pow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pow trong Tiếng Anh.
Từ pow trong Tiếng Anh có các nghĩa là tù binh, tù binh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pow
tù binh(A combatant who is imprisoned by an enemy power during or immediately after an armed conflict.) They take us for POW's though there was no war with them. Họ bắt chúng tôi làm tù binh chiến tranh mặc dù không hề có chiến tranh với họ. |
tù binhnoun (A combatant who is imprisoned by an enemy power during or immediately after an armed conflict.) They take us for POW's though there was no war with them. Họ bắt chúng tôi làm tù binh chiến tranh mặc dù không hề có chiến tranh với họ. |
Xem thêm ví dụ
After driving the invading Brotherhood of Nod forces out of a number of the world's Blue Zones, GDI's General Granger (Michael Ironside), acting on intelligence gathered from Nod POWs, begins to fear that the Brotherhood may be preparing to use WMDs and orders a pre-emptive strike on a Nod chemical weapons facility near Cairo, Egypt. Sau khi đẩy lùi sự xâm nhập của Brotherhood of Nod vào một số Blue Zone trên thế giới, Tướng Granger của GDI, với tin tình báo thu thập được từ tù binh chiến tranh Nod, bắt đầu lo sợ rằng Brotherhood có thể chuẩn bị để sử dụng vũ khí hủy diệt hàng loạt và ưu tiên ra lệnh một tấn công vào một nhà máy sản xuất vũ khí hoá học của Nod ở gần Cairo, Ai Cập. |
When Soviet troops entered Romania, they imprisoned Sugihara and his family in a POW camp for eighteen months. Khi quân đội Liên Xô vào Romania, họ bỏ tù Sugihara và gia đình ông trong một trại tù binh trong mười tám tháng. |
Behind the front line near Smolensk, the Katyn Forest, the site of a horrendous mass murder, where the butchers of Kremlin ordered executioners to commit a bestial murder on 1 2,000 Polish POW's, officers and noncoms. Phía sau phòng tuyến Smolensk là khu rừng Katyn, nơi xảy ra một vụ thảm sát kinh hoàng, nơi những tên đồ tể điện Kremlin đã ra lệnh cho các đao phủ... /... tàn sát 12.000 tù binh chiến tranh Ba Lan, gồm các sĩ quan và hạ sĩ quan, một cách tàn nhẫn vô nhân đạo. |
Then the player goes under cover in a captured Panther tank and free some Soviet POW's, and finally to win the Battle of Kursk. Sau đó, người chơi sẽ được bảo vệ trong một chiếc xe tăng Panther lấy từ bên địch và giải thoát một số tù binh Liên Xô, và sau cùng giành chiến thắng tại trận Kursk. |
Between Hitler and Stalin World War II casualties Nazi crimes against ethnic Poles Nazi crimes against Soviet POWs Mass killings under Communist regimes Applebaum, Anne (November 11, 2010). Giữa Hitler và Stalin Tội ác Quốc xã chống lại dân tộc Ba Lan Tội ác Quốc xã chống lại tù nhân chiến tranh Liên Xô Các vụ thảm sát dưới chế độ Cộng sản ^ a ă â b c d đ e ê g h i Applebaum, Anne (ngày 11 tháng 11 năm 2010). |
When Russia withdrew from the war, 2,500,000 Russian POWs were in German and Austrian hands. Khi Nga rút khỏi chiến tranh thì 3,9 triệu tù binh Nga vẫn còn nằm trong tay người Đức và Áo. |
Too much work to be done here, Cha Pow. Còn nhiều việc phải làm ở đây lắm, Cha Pow. |
They were enlisted by Karl Streibel, the commander of the Trawniki camp, from the prisoner of war (POW) camps for Soviet soldiers. Họ được Karl Streibel, chỉ huy trại Trawniki, cho gia nhập từ các trại tù binh chiến tranh dành cho lính Liên Xô. |
The majority of the POWs were British and Australian soldiers captured after the fall of Malaya and Singapore. Phần lớn tù binh chiến tranh là các binh sĩ người Anh và người Úc bị bắt sau khi Malaya và Singapore thất thủ. |
Stand up. Now, do you remember when I told you your daddy died in a POW camp? Con còn nhớ mẹ đã nói với con ba con đã chết ở trại tù binh không? |
