popularly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ popularly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ popularly trong Tiếng Anh.
Từ popularly trong Tiếng Anh có nghĩa là phổ biến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ popularly
phổ biếnadverb So here's some data from a maize strain that's very popularly used in Africa. Đây là vài số liệu từ giống ngô được sử dụng rất phổ biến ở Châu Phi. |
Xem thêm ví dụ
13 Today, true Christians likewise need to avoid popularly accepted customs based on false religious ideas that violate Christian principles. 13 Ngày nay, các tín đồ thật cũng cần tránh những phong tục phổ thông căn cứ vào những dạy dỗ tôn giáo sai lầm vi phạm nguyên tắc của đạo Đấng Christ. |
33, 119 and 126, and wrote a number of similar works that were unpublished in his lifetime including the piece that is popularly known as Für Elise. 33, 119 và 126, và đã viết một số tác phẩm tương tự nhưng không được biết đến rộng rãi trong thời gian ông còn sống bao gồm cả bản nhạc nổi tiếng Für Elise. |
It was at this point that fellow musician and songwriter Yusuf Haji Adan dubbed her Magool (meaning "flower"), a nickname by which she would come to be popularly known. Chính tại thời điểm này, nhạc sĩ kiêm nhạc sĩ đồng nghiệp Yusuf Haji Adan đã đặt nghệ danh cho bà là Magool (có nghĩa là "hoa"), một nghệ danh phổ biến của bà. |
In this, he echoed the will of the Greek people to resist, a will that was popularly expressed in one word: "ochi" (Όχι) (Greek for "no"). Qua đó ông ta đã khích động quyết tâm chiến đấu của dân chúng Hy Lạp, mộy quyết tâm mà thể hiện phổ biến bằng một từ: "Ochi" (Όχι) (tiếng Hy Lạp có nghĩa là "Không"). |
Locally this spur is popularly known as Phaya Taung. Tại địa phương, nó thường được gọi là Phaya Taung. |
West of the Mission, the area historically known as Eureka Valley, now popularly called the Castro, was once a working-class Scandinavian and Irish area. Ở phía tây của khu Mission, khu vực trong lịch sử được gọi là Eureka Valley mà hiện nay được gọi phổ biến là the Castro, từng là khu vực của người thuộc tầng lớp lao động Ireland và Scandinavia. |
Amanda Benedicta Antony (born 24 July 1993), popularly known by her stage name Amanda Black, is a South African singer-songwriter and recording artist who achieved recognition in 2016 following the release of her hit single "Amazulu", which was nominated for several music awards. Amanda Benedicta Antony (sinh ngày 24 tháng 7 năm 1993), nổi tiếng với nghệ danh Amanda Black, là một ca sĩ kiêm nhạc sĩ người Nam Phi, được công nhận vào năm 2016 sau khi phát hành đĩa đơn tạo hit "Amazulu", được đề cử trong một số giải thưởng âm nhạc. |
Amarachi Uyanne (born July 17, 2004), popularly known by her stage name Amarachi, is a Nigerian child singer, dancer and violinist. Amarachi Uyanne (sinh ngày 17 tháng 7 năm 2004), được công chúng biết đến với nghệ danh Amarachi, là một giọng ca nhí, vũ công và nghệ sĩ violin người Nigeria. |
William Sanford Nye (born November 27, 1955), popularly known as Bill Nye the Science Guy, is an American science communicator, television presenter, and mechanical engineer. William Sanford Nye (sinh ngày 27/11/1955), hay còn được biết đến với tên gọi Bill Nye the Science Guy (nhà khoa học Bill Nye), là nhà khoa học, kỹ sư, MC người Mỹ. |
He was one of the highest-ranking officer in the Philippine Revolution and was one of the highest-ranking officers of the revolutionary society Kataas-taasan, Kagalang-galangang Katipunan ng mga Anak ng Bayan, or simply and more popularly called Katipunan, being a member of its Supreme Council. Ông là một trong những viên chức cao cấp nhất trong cuộc Cách mạng Philippines và là một trong những viên chức cao cấp nhất của Tổ chức Cách mạng Kataas-taasan, Kagalang-galangang Katipunan ng anak ng Bayan, hay đơn giản hơn và phổ biến hơn được gọi là Katipunan, là một thành viên của Hội đồng Tối cao. |
