pour down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pour down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pour down trong Tiếng Anh.
Từ pour down trong Tiếng Anh có nghĩa là xối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pour down
xốiverb 17 The clouds poured down water. 17 Các đám mây giông tuôn mưa xối xả. |
Xem thêm ví dụ
The clouds poured down water. Áng mây tuôn nước. |
‘He blinked at me, the rain pouring down his face, mixing water, tears and blood. Anh ta ngừng rên và chớp chớp mắt nhìn tôi, mặt ướt ròng ròng nước mưa, nước mắt với máu, tôi leo lên khỏi hố. |
The superheated mixture poured down the slope. Hỗn hợp cực nóng này tràn xuống dốc núi. |
The rain began falling about 11 o’clock in the evening, and it poured down relentlessly for hours. Trời bắt đầu mưa khoảng 11 giờ tối, và mưa rơi không ngừng trong nhiều giờ. |
Even if rain is pouring down on the lawn, the sprinkler system would activate on schedule, wasting water. Ngay cả nếu mưa xuống, hệ thống thủy lợi vẫn làm việc theo lịch, làm lãng phí nước. |
Blessings will pour down like the rains. Các ân phước sẽ đổ xuống như mưa. |
Rain started to pour down relentlessly . Một cơn mưa trút xuống tầm tã . |
Anxiously I scanned the crowd pouring down the wide stairway. Tôi lo âu đảo mắt nhìn đám đông lũ lượt đi xuống cầu thang rộng. |
* The Lord will pour down knowledge upon the Latter-day Saints, D&C 121:33. * Chúa sẽ đổ sự hiểu biết lên các Thánh Hữu Ngày Sau, GLGƯ 121:33. |
And the rain was pouring down on us, but I just kept going. nhưng con thì cứ tiếp tục. |
Rain poured down for 40 days and 40 nights, and then it stopped. Mưa trút xuống suốt 40 ngày và 40 đêm, rồi ngưng. |
Such a beverage is fit only to be poured down the drain! Rượu như thế thì chỉ còn có nước đổ đi mà thôi! |
Hey, it's pouring down. Dẹp lòng tự tôn của cô sang bên đi. |
Heavy rain pours down on a sunny day. Mưa tầm tã giữa ngày nắng. He he he~ |
When Jehovah tips them, they may pour down so much rain that the dust becomes mire and the clods cleave together. Khi Đức Giê-hô-va chạm nhẹ vào thì chúng có thể trút những cơn mưa lớn đến mức bụi đất trở thành bùn, đóng thành cục và dính vào nhau. |
“Blessings will pour down [on them] like the rains,” and they will experience a delightful condition of security, refreshing prosperity, and fruitfulness. “Các ân phước sẽ đổ xuống như mưa” và họ sẽ vui hưởng sự an ổn và thịnh vượng. |
This situation, described in the Bible’s creation account, made possible the Deluge when the waters poured down at God’s direction, or word. Tình trạng này, theo lời tường thuật trong Kinh-thánh về sự sáng tạo, khiến cho trận Nước Lụt có thể xảy ra khi nước đổ xuống theo chỉ thị hoặc lời của Đức Chúa Trời. |
The next day the rain poured down in torrents again, and when Mary looked out of her window the moor was almost hidden by gray mist and cloud. Ngày hôm sau cơn mưa đổ xuống trong torrents một lần nữa, và khi Mary nhìn ra ngoài cửa sổ của mình neo đậu gần như ẩn bởi sương mù và đám mây màu xám. |
And the rain poured down and the floods came and the winds blew and struck against that house and it caved in, and its collapse was great.” —Matthew 7:24-27. Có mưa sa, nước chảy, gió lay, xô-động nhà ấy, thì bị sập, hư-hại rất nhiều”.—Ma-thi-ơ 7:24-27. |
+ 25 And the rain poured down and the floods came and the winds blew and lashed against that house, but it did not cave in, for it had been founded on the rock. + 25 Khi có mưa to gió lớn và nước lũ tràn đến thì nhà không sập vì đã được xây trên nền đá. |
“And,” said Jesus, “the rain poured down and the floods came and the winds blew and lashed against that house, but it did not cave in, for it had been founded upon the rock-mass.” Chúa Giê-su phán: “Có mưa sa, nước chảy, gió lay, xô-động nhà ấy; song không sập, vì đã cất trên đá”. |
Pour it down to keep it flowing. Đổ nó xuống để giữ cho nó chảy. |
Several Minoan private homes also had toilets, which could be flushed by pouring water down the drain. Một số nhà riêng ở Minoan cũng có nhà vệ sinh, có thể xả nước bằng cách đổ nước xuống cống. |
The dedicated, baptized other sheep will remain on the earth to enter into the blessings that the Kingdom, composed of the Fine Shepherd, Jesus Christ, and his 144,000 fellow priests and kings, will pour down upon them. Những chiên khác đã dâng mình và chịu phép báp-têm sẽ ở lại trên đất và bước vào những ân-phước mà chính Nước Trời gồm có đấng Chăn chiên Hiền-lành, Giê-su Christ, cùng với 144.000 vua và thầy tế-lễ phó của ngài sẽ mang đến cho họ. |
After beating Sidney senseless and attempting to pour poison down Joseph’s throat, the mob tarred and feathered the Prophet. Sau khi đánh bất tỉnh Sidney và cố gắng đổ thuốc độc xuống cuống họng của Joseph, đám đông trét nhựa đường và rắc lông gà lên người của Vị Tiên Tri. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pour down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pour down
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.