One of them, Arno Düre, who was charged with murdering numerous civilians using machine-guns in Soviet villages, confessed to having taken part in burial (though not the execution) of 15,000 to 20,000 Polish POWs in Katyn. Diere, người bị buộc tội dùng súng máy xử bắn tại các làng Liên xô, thú nhận tham gia vào việc chôn cất (dù không phải tham gia vào việc hành quyết) 15-20 nghìn tù binh chiến tranh Ba Lan tại Katyn. |
They interrogate a POW, but they have no luck until he opens the front gate. Phụ gào khóc can ngăn, nhưng bọn họ không nghe, mở cửa thành đón Mã Siêu. |
Pow, pow. Pow, pow. |
The ground crew has what appears to be an American POW with him. Mr Murdock, Rồng bay báo rằng đội mặt đất có 1 người, có vẻ là tù binh Mỹ. |
Hegdahl's recollections of his time there would later serve as proof of torture committed by the North Vietnamese at POW camps. Những hồi ức của Hegdahl trong thời gian đó sau này là một bằng chứng cho sự khắc nghiệt mà phía Bắc Việt Nam thực hành tại các trại tù binh. |
I've arranged for Cha Pow and Bolo to move Thaddeus to the old blacksmith shop. Anh đã sắp xếp cho Cha Pow và Bolo đưa Thaddeus đến chỗ lò rèn cũ. |
I know you do, Cha Pow. Tôi biết mà, Cha Pow. |
Furthermore, from 1941, Soviet POWs were executed in mass killings. Ngoài ra, từ năm 1941, các tù binh chiến tranh Liên Xô bị hành quyết hàng loạt. |
From mid-1942, he sent false papers to POWs in Germany (ref unknown) and on 12 June and 15 August 1942, he joined meetings at the Château de Montmaur which formed the base of his future network for the resistance. Từ giữa năm 1942, ông gửi những giấy tờ giả tới các tù binh chiến tranh tại Đức và ngày 12 tháng 6 và 15 tháng 8 năm 1942, ông tham gia các cuộc gặp gỡ tại Château de Montmaur hình thành nên cơ sở cho mạng lưới kháng chiến tương lai của ông. |
During the night of 3 to 4 October the last German units evacuated Bastia, leaving behind 700 dead and 350 POWs. Trong đêm ngày 3 và 4 tháng 10, những đơn vị cuối cùng của Đức đã sơ tán khỏi Bastia, với tổn thất 700 kính tử trận và 350 bị bắt làm tù binh. |
Earlier, some daring raids were carried out to rescue POWs, including one at Cabanatuan and at the University of Santo Tomas Internment Camp and Bilibid Prison at the height of the Battle for Manila. Ngay lập tức, một số cuộc đột kích táo bạo được thực hiện để giải cứu tù binh, bao gồm các chiến dịch tại Cabanatuan và tại Đại học Santo Tomas và đỉnh cao là Nhà tù Bilibid ở Manila. |
"Week Ending May 31, 2009: "Boom Boom Pow" Sets Digital Record". “Week Ending ngày 31 tháng 5 năm 2009: "Boom Boom Pow" Sets Digital Record”. |
Judging by autopsies, brains, and clothes, we can determine that the Polish POW's were murdered not earlier than in the fall of 1941. Theo kết quả khám nghiệm tử thi, não, quần áo, chúng ta có thể khẳng định rằng việc thảm sát các tù binh Ba Lan đã diễn ra không sớm hơn mùa thu năm 1941. |
The number-one song on the final chart in the issue dated June 27, 2009, was "Boom Boom Pow" by The Black Eyed Peas. ↓↑ - indicates song's run at number one was non-consecutive "Hot 100 Adds Downloads; Pop Chart Bows". Đĩa đơn quán quân của bảng xếp hạng cuối cùng ngày 27 tháng 6 năm 2009 là "Boom Boom Pow" của Black Eyed Peas. ↓↑ - nghĩa là bài hát ở vị trí quán quân trong nhiều tuần không liên tiếp. ^ “Billboard Introduces Pop 100, Dramatic Evolution Of Hot 100”. |
Moosburg Online: POW camp Stalag VII A Moosburg Online – information about Moosburg – pictures of old Moosburg Moosburg Online – Thông tin về Moosburg - Hình ảnh Moosburg cũ |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pow
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.