He is regarded as one of the three main founders of bacteriology, together with Ferdinand Cohn and Robert Koch, and is popularly known as the "father of microbiology". Ông được xem là một trong 3 người thiết lập nên lĩnh vực vi sinh vật học, cùng với Ferdinand Cohn và Robert Koch, và được gọi là "cha đẻ của vi sinh vật học".. |
Kansiime Kubiryaba Anne (born 13 April 1986) and popularly known as Anne Kansiime, is a Ugandan entertainer, comedian, and actress. Kansiime Kubiryaba Anne (sinh ngày 13 tháng 4 năm 1986) và được biết đến rộng rãi như Anne Kansiime, là một diễn viên hài người Uganda. |
Sir John Harington (also spelled Harrington, baptised 4 August 1560 – 20 November 1612), of Kelston, but baptised in London, was an English courtier, author and translator popularly known as the inventor of the flush toilet. Sir John Harington (còn được đánh vần là Harrington, 4 tháng 8, 1560 – 20 tháng 11, 1612), xứ Kelston, nhưng được rửa tội ở Luân Đôn, là triều thần, nhà văn và dịch giả người Anh nổi tiếng là nhà phát minh ra bồn cầu xả nước. |
When systematic repression followed the March 1976 coup, which brought the dictatorship of General Jorge Videla to power, Pérez Esquivel contributed to the formation and financing of the linkages between popularly based organizations to defend human rights in Argentina and support the families of the victims of the Dirty War. Khi có cuộc đàn áp có hệ thống sau cuộc đảo chính quân sự của Jorge Rafael Videla năm 1976, Esquivel góp phần vào việc hình thành và tài trợ việc kết hợp giữa các tổ chức để bảo vệ nhân quyền và hỗ trợ các gia đình nạn nhân của cuộc Chiến tranh bẩn thỉu (Guerra Sucia). |
Logographers were a unique aspect of the Athenian justice system: evidence for a case was compiled by a magistrate in a preliminary hearing and litigants could present it as they pleased within set speeches; however, witnesses and documents were popularly mistrusted (since they could be secured by force or bribery), there was little cross-examination during the trial, there were no instructions to the jury from a judge, no conferencing between jurists before voting, the juries were huge (typically between 201 and 501 members), cases depended largely on questions of probable motive, and notions of natural justice were felt to take precedence over written law—conditions that favoured artfully constructed speeches. Các nhà viết diễn văn là một đặc điểm duy nhất chỉ có trong hệ thống tư pháp của Athena: bằng chứng cho một vụ kiện được biên soạn bởi một quan tòa trong một phiên nghe trình bày sơ bộ, và các nguyên đơn có thể thể hiện nó theo cách họ muốn trong các diễn văn chuẩn bị trước; tuy nhiên, các nhân chứng và tài liệu thường bị nghi ngờ (bởi chúng có thể bị ảnh hưởng bởi quyền lực hoặc sự đút lót), ít có sự kiểm tra chéo trong phiên xử, không có hướng dẫn nào cho bồi thẩm đoàn từ quan tòa, cũng như không có cuộc họp nào giữa các thành viên bồi thẩm đoàn trước khi bỏ phiếu, mà bồi thẩm đoàn lại rất đông (từ 201 tới 501 người), thành thử các vụ án phụ thuộc chủ yếu vào các câu hỏi về các lý do khả dĩ, và các quan niệm về công lý tự nhiên có vẻ lấn át luật pháp thành văn - đó là những điều kiện khuyến khích các bài diễn thuyết được xây dựng một cách khéo léo. |
Leeteuk has partnered with Eunhyuk as host DJs for KBS Super Junior's Kiss The Radio (popularly known as SUKIRA) since 2006. Leeteuk đã cùng dẫn chương trình Super Junior's Kiss the Radio (SUKIRA) với Eunhyuk từ năm 2006. |
