plošina trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plošina trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plošina trong Tiếng Séc.
Từ plošina trong Tiếng Séc có các nghĩa là cao nguyên, 高原, Cao nguyên, đồng bằng, Đồng bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plošina
cao nguyên(tableland) |
高原(plateau) |
Cao nguyên(plateau) |
đồng bằng(plain) |
Đồng bằng(plain) |
Xem thêm ví dụ
Skočit do okna, i když je spuštěno na jiné pracovní ploše Nhảy tới cửa sổ cho dù nếu nó được khởi động từ một màn hình ảo khác |
Sass Pordoi (2950 m n. m., německy Pordoispitze) je skalnatý vrchol ve tvaru plošiny nalézající se v masivu Sella v Dolomitech. f4f4 Sass Pordoi (2950 m s.l.m., còn gọi là Sas Pordoi hay Sas de Pordoi có nghĩa là Đỉnh Pordoi) là một đỉnh núi đá phẳng như một cao nguyên thuộc nhóm Sella in den Dolomites. |
Ale když zapneme snímače pohybu hlavy, počítač změní obrázek na ploše obrazovky a bude takto odpovídat pohybům hlavy. Nhưng nếu ta bật tính năng nhận diện đầu, thì máy tính có thể thay đổi hình ảnh trên màn hình và khiến nó thay đổi cùng với chuyển động của đầu. |
Zakažte tuto možnost, pokud nechcete mít ikony na pracovní ploše. Bez nich to bude sice trochu rychlejší, ale zase nebudete moci používat drag' n' drop na plochu Hãy bỏ chọn điều này nếu bạn không muốn xem biểu tượng nằm trên màn hình nền. Khi không có biểu tượng, màn hình nền sẽ chạy nhanh hơn một ít, nhưng bạn sẽ không còn có thể kéo lại tập tin vào màn hình nền |
Zvednout plošinu. Chuẩn bị bệ phóng! |
A protože chceme vytvořit něco trojrozměrného, nezačneme na ploše, ale v prostoru. Và khi chúng ta tạo nên vật thể ba chiều, sẽ không bắt đầu với một mặt phẳng mà với một khối. |
Pozor na plošině. Giàn khoan chú ý. |
V městě Teresina žije přes 752 000 obyvatel na ploše 1680 km2. Thành phố Teresina có dân số hơn 752.000 người, phân bố trên một diện tích 1.680 km2 (650 mi2). |
Z plošiny? Giàn khoan? |
TalkBack ohlásí, na které ploše se nacházíte, například „Plocha 1 ze 3“. TalkBack sẽ thông báo màn hình bạn đang sử dụng, chẳng hạn như "Màn hình chính 1/3". |
Uvědomila jsem si, že jsme tam nepřijeli dokumentovat žádnou událost, ve chvíli, kdy se ti tři vrátili zpět do obrněného džípu a ujížděli pryč, mávali a smáli se, ponechali mě mému osudu na otevřené dopadové ploše. Tôi chỉ nhận ra mình không đến đó để thu thập thông tin khi 3 người họ quay trở lại chiếc xe Jeep bọc thép lái xe đi, vẫy tay và nhạo bángi, để lại tôi phía sau với khu vực không kích. |
Krajina: většinou hornatá, s centrální náhorní plošinou Đất nước: Phần lớn là đồi núi, cao nguyên nằm ở giữa |
Další místní lidé žijí v plovoucích domech — domech, které stojí na plovoucích plošinách. Một số khác thì sống trong những ngôi nhà nổi được dựng trên các tấm bè. |
Zdvojnásobíme tak naši sklizeň rajčat na jedné ploše. Nhân đôi sản lượng cà chua trên 1m vuông. |
Yellowstonský národní park se rozkládá na ploše 8980 km2 a na jeho území se nachází jezera, kaňony, řeky a pohoří. Vường quốc gia Yellowstone có diện tích 8.980 km2, bao gồm các hồ, vực, sông và các dãi núi. |
Nyní tato transformace zdvojnásobila plochu původního útvaru, a tady jsme se právě naučili, že plocha trojúhelníku se rovná ploše tohoto obdélníku děleno dvěma. Sự biến đổi hình dạng này tạo ra diện tích gấp đôi của hình ban đầu, và vì thế chúng ta học được diện tích của hình tam giác đó bằng diện tích của hình chữ nhật này chia hai. |
Ani nevedl Izraelity středem Sinajského poloostrova přes rozpálenou štěrkovitou a vápencovitou náhorní plošinu. Ông cũng không băng qua vùng trung tâm rộng lớn của Bán Đảo Si-na-i, nơi mà sức nóng gay gắt nung đốt vùng cao nguyên đá sỏi và đá vôi. |
Na hlavní ploše se ve výchozím nastavení zobrazuje datum, počasí a několik aplikací. Theo mặc định, Màn hình chính hiển thị ngày tháng, thông tin thời tiết và một số ứng dụng. |
Použijte tuto volbu, pokud chcete povolit sdílení bez pozvání. Hodí se to pro vzdálený přístup k vaší pracovní ploše Tùy chọn này cho phép kết nối mà không cần giấy mời. Có ích nếu bạn muốn truy cập tới màn hình của mình từ xa |
6.2 Oznámení na ploše 6.2 Thông báo trên màn hình |
To je to co budeme dělat, budeme budovat bubliny nebo plošiny. Và đó là điều ta sẽ làm, ta sẽ dựng những bong bóng hay thứ gì đó tương tự, hay cái phà. |
A na hlavní ploše – ovšem ve čtyřnásobném zrychlení – vidíte mapu, kterou si robot sestavuje. Và trên màn hình chính -- hiển nhiên đây là hình ảnh được tua nhanh 4 lần -- trên màn hình chính các bạn sẽ thấy tấm bản đồ mà nó đang tạo ra. |
Kde je ta ropná plošina? Dàn khoan nằm ở đâu? |
Tento chrám zdvihající se z masivní skalní plošiny byl obklopen nádhernými kolonádami. Svou vznešeností nezůstal za původním chrámem, který postavil Šalomoun, v ničem pozadu. Được nâng cao và nằm trên một cái nền đá tảng khổng lồ và chung quanh thì có các hàng cột mỹ miều, sự nguy nga của đền thờ thứ hai quả không thua gì đền thờ đầu tiên do Sa-lô-môn xây. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plošina trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.