postage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ postage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ postage trong Tiếng Anh.
Từ postage trong Tiếng Anh có các nghĩa là bưu phí, cước phí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ postage
bưu phínoun The glue on Israeli postage is certified kosher . Lớp keo dán trên bưu phí của người Do Thái được công nhận là đúng luật . |
cước phínoun |
Xem thêm ví dụ
Postage stamps. Tem thư. |
She has retained her ties with Botswana through the design of 13 sets of postage stamps for that country since 1982. Bà đã giữ mối quan hệ của mình với Botswana thông qua việc thiết kế 13 bộ tem bưu chính cho quốc gia này từ năm 1982. |
In the footnote panel that accompanies this work I photographed an official Adolph Hitler postage stamp and an imitation of that stamp produced by British Intelligence with Hans Frank's image on it. Trong bản chú thích đi kèm tôi chụp một con tem bưu chính chính thức của Adolph Hitler và một tem giả được sản xuất bởi Tình báo Anh có hình của Hans Frank. |
In 1960 Debeaumarché received the posthumous distinction of being depicted on a postage stamp in the series Heroes of the Resistance. Năm 1960 Debeaumarché được vinh dang sau khi chết sau khi được miêu tả trên một con tem bưu chính trong Anh hùng kháng chiến. |
The unique economy of Vatican City is supported financially by the sale of postage stamps and souvenirs, fees for admission to museums, and sales of publications. Nền kinh tế của Vatican độc đáo ở chỗ nó được tài trợ bằng việc bán tem bưu chính và đồ lưu niệm du lịch, lệ phí tham quan bảo tàng và bán các ấn phẩm tôn giáo và văn hóa. |
On June 14, 2007, the Estonian National Post Office issued a commemorative postage stamp, shown at right. Ngày 14-6-2007, Bưu điện Quốc gia Estonia phát hành tem thư để tưởng niệm, như hình bên. |
The fee charged at that time was US$32 plus postage for a three-year World Passport that could be renewed for a further two years. Lệ phí tính vào thời điểm đó là 32 đô la Mỹ cộng với phí bưu điện cho Hộ chiếu Thế giới 3 năm và có thể được gia hạn thêm 2 năm nữa . |
Birmingham schoolteacher Rowland Hill invented the postage stamp and created the first modern universal postal system in 1839. Thầy giáo người Birmingham Rowland Hill phát minh tem bưu chính và lập ra hệ thống bưu chính phổ quát hiện đại đầu tiên vào năm 1839. |
Postage stamps from some of the islands. Tem của một số hòn đảo. |
The strategy here, is if a patient comes in to us with a diseased or injured organ, you can take a very small piece of tissue from that organ, less than half the size of a postage stamp, you can then tease that tissue apart, and look at its basic components, the patient's own cells, you take those cells out, grow and expand those cells outside the body in large quantities, and then we then use scaffold materials. Chiến thuật ở đây là nếu bệnh nhân có 1 cơ quan bị thương hay bị bệnh bạn có thể lấy 1 mẩu rất nhỏ của mô từ cơ quan đó nhỏ hơn 1 nửa kích cỡ 1 con tem sau đó tách mô đó ra quan sát các thành phần cơ bản các tế bào riêng của bệnh nhân hãy lấy các tế bào đó ra trồng và phát triển các tế bào đó với số lượng lớn bên ngoài cơ thể sau đó sử dụng các vật liệu chống đỡ |
An example of a retailer falling foul of this legislation is British clothing retailer Next, who were found to be breaking the laws by only allowing a customer to return goods that they had ordered if they paid return postage costs. Một ví dụ về một nhà bán lẻ phạm luật này là nhà bán lẻ quần áo của Anh - Next, người bị phát hiện vi phạm pháp luật khi chỉ cho phép khách hàng trả lại hàng hóa mà họ đã đặt nếu họ trả chi phí bưu chính. |
