pracovní volno trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pracovní volno trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pracovní volno trong Tiếng Séc.

Từ pracovní volno trong Tiếng Séc có nghĩa là ngày lễ công cộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pracovní volno

ngày lễ công cộng

Xem thêm ví dụ

Ve dnech pracovního volna se účastnila kazatelské služby se sborem.
Chị cũng dùng ngày được nghỉ làm việc mỗi tuần để rao giảng với hội thánh.
Mnoho svědků však zjistilo, že když o pracovní volno požádají s dostatečným předstihem, jejich zaměstnavatelé jsou ochotni s nimi v této věci spolupracovat.
Tuy nhiên, nhiều Nhân Chứng đã nhận thấy rằng chủ nhân sẵn sàng hợp tác với họ về vấn đề này nếu họ sớm xin phép nghỉ.
Má-li vaše firma volná pracovní místa, přečtěte si, jak zajistit, aby vaše volné pracovní pozice bylo možné vyhledávat na Googlu.
Nếu doanh nghiệp của bạn đang tuyển dụng, hãy tìm hiểu cách làm cho mọi người có thể tìm thấy việc làm của bạn trên Google.
4 Neměli byste předpokládat, že váš zaměstnavatel nebude ochoten poskytnout vám pracovní volno, ani byste neměli usuzovat, že na tom, zda přijdete o jeden sjezdový den, vlastně nezáleží.
4 Anh chị đừng vội cho rằng chủ nhân sẽ không sẵn lòng cho mình nghỉ phép, và cũng đừng nên kết luận rằng bỏ lỡ một ngày hội nghị cũng chẳng sao.
Získání volné pracovní místo nezdálo se, že se tak velmi jednoduchá, po všem.
Nhận được một vị trí tuyển dụng đã không có vẻ là một vấn đề rất dễ dàng, sau khi tất cả.
Na některých místech není inzerováno až 85 procent volných pracovních míst.
Tại một số nơi, có đến 85% công việc cần người làm mà không đăng quảng cáo.
Obrovských, jako hrůzná znásilnění v Kongu. Skličujících, jako třea fakt, že na každé volné pracovní místo v Nigérii připadá 5000 uchazečů.
Có những thảm họa khủng khiếp như việc cưỡng bức hàng loạt kinh hãi ở Công- gô. và những vấn đề đáng buồn như việc có đến 5000 người cùng đăng kí một vị trí công việc tại Nigeria.
Chcete volné oblečení, nebo pracovní?
Ngài muốn chuẩn bị đồ về Gaffney hay đi công tác?
Pokud má například někdo sebevražedné sklony z toho důvodu, že přišel o práci, pomoc s vyhledáním volných pracovních míst mu dá více možností na výběr a pomůže mu zbavit se pocitu bezvýchodnosti.
Ví dụ, nếu một người nào đó có ý định tự tử vì mất việc làm, thì việc giúp họ tìm việc làm mang lại cho họ sự lựa chọn và giúp họ không còn cảm thấy không có lối thoát nữa.
To se odráží ve 126 miliónech pracovních dní, kdy si rodiče musí vzít volno, aby mohli pečovat o své nemocné děti.
Kết quả là các bậc phụ huynh bỏ lỡ 126 triệu ngày công lao động để ở nhà chăm sóc cho con cái.
Je to opravdu zajímavý fakt, protože pátek je pracovní den a neděle je den volna. takže by se dalo čekat, že lidé budou mít raději neděli, ale není to tak.
Đó thực sự là một điều gây tò mò, bởi thứ 6 là ngày làm việc và chủ nhật là ngày vui chơi, thế nên bạn tưởng rằng người ta thích chủ nhật hơn nhưng không phải như vậy.
V jedné nedávné zprávě o Silicon Valley, americkém ráji počítačového průmyslu, bylo uvedeno: „Zatímco manažeři nevědí, co s volnými parkovacími místy, kterých je v důsledku ubývání pracovních příležitostí stále víc, tam, kde večer probíhají biblické hodiny, jsou parkoviště přeplněná.“
Một báo cáo gần đây nói về khu công nghệ cao Silicon Valley ở Hoa Kỳ như sau: “Trong khi các nhà quản lý xem những chỗ trống trong bãi đậu xe công ty đồng nghĩa với tình trạng cắt giảm nhân viên, thì khu đậu xe tại các buổi học Kinh Thánh vào lúc chiều tối lại thiếu chỗ”.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pracovní volno trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.