supplement trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ supplement trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supplement trong Tiếng Anh.
Từ supplement trong Tiếng Anh có các nghĩa là bổ sung, phần bổ sung, bàn phụ lục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ supplement
bổ sungverb Drink extra fluids if you are taking a fibre supplement . Uống thêm nước nếu đang sử dụng thuốc bổ sung chất xơ . |
phần bổ sungnoun |
bàn phụ lụcverb |
Xem thêm ví dụ
Supplement: Library War) have also been published by ASCII Media Works. Supplement: Library War) cũng được ASCII Media Works xuất bản. |
It is a component of dietary supplements since cobalt is an essential element. Nó là một thành phần của chất bổ sung chế độ ăn uống vì coban là một yếu tố thiết yếu. |
Their developments were supplemented by Anatoly Kharlampiyev and I. V. Vasiliev who also traveled the globe to study the native fighting arts of the world. Sự phát triển của họ được Anatoly Kharlampiyev và IV Vasiliev, những người cũng đã đi khắp thế giới để nghiên cứu nghệ thuật chiến đấu bản địa của thế giới, giúp bổ sung. |
Dietary supplements for insomnia Thực phẩm bổ sung chữa mất ngủ |
HMB is sold as an over-the-counter dietary supplement in the free acid form, β-hydroxy β-methylbutyric acid (HMB-FA), and as a monohydrated calcium salt of the conjugate base, calcium β-hydroxy β-methylbutyrate monohydrate (HMB-Ca, CaHMB). HMB được bán như là một bổ sung chế độ ăn uống không kê đơn ở dạng axit tự do, axit β-hydroxy-methylbutyric (HMB-FA), và như một muối canxi monohydrat của cơ sở liên hợp, canxi-hydroxy-methylbutyrat monohydrat (HMB-Ca, CaHMB). |
In the ensuing years, the states parties to the American Convention have supplemented its provisions with two additional protocols. Trong những năm tiếp theo, các bên quốc gia ký kế Công ước này đã bổ sung thêm các quy định bằng 2 Nghị định thư bổ sung. |
In 2010 Time's on-line supplement had listed Grooveshark among its 50 Best Websites. Năm 2010, bổ sung trực tuyến của Time đã liệt kê Grooveshark vào 50 trang web tốt nhất. |
They also must be supplemented by the relationship between B and H as well as that between E and D. On the other hand, for simple relationships between these quantities this form of Maxwell's equations can circumvent the need to calculate the bound charges and currents. Chúng cần thiết để bổ sung cho mối liên hệ giữa B và H cũng như giữa E và D. Mặt khác, những mối liên hệ đơn giản giữa những đại lượng này trong phương trình Maxwell cũng có vai trò để tính dòng từ hóa và điện tích liên kết. |
As needed, teachers and leaders supplement curriculum materials with Church magazines, particularly the general conference issues of the Ensign and Liahona.” Nếu cần, các giảng viên và các vị lãnh đạo bổ sung các tài liệu trong chương trình giảng dạy với các tạp chí Giáo Hội, nhất là các số báo đại hội của tạp chí Ensign và Liahona.” |
Production delays with the 100 mm B-34 dual-purpose guns forced them to use 85 mm (3.3 in) 90-K guns instead and ten 37 mm (1.5 in) 70-K anti-aircraft guns supplemented the 45 mm guns. Sản xuất sự chậm trễ với những 100 mm B-34 hai mục đích, súng buộc họ phải sử dụng 85 mm (3,3 in) 90-K súng thay vào đó và mười 37 mm (1,5 in) 70-K súng chống máy bay bổ sung 45 mm súng. |
Google Customer Reviews may disallow the promotion of any dietary supplement, drug, or other product that's been the subject of any government or regulatory action or warning. Đánh giá của khách hàng Google có thể không cho phép quảng bá bất kỳ loại thực phẩm chức năng, thuốc hoặc sản phẩm khác nào bị ràng buộc bởi sự can thiệp hoặc cảnh báo của chính phủ hoặc cơ quan quản lý. |
It provides over $1.5 billion USD in supplemental economic resources to help just over 1 million impoverished residents cope with their nutritional needs. Chương trình viện trợ này đã cấp hơn 1,5 tỷ dollar Mỹ dưới dạng nguồn cung cấp kinh tế miễn phí để giúp cho hơn 1 triêu dân nghèo khó đảm bảo được nhu cầu dinh dưỡng của họ. |
The WHI studies used one type of estrogen supplement, a high oral dose of conjugated estrogens (Premarin alone and with medroxyprogesterone acetate as Prempro). Các nghiên cứu WHI sử dụng một loại estrogen bổ sung, uống một liều cao conjugated equine estrogens (Premarin một mình và với medroxyprogesterone acetate như Prempro). |
Our knowledge of Jesus is broadened when one writer supplies details that supplement other accounts of certain incidents in the earthly life of Christ. Chúng ta có thêm sự hiểu biết về Chúa Giê-su khi một người viết cung cấp những chi tiết bổ sung cho lời tường thuật của những người khác về những sự kiện trong cuộc đời trên đất của Chúa Giê-su. |
