post-war trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ post-war trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ post-war trong Tiếng Anh.

Từ post-war trong Tiếng Anh có nghĩa là sau chiến tranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ post-war

sau chiến tranh

adjective

The origin of feminist rhetoric in post-war Europe.
Nguồn gốc của diễn thuyết về nữ quyền ở Châu Âu sau chiến tranh.

Xem thêm ví dụ

Population growth continued after the Second World War, helped by a post-war economic boom.
Tăng trưởng dân số tiếp tục sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nhờ kinh tế bùng nổ thời hậu chiến.
The post-war Hungarian economy suffered from multiple challenges.
Nền kinh tế Hungary thời hậu chiến gặp rất nhiều khó khăn.
My thesis was about the relationship between the yakuza and ultranationalist right-wing politics in post-war Japan.
Luận văn của tôi nói về mối quan hệ giữa yakuza và phe dân tộc cực đoan thuộc phe cánh hữu sau chiến tranh ở Nhật
"Warning" was identified as the UK's "most popular post-war poem" in a 1996 poll by the BBC.
“Lời báo trước” được cho là “bài thơ sau chiến tranh phổ biến nhất” (most popular post-war poem) của Vương quốc Anh qua một cuộc thăm dò năm 1996 của BBC.
The Second World War, however, largely stalled Joliot's research, as did his subsequent post-war administrative duties.
Tuy nhiên cuộc Chiến tranh thế giới lần thứ hai, cũng như các nhiệm vụ hành chính của ông sau chiến tranh đã khiến phần lớn việc nghiên cứu của Joliot bị đình trệ. ]
Many post-war designs were of limited performance, including designs like the F-86D and F-89 Scorpion.
Nhiều thiết kế sau chiến tranh có hiệu suất hạn chế, bao gồm những thiết kế như F-86D và F-89 Scorpion.
The Gender has been dammed off in the post-war years, but the Dommel still runs through it.
Nhánh sông Gender đã được ngăn đập sau thế chiến II nhưng nhánh sông Dommel vẫn chảy qua thành phố.
Post-war analysis agrees Dowding and Park's approach was best for 11 Group.
Những phân tích thời hậu chiến sau đó đã đồng ý rằng cách tiếp cận của Dowding và Park là tối ưu đối với Nhóm 11.
Post-war, Marlborough joined Iron Duke in the Mediterranean, where she remained until 1926.
Sau chiến tranh, Marlborough tham gia phục vụ cùng Iron Duke tại Địa Trung Hải, nơi nó ở lại cho đến năm 1926.
The post-war survivors continued in service; all were decommissioned by the 1960s.
Những chiếc còn sống sót tiếp tục phục vụ sau chiến tranh, tất cả đều được cho ngừng hoạt vào những năm 1960.
According to the same source, total Soviet civilian deaths within post-war borders amounted to 15.7 million.
Cũng theo nguồn trên, tổng thiệt hại dân sự của Liên Xô tính trong đường biên giới trước chiến tranh ước tính là 15,7 triệu người.
In the post war period, he served as Chairman of the Dai Nippon Butoku Kai.
Trong giai đoạn sau chiến tranh, ông là chủ tịch Dai Nippon Butoku Kai.
Holašovice became a desolate and abandoned place under the Czech post-war Communist regime.
Làng Holašovice trở thành hết dân và là nơi bị bỏ hoang dưới chế độ cộng sản sau chiến tranh.
Kalanta's death provoked the largest post-war riots in Lithuania and inspired similar self-immolations.
Cái chết của Kalanta đã gây ra các cuộc náo loạn sau chiến tranh lớn nhất ở Litva và gây ra nhiều vụ tự thiêu tương tự.
His post war memoirs, The March on Paris and the Battle of the Marne, were published in 1920.
Hồi ký thời hậu chiến của ông, Cuộc hành quân đến Paris và Trận sông Marne, đã được xuất bản vào năm 1920.
Feynman was not the only frustrated theoretical physicist in the early post-war years.
Feynman không phải là nhà vật lý lý thuyết duy nhất nhận thất bại trong những năm đầu hậu thế chiến.
This restricted operations with larger aircraft designs, particularly post-war.
Điều này đã giới hạn việc hoạt động đối với các kiểu máy bay lớn, đặc biệt là sau chiến tranh.
He was the de facto leader of post-war Poland until 1948.
Ông là lãnh đạo của Ba Lan sau chiến tranh cho đến năm 1948.
Their daughter Margret Boveri (1900–1975) became one of the best-known post-war German journalists.
Con gái của họ: Margret Antonie Boveri (1900 - 1975) là một trong những nhà báo kiêm nhà văn nổi tiếng nhất của Đức giai đoạn sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Francis Bacon 's Triptych held the previous post-war art record - selling for $ 86.3m in 2008 .
Bộ tranh của Francis Bacon đã lập kỷ lục đấugiá sau chiến tranh - bán ở mức giá 86.3 triệu đô la vào năm 2008 .
During the post-war military occupation, the U.S. Army used the Thingsstätte for cultural and religious events.
Trong giai đoạn chiếm đóng quân sự sau chiến tranh, Quân đội Hoa Kỳ đã sử dụng nhà hát Thingsstätte cho các sự kiện văn hóa và tôn giáo.
In April 1946 Frisch and Hirschfeld visited post-war Germany together.
Năm 1946 Frisch đi cùng với Hirschfeld thăm đất nước Đức sau chuộc chiến.
The post-war years also saw the acceleration of the drive towards creating a socialist society.
Những năm hậu chiến cũng diễn ra các bước tiến tăng tốc nhằm hướng đến hình thành một xã hội xã hội chủ nghĩa.
The flying car which never got off the ground -- it was a post-war dream.
Một chiếc xe bay không bao giờ cất cánh-- đó chỉ là một mơ ước hậu chiến tranh.
In the post-war era the magnetron became less widely used in the radar role.
Trong thời kỳ hậu chiến tranh magnetron trở nên ít sử dụng rộng rãi trong các vai trò radar.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ post-war trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.