During the Civil War Centennial, the U.S. Post Office issued five postage stamps commemorating the 100th anniversaries of famous battles, as they occurred over a four-year period, beginning with the Battle of Fort Sumter Centennial issue of 1961. Trong lễ kỷ niệm 100 năm Nội chiến, Cục Bưu điện Hoa Kỳ đã phát hành năm loại tem bưu chính để kỷ niệm lần thứ 100 các trận đánh nổi tiếng, bắt đầu với trận đồn Sumter năm 1961. |
A 1963 Polish postage stamp illustrated a Mazury. Một con tem bưu chính Ba Lan năm 1963 minh họa một Mazury. |
The "postage paid" markings of Palestine and Israel. Bức tranh "tha thứ" vẽ cảnh hòa giải của người Palestin và Israel. |
The red-billed chough has been depicted on postage stamps of a few countries, including the Isle of Man, with four different stamps, and The Gambia, where the bird does not occur. Quạ mỏ đỏ được thể hiện trên tem bưu chính của một số ít quốc gia và lãnh thổ, bao gồm đảo Man, với bốn con tem khác nhau, và Gambia, nơi con chim không hiện diện. |
The glue on Israeli postage is certified kosher . Lớp keo dán trên bưu phí của người Do Thái được công nhận là đúng luật . |
A special set of postage stamps were commissioned; the sale of which raised 400,000 drachmas. Một bộ tem thư đặc biệt đã được đặt mua với trị giá lên đến 400.000 drachma. |
A human’s cerebral cortex, if flattened, would cover four pages of typing paper; a chimpanzee’s would cover only one page; and a rat’s would cover a postage stamp.—Scientific American. Vỏ não của con người, nếu cán mỏng ra, thì rộng độ bốn trang giấy đánh máy; bộ óc của con khỉ hắc tinh tinh chỉ chiếm một trang; và bộ óc con chuột chiếm một khoảng bằng con tem (Scientific American). |
A comprehensive catalogue of the postage stamps of the United States of America. Đây là một Danh sách chữ viết tắt của Bưu điện Hoa Kỳ. |
No, not a scrap of paper, a postage stamp. Không, không phải, không phải một mẩu giấy, mà là một tem thư. |
On 1 January 2009 his 100th birthday was celebrated in several Ukrainian centres and a postage stamp with his portrait was issued the same day. Ngày 01/01/2009 sinh nhật thứ 100 của ông đã được tổ chức ở nhiều trung tâm Ukraina , và một con tem bưu chính có chân dung của ông đã được ban hành cùng ngày . |
The Republic had to set up all necessities of life, ranging from 'postage stamps, army badges, and train tickets' whilst subject to Dutch trade blockades. Lực lượng Cộng hòa thiết lập toàn bộ nhu cầu cần thiết cho sinh hoạt, từ 'tem bưu chính, phù hiệu quân đội, và vé tàu hỏa' trong khi chịu phong tỏa thương mại của Hà Lan. |
In 2004 her work appeared on a postage stamp issued by Botswana, one of a set of four depicting works by contemporary artists; others represented in the set included Nxaedom Qhomatca and Qgoma Ncokg'o. Năm 2004, tác phẩm của bà xuất hiện trên một con tem bưu chính do Botswana phát hành, một trong bốn bộ tác phẩm mô tả của các nghệ sĩ đương đại; những nghệ sĩ khác được có mặt bao gồm Nxaedom Qhomatca và Qgoma Ncokg'o. |
Wang Yani had her paintings appear on postage stamps at the age of six years and in worldwide museum exhibits at the age of 12 years. Wang Yani có tranh in trên bộ tem bưu chính năm 6 tuổi và trong triển lãm trong bảo tàng trên thế giới năm 12 tuổi. |
We actually take a very small piece of the bladder from the patient -- less than half the size of a postage stamp. Chúng tôi trích ra một mảnh rất nhỏ từng bàng quang của bệnh nhân -- nhỏ hơn kích thước của nửa con tem. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ postage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới postage
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.