By late February, he needed supplemental oxygen to keep his breathing comfortable. Tới cuối tháng Hai, anh cần cung cấp oxy để có thể thở được một cách dễ chịu. |
There are also localized hi versions that are used in large cities such as New York City which use a naming system compatible with the MUTCD and/or state supplement. Ngoài ra còn có các phiên bản ‘bản địa hóa’ được sử dụng ở các thành phố lớn như Thành phố New York sử dụng một hệ thống đặt tên phù hợp với MUTCD và / hoặc bổ sung tiểu bang. |
Includes pharmaceuticals, vitamins, supplements, and related retailers; does not include resources providing information about drugs. Bao gồm các loại thuốc, vitamin, các chất bổ sung và các nhà bán lẻ có liên quan; không bao gồm các tài nguyên cung cấp thông tin về thuốc. |
What I've just shown you are examples of the very simple and straightforward ways that journalists and food supplement pill peddlers and naturopaths can distort evidence for their own purposes. Những gì tôi đã trình bày là những ví dụ bằng những cách rất đơn giản và dễ hiểu mà các nhà báo và người bán rong thuốc bổ sung dinh dưỡng và những nhà trị liệu dựa vào thiên nhiên có thể bóp méo bằng chứng vì mục đích riêng. |
Under the revised penal code, which will become effective in January 1, 2018, these include “activities aiming to overthrow the people’s administration” (penal code article 109, penalty up to death sentence); “undermining national unity policy” (article 116, penalty up to 15 years in prison); “conducting propaganda against the State of the Socialist Republic of Vietnam” (article 117, penalty up to 20 years); “disrupting security” (article 118, penalty up to 15 years); and “supplemental punishment” which strips former prisoners convicted of “national security” crimes of certain rights, puts them on probation for up to five years, and allows confiscation of part or all of their property (article 122). Theo Bộ luật Hình sự sửa đổi, sẽ có hiệu lực từ ngày mồng 1 tháng Giêng năm 2018, các điều luật đó bao gồm “hoạt động nhằm lật đổ chính quyền nhân dân” (điều 109, khung hình phạt cao nhất là tử hình); “phá hoại khối đoàn kết” (điều 116, khung hình phạt tới 15 năm tù); tuyên truyền “chống Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam” (điều 117, khung hình phạt tới 20 năm tù); “phá rối an ninh” (điều 118, khung hình phạt tới 15 năm tù); và các “hình phạt bổ sung” tước bỏ một số quyền của những người từng bị xử tù về các tội “an ninh quốc gia,” buộc họ phải chịu quản chế tới năm năm và có thể bị tịch thu một phần hoặc toàn bộ tài sản (điều 122). |
BT started as a supplement that was distributed three times a week with The Straits Times. BT khởi đầu là một phụ trương của tờ The Straits Times và được phát hành một tuần ba lần. |
Patients with PVS should receive iron supplementation in their diet. Bệnh nhân mắc PVS nên được bổ sung sắt trong chế độ ăn uống. |
The new German Navy Braunschweig class is designed to supplement Germany's fast attack craft and also incorporates stealth technology and land attack capabilities. Lớp corvette mới Braunschweig của Đức được thiết kế để bổ sung cho những tàu tấn công nhanh, có tích hợp kỹ thuật tàng hình và các khả năng tấn công trên bộ. |
It is used to supplement seismic monitoring, for the calculation of seismic hazard. Nó được sử dụng bổ sung cho quan sát địa chấn giám sát, để tính toán hiểm hoạ địa chấn. |
Though the Interstate numbers were to supplement, rather than replace, the U.S. Route numbers, in many cases (especially in the west) the US highways were rerouted along the new Interstates. Mặc dù các xa lộ liên tiểu bang chỉ là phụ trợ thêm hơn là thay thế các quốc lộ Hoa Kỳ nhưng trong nhiều trường hợp (đặc biệt là tại miền Tây Hoa Kỳ) các quốc lộ Hoa Kỳ được tái điều chỉnh trùng vào các xa lộ liên tiểu bang mới mở. |
In the 1980s, bone meal calcium supplements were found to be contaminated with heavy metals, and although the manufacturers claim their MH is free from contaminants, it isn't recommended because its effect in the body has not been well-tested. Vào những năm 1980, chất bổ sung canxi trong bột xương được phát hiện là bị nhiễm kim loại nặng và mặc dù các nhà sản xuất cho rằng MCHA của họ không có chất gây ô nhiễm, mọi người nên tránh nó vì tác dụng của nó trong cơ thể chưa được kiểm tra tốt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supplement trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới supplement
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.