Parchamite association with the Daoud government indirectly led to the Khalqist-led PDPA coup of 1978, popularly referred to as the Saur Revolution. Sự liên kết giữa Parcham với chính phủ gián tiếp dẫn đến cuộc đảo chính do Khalq lãnh đạo vào năm 1978, được gọi phổ biến là Cách mạng Saur. |
Earthrise is the name popularly given to NASA image AS08-14-2383, taken by astronaut William Anders during the Apollo 8 mission, the first manned voyage to orbit the Moon. Earthrise là tên phổ biến được đặt cho hình ảnh NASA AS08-14-2383, được phi hành gia William Anders thực hiện trong nhiệm vụ Apollo 8, chuyến đi có người lái đầu tiên quay quanh Mặt trăng. |
The rivalry originates from the strong enmity between the historic counties of Lancashire and Yorkshire, which is popularly believed to have its origins in the Wars of the Roses of the 15th century. Sự cạnh tranh bắt nguồn từ tình trạng thù địch mạnh mẽ giữa hai quận trong lịch sử của hai dòng họ Lancashire và Yorkshire, mà phổ biến được cho là có nguồn gốc trong các cuộc Chiến tranh Hoa Hồng của thế kỷ 15. |
The Blue Mosque, as it is popularly known, was constructed between 1609 and 1616 during the rule of Ahmed I. Its Külliye contains Ahmed's tomb, a madrasah and a hospice. Nó được xây dựng giữa giai đoạn năm 1609 và 1616, dưới triều vua Ahmed I. Cũng giống như nhiều nhà thờ Hồi giáo khác, nó cũng bao gồm một ngôi mộ của người sáng lập, một madrasah và một hospice. |
The field of medicine is popularly associated with gruesome images of spilled blood , particularly in television and movies , which may help to perpetuate such phobias . Các lĩnh vực y khoa thường gắn liền với hình ảnh khủng khiếp của máu chảy , đặc biệt trong truyền hình và phim ảnh , có thể làm ghi nhớ mãi những ám ảnh như vậy . |
Although Texas is popularly associated with the U.S. southwestern deserts, less than 10% of Texas's land area is desert. Mặc dù Texas có mối liên hệ phổ biến với các hoang mạc Tây Nam, song chỉ dưới 10 phần trăm diện tích đất của tiểu bang là hoang mạc. |
She was also the single-member of the Justice Leila Seth Commission which enquired into the custodial death of businessman Rajan Pillai, or popularly known as "Biscuit Baron". Bà cũng là thành viên duy nhất của Ủy ban Tư pháp Leila Seth đã điều tra về cái chết của giám đốc doanh nhân Rajan Pillai, hoặc thường được gọi là "Biscuit Baron". |
Following the Fall of France in 1940, Major-General Plaek Pibulsonggram (popularly known as "Phibun"), the prime minister of Thailand, decided that France's defeat gave the Thais an even better chance to regain the vassal state territories that were ceded to France during King Chulalongkorn's reign. Sau khi nước Pháp thất thủ năm 1940, thiếu tướng Plaek Pibulsonggram (thường được biết đến là "Phibun"), thủ tướng Thái Lan, quyết định rằng việc thua trận của nước Pháp đem đến cho người Thái một cơ hội chưa từng có để giành lại những vùng đất đai mà họ đã mất dưới triều vua Chulalongkorn. |
Named after Bangladesh's founding father Sheikh Mujibur Rahman who is popularly termed as Bangabandhu, the frigate is capable of serving in a combat role, as well as performing peacetime maritime duties. Được đặt tên theo tên của người khai sinh ra nước Bangladesh Sheikh Mujibur Rahman người thường được gọi là Bangabandhu, tàu khu trục nhỏ có khả năng đóng vai trò chiến đấu, cũng như thực hiện nhiệm vụ hàng hải thời bình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ popularly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới popularly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.