prawn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prawn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prawn trong Tiếng Anh.
Từ prawn trong Tiếng Anh có các nghĩa là tôm, câu tôm, tôm he. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prawn
tômnoun (large shrimp) I told him not to eat the prawns. Tôi đã bảo ông ấy đừng ăn tôm mà. |
câu tômverb |
tôm henoun |
Xem thêm ví dụ
We dined on green mango salad with grilled prawns and mint leaves ; sauteed fish in coconut with a fondant of vegetables and rice noodles ; and a dessert platter . Chúng tôi ăn tối bằng món sa lát với xoài xanh , tôm nướng và bạc hà , cá xào dừa , rau và cơm cùng và kết thúc bằng món tráng miệng . |
Prawn fishing is particularly productive in providing extra food, since prawns usually represent only 10–20% of the catch, the remaining being bycatch, mainly fish such as cardinalfish and gobies. Các tàu đánh bắt tôm mang lại lợi ích nhiều nhất về mặt thức ăn cho nhàn mào do tôm thường chỉ chiếm 10-20% sản lượng đánh bắt lên trong khi số còn lại (chủ yếu là các loài cá như cá sơn và cá bống trắng) đều bị con người thải bỏ. |
You won't be hungry for prawns. Chúng ta có tôm, món con thích. |
And the dish from Grandma's Restaurant, the prawns are fresh, Và món từ nhà hàng Grandma, tôm rất tươi, |
It depends on your priorities, players or prawn sandwiches. Nó tùy vào sự ưu tiên của ta: cầu thủ hay sandwich tôm. |
I told him not to eat the prawns. Tôi đã bảo ông ấy đừng ăn tôm mà. |
The Indian prawn (Fenneropenaeus indicus, formerly Penaeus indicus), is one of the major commercial prawn species of the world. Tôm he Ấn Độ (danh pháp khoa học: Fenneropenaeus indicus, trước đây là Penaeus indicus), là một trong những loài tôm he có tầm quan trọng thương mại trên thế giới. |
Dr. Jones is by the sweet and sour prawn balls! Bác sĩ Jones đang đứng ở gần món tôm chua ngọt kìa! |
Prawns, fish, chicken? Tôm càng, cá, gà? |
I don't like prawns. Con không thích tôm. |
In 2010, Greenpeace International added the Indian prawn to its seafood red list. Năm 2010, Greenpeace International đã bổ sung tôm he Ấn Độ vào danh lục sách đỏ hải sản của họ. |
We dined on green mango salad with grilled prawns and mint leaves ; sauteed fish in coconut with a fondant of vegetables and rice noodles ; and a dessert platter . Chúng tôi ăn tối bằng món sa lát với xoài xanh , tôm nướng và bạc hà , cá xào dừa , rau và cơm cùng và món tráng miệng . |
Best time for prawning. Đây là giờ tốt nhất để bắt tôm. |
Burkenroad's classification replaced the earlier sub-orders of Natantia and Reptantia with the monophyletic groups Dendrobranchiata (prawns) and Pleocyemata. Phân loại của Burkenroad đã thay thế các phân bộ không đơn ngành trong các phân loại cũ là Natantia (phân bộ chân bơi) và Reptantia (phân bộ chân bò) bằng các nhóm đơn ngành Dendrobranchiata (phân bộ mang cành) và Pleocyemata (phân bộ phôi bụng). |
Ma ho, meaning “galloping horses,” is a mixture of pork, prawns, and peanuts heaped on fresh pineapple and garnished with red chilies and coriander leaves. Món Ma ho, nghĩa là “ngựa phi”, gồm một hỗn hợp thịt heo, tôm, đậu phộng để trên miếng thơm rồi trang trí bằng ớt đỏ và lá ngò. |
Amblyeleotris guttata, theSpotted prawn-goby is a species of goby native to reefs of the Western Pacific Ocean, that includes the Philippines to Tonga, north to the Ryukyu Islands, south to Australia. Amblyeleotris guttata là một loài cá bống nguồn gốc từ rạn san hô tây Thái Bình Dương, bao gồm Philippines đến Tonga, phía bắc đến quần đảo Ryukyu, phía nam tới Úc. |
The other night, when you were prawning late, down by the jetty, I was thinking. Cái đêm đó, lúc cô đang bắt tôm dưới cầu tàu. Tôi đã suy nghĩ. |
And you've eaten me prawns! Ông còn ăn tôm của tôi nữa! |
And the only fishery left -- and it is a commercial fishery -- is the jellyfish fishery you see on the right, where there used to be prawns. Nghề đánh bắt cá còn lại-- nghề cá thương mại-- đó là đánh bắt sứa bạn thấy phía bên phải, nơi đã từng đánh bắt tôm |
Other dishes common in Angolan cuisine include: Arroz (rice) dishes, including arroz da Ilha (rice with chicken or fish), arroz de garoupa da Ilha (, (rice with grouper), and arroz de marisco (, white rice with seafood, typically prawns, squid, white fish, or lobster). Các món phổ biến khác trong ẩm thực Angola bao gồm: Arroz (các món gạo), bao gồm arroz da Ilha (cơm với gà hoặc cá), arroz de garoupa da Ilha (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: , (cơm với cá mú), và arroz de marisco (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: , cơm trắng với hải sản, thường là tôm, mực, cá thịt trắng, hoặc tôm hùm). |
B. yarelli feeds primarily on prawns but also eat small fishes and aquatic insects. B. yarelli ăn chủ yếu là tôm tép nhưng cũng ăn cá nhỏ hay côn trùng thủy sinh. |
F. indicus is known by many common names around the world, including Indian white prawn, Tugela prawn, white prawn, banana prawn, Indian banana prawn and red leg banana prawn, some of which may also apply to the related species Fenneropenaeus merguiensis. Trong tiếng Việt, F. indicus được gọi là tôm he Ấn Độ, trong khi bằng tiếng Anh nó được gọi bằng nhiều tên gọi như Indian white prawn, Tugela prawn, white prawn, banana prawn, Indian banana prawn và red leg banana prawn, với một số tên gọi tiếng Anh này có thể dùng cho cả loài có họ hàng gần là tôm bạc thẻ (Fenneropenaeus merguiensis). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prawn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới prawn
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.