện pháp phòng ngừa" trước khi xét xử tòa án bằng sáng chế với Apple, bắt đầu vào ngày 30 tháng 7 năm 2012. |
Following the visit of Queen Elizabeth II to Australia in March and April 1963, Queenborough was stationed between Australia and New Caledonia as a precautionary air-sea rescue ship for the first leg of the Queen's departure flight. Trong chuyến viếng thăm của Nữ hoàng Elizabeth II đến Australia vào tháng 3 và tháng 4 năm 1963, nó được bố trí tại vùng biển giữa Australia và New Caledonia như một tàu giải cứu không-biển dự phòng cho chặng bay tiếp theo của Nữ hoàng. |
It has put forward a large number of regulations based on a "precautionary principle". Ủy ban đã đề xuất nhiều điều chỉnh dựa trên "nguyên tắc phòng ngừa". |
In June 1945, as a precautionary measure due to Allied bombings, the Academy sent its entire staff and 3,000 students on a long-term bivouac in Nagano Prefecture, leaving the installation under a light guard as caretakers. Tháng 6 năm 1945, đề phòng quân Đồng Minh đánh bom, trường đã gửi toàn bộ nhân viên và 3000 học sinh đến một căn cứ quân sư ở tỉnh Nagano. |
I promise to tease you about precautionary principles all night. Tôi hứa sẽ trêu chọc anh về " các nguyên tắc phòng chống " |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ precautionary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới precautionary
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.