pop culture trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pop culture trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pop culture trong Tiếng Anh.
Từ pop culture trong Tiếng Anh có nghĩa là văn hoá đại chúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pop culture
văn hoá đại chúngnoun |
Xem thêm ví dụ
But before that, let's look at pop culture. Nhưng trước hết, chúng ta hãy xem qua nền văn hóa phổ cập. |
The pop culture website ICv2 voted Love Hina "Anime Product of the Year" in 2002. Trang web cộng đồng ICv2 đã bầu chọn Love Hina là "Anime hay nhất trong năm" vào năm 2002. |
Entertainment Weekly named Jack Bauer one of The 20 All Time Coolest Heroes in Pop Culture. Entertainment Weekly gọi nhân vật Jack Bauer là một trong 20 anh hùng vĩ đại nhất mọi thời đại trong phim ảnh. |
Most consist of romance, family and friends with the combination of pop cultural themes. Hầu hết đều hàm chứa các yếu tố tình cảm lãng mạn, gia đình và bạn bè với sự kết hợp của các chủ đề văn hóa đại chúng. |
Unlike an Internet celebrity, a net idol is more focused on Japanese pop culture. Không giống như người nổi tiếng trên mạng, thần tượng mạng thì tập trung hơn vào nền văn hóa đại chúng Nhật Bản. |
Unlike any pop culture phenomenon before it, video games actually allow us to become part of the machine. Không giống như bất kì những hiện tượng văn hóa phổ biến khác trước nó trò chơi điện tử thật sự cho phép chúng ta trở thành một phần của bộ máy |
By then he had cemented his place in pop culture . Sau đó ông đã củng cố vị trí của mình trong nền văn hóa pop . |
1 review Pop Culture Shock vol. 1 review (tiếng Anh) Pop Culture Shock vol. |
She is also a pop culture icon of transgender advocacy in the LGBT community. Cô cũng là một biểu tượng văn hóa đại chúng về vận động người chuyển giới trong cộng đồng LGBT. |
It certainly does appear that pop culture influences Americans " choice of baby names . Rõ ràng rằng nền văn hóa nhạc pop có ảnh hưởng đến việc đặt tên con của người Mỹ . |
A history of pop culture. Lịch sử nền văn hóa nhạc Pop. |
Academics have noted the album's influence on popular music, and how it introduced electronica into mainstream pop culture. Nhiều học giả cũng ghi nhận tầm ảnh hưởng của album trong việc phổ biến nhạc điện tử vào nền văn hóa nhạc pop đại chúng. |
Since the early 1980s the enthusiasm for music from 'outside' Western pop culture has been steadily mounting. Kể từ đầu những năm 80, sự nhiệt tình đối với âm nhạc "bên ngoài" văn hóa pop phương Tây đã được gắn kết ổn định. |
Inflected with a camp sense of humor, the show became a pop culture phenomenon. Cho thấy một phong cách hài hước kiểu camp, chương trình đã trở thành một hiện tượng văn hóa đại chúng. |
"Entertainment Weekly's 20 All-Time Coolest Heroes in Pop Culture". Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2007. ^ “Entertainment Weekly's 20 All Time Coolest Heroes in Pop Culture”. |
Wow, Your Highness with the pop culture reference. Cô bạn hoàng gia tham khảo tài liệu văn hóa nhạc pop sao. |
Some strips feature simple humor or pop-culture references. Một số truyện có hài hước đơn giản hoặc nhắc đến văn hóa đại chúng. |
A notable example from pop culture is the second act of Oklahoma!, which is set at a box social. Một ví dụ đáng chú ý từ văn hóa đại chúng là hành động thứ hai của Oklahoma !, được đặt tại một hộp xã hội. |
The meme was ranked at No. 12 on MTV's list of "50 Things Pop Culture Had Us Giving Thanks For" in 2013. Meme này đã được xếp hạng tại vị trí thứ 12 trong danh sách "50 điều trong văn hóa đại chúng mà ta phải cảm ơn" của MTV vào năm 2013. |
The first use of "Google" as a verb in pop culture happened on the TV series Buffy the Vampire Slayer, in 2002. Việc sử dụng "Google" đầu tiên như một động từ trong văn hóa đại chúng đã xảy ra trên loạt phim truyền hình Buffy the Vampire Slayer, vào năm 2002. |
Its influence, along with hip hop, seeped into pop culture and was the definitive sound of the inventive New York club scene. Ảnh hưởng của nó, cùng với hip-hop, thấm vào nền văn hoá nhạc pop và là âm thanh chính của câu lạc bộ màu đen của câu lạc bộ sáng tạo tại New York. |
The line "My first name ain't baby, it's Janet – Miss Jackson if you're nasty" has been used in pop culture in various forms. Câu hát "My first name ain't baby, it's Janet – Miss Jackson if you're nasty" cũng trở nên phổ biến và thường xuyên được sử dụng trong nền văn hóa đại chúng qua nhiều hình thức khác nhau. |
The guandao, therefore, possibly did not even exist during Guan Yu's era, meaning that it could be somewhat of a pop culture-derived misnomer. Do đó, quan đao, có thể thậm chí không tồn tại trong thời đại của Quan Vũ, đây là một phần của sự nhầm lẫn từ văn hóa đại chúng. |
In creating the "anarchical" look of the Joker, Hemming drew inspiration from such countercultural pop culture artists as Pete Doherty, Iggy Pop, and Johnny Rotten. Nhằm tạo ra tạo hình "vô chính phủ" của Joker, Hemming đã lấy cảm hứng từ những nghệ sĩ phản văn hóa đại chúng như Pete Doherty, Iggy Pop và Johnny Rotten. |
These long-lasting advertising elements may be said to have taken a place in the pop culture history of the demographic to whom they appeared. Những phần quảng cáo có sức sống lâu dài này còn có thể có chỗ đứng trong lịch sử văn hóa đại chúng của người dân nơi mà nó có sức ảnh hưởng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pop culture trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pop culture
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.