population growth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ population growth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ population growth trong Tiếng Anh.

Từ population growth trong Tiếng Anh có các nghĩa là Tăng dân số, tăng dân số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ population growth

Tăng dân số

noun (increase in the number of individuals in a population)

That's where we have the fast population growth.
Vì vậy mới có sự gia tăng dân số nhanh chóng.

tăng dân số

noun

That's where we have the fast population growth.
Vì vậy mới có sự gia tăng dân số nhanh chóng.

Xem thêm ví dụ

Population growth continued after the Second World War, helped by a post-war economic boom.
Tăng trưởng dân số tiếp tục sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nhờ kinh tế bùng nổ thời hậu chiến.
And they'll get a two-child family without a stop in population growth.
Và họ sẽ bắt đầu có gia đình 2 con đi cùng với sự gia tăng dân số không ngừng.
The annual population growth rate was 1.79%.
Tỷ lệ tăng dân số bình quân hàng năm là 1,79%.
So, the population growth follows an exponential growth curve.
Sự tăng trưởng dân số biến thiên theo một đường cong tăng trưởng theo cấp số nhân.
Queensland's population growth during the 1990s was largely concentrated in South East Queensland.
Tăng trưởng dân số của Queensland trong thập niên 1990 phần lớn tập trung tại khu vực đông nam.
We needed to reduce the population growth rate.
Chúng tôi cần phải giảm tỉ lệ tăng dân số.
Tianjin has recently shifted to rapid population growth, its population has reached 14.72 million as of 2013 end.
Thiên Tân gần đây đã chuyển sang tăng trưởng dân số nhanh, dân số đã đạt 14,72 triệu vào năm 2013.
If we do have longevity, then we'll have to face the population growth problem anyway.
Nếu chúng ta có tuổi thọ cao thì chúng ta sẽ phải đối mặt với vấn đề tăng dân số.
Some Western Europe countries might also encounter negative population growth.
Một số quốc gia Tây Âu cũng có thể gặp vấn đề tăng trưởng dân số âm.
Coffee was the economic engine for major economic and population growth in the State of São Paulo.
Cà phê là động lực kinh tế để tăng trưởng kinh tế và dân số ở bang São Paulo.
The city experienced the greatest percentage population growth outside London, with an increase of 19% to over 500,000.
Tại Anh Quốc, thành phố có tỷ lệ tăng trưởng dân số cao thứ nhì sau Luân Đôn, với 19% so với mốc 500.000.
Population growth + meat consumption + dairy consumption + energy costs + bioenergy production = stress on natural resources.
Dân số tăng + lượng thịt tiêu thụ + lượng sữa tiêu thụ + phí năng lượng + sản xuất năng lượng sinh học = áp lực lên tự nhiên.
The population growth started after World War II.
Sự tăng trưởng dân số bắt đầu sau khi chiến tranh thế giới thứ II.
As a result of industrialization and population growth, demand for fresh water skyrocketed in the last century.
Kết quả của công nghiệp hóa và bùng nổ dân số là nhu cầu nước ngọt đã tăng vọt trong thế kỉ qua.
Industrialization and population growth are major drivers of these environmental issues.
Công nghiệp hóa và tăng trưởng dân số là những yếu tố chủ yếu đưa đến những vấn đề môi trường này.
High birth rates and conversion were cited as the reason for Christian population growth.
Tỷ lệ sinh đẻ cao và cải đạo đã được trích dẫn như là lý do cho sự gia tăng dân số Kitô giáo.
However, Sibu's population growth and economic development is relatively slow when compared to Miri and Bintulu.
Tuy vậy, tăng trưởng dân số và phát triển kinh tế tại Sibu tương đối chậm so với hai đô thị lớn cùng bang là Miri và Bintulu.
But in terms of population growth , it 's second to none .
Nhưng về mặt tốc độ tăng trưởng dân số , nó không thua kém bang nào khác .
Population growth was rapid after 1870, largely because of emigration from the eastern highlands.
Dân số tăng nhanh sau năm 1870, phần lớn là do di cư từ vùng cao nguyên phía đông.
With its rapid population growth it has become an industrial center.
Tỉnh này có tốc độ tăng dân số nhanh và đã trở thành một trung tâm công nghiệp.
In this regard, the decreasing population growth rate since the 1970s has somewhat ameliorated the per capita decline.
Về vấn đề này, tỷ lệ tăng dân số giảm từ những năm 1970 đã cải thiện phần nào mức suy giảm đầu người.
The population growth rate of the city is 3.92%.
Tốc độ tăng dân số của thành phố là 3,92%.
Agricultural production has expanded 16 times, three times more than population growth.
Sản lượng nông nghiệp tăng 16 lần, nhanh gấp 3 lần tốc độ tăng dân số.
A constant inflow of migrants in recent years has fuelled population growth in Budapest.
Một dòng chảy liên tục của người nhập cư trong những năm gần đây đã thúc đẩy tăng trưởng dân số ở Budapest.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ population growth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.