plastic bag trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plastic bag trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plastic bag trong Tiếng Anh.
Từ plastic bag trong Tiếng Anh có các nghĩa là bao bì nilon, Bao bì nilon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plastic bag
bao bì nilonnoun (type of packaging) |
Bao bì nilonnoun (type of container made of thin, flexible, plastic film, nonwoven fabric, or plastic textile) |
Xem thêm ví dụ
Soon afterwards , the hospital staff put Lexi in the bubble wrap plastic bag . Chẳng bao lâu sau đó , nhân viên bệnh viện đặt Lexi vào trong túi xốp bong bóng . |
So we looked into what was a realistic target for us kids: plastic bags. Vì vậy chúng tôi nghiên cứu mục tiêu cụ thể cho trẻ em: túi nilon. |
She was carrying a plastic bag full of fruit. Bà ta mang theo một túi nhựa đầy hoa quả. |
Was it not enough with that bag that isn't even worth a plastic bag? Đến cái túi thua cả túi nylon còn chưa đủ sao? |
Cliff holds up a little plastic bag with my pills inside. Cliff đưa một túi nilon nhỏ, bên trong đựng những viên thuốc. |
Like Thompson, what especially shocked him were plastic bags and the ubiquitous little raw plastic pellets. Cũng giống như Thompson, thứ đặc biệt làm ông kinh ngạc là các túi nhựa và các hạt nhựa thô nhỏ xíu có ở khắp mọi nơi. |
And indeed, recently he stated and committed that Bali will be plastic bag free by 2018. Và thật vậy, mới đây, ông ấy đã tuyên bố Bali sẽ không còn túi nilon vào năm 2018. |
♪ Like a plastic bag ♪ Giống như 1 cái túi nhựa |
For the plastic-bag footage, Mendes used wind machines to move the bag in the air. Trong đoạn phim túi nhựa, Mendes sử dụng máy tạo gió để chiếc túi dịch chuyển trong không khí. |
In about 1991–92, Ball saw a plastic bag blowing in the wind outside the World Trade Center. Vào thời điểm 1991–92, Ball nhìn thấy một chiếc túi nhựa bay trong gió bên ngoài Trung tâm Thương mại Thế giới. |
Their bodies were wrapped in plastic bags numbered one, two, and three. Xác của họ được bọc trong túi nylon có đánh số 1, 2, 3. |
Thousands of artifacts are packed in white plastic bags just like the ones you see on CSI. Hàng ngàn hiện vật được để trong những túi nhựa trắng như bạn nhìn thấy trong phim CSI. |
I need a plastic bag. Tôi cần túi ni-lon. |
IW: And so the idea turned into the launch of "Bye Bye Plastic Bags." Và ý tưởng được chuyển thành chiến dịch "Tạm biệt túi nilon". |
He can also be seen posing with a hammer, which he conceals inside a yellow plastic bag. Anh ta cũng có thể được nhìn thấy đang tạo dáng với một cây búa, mà anh ta giấu trong một chiếc túi nhựa màu vàng. |
Plastic bags are much less dangerous if you tie them in a knot when storing them. Các bao ni lông sẽ ít nguy hiểm hơn nếu bạn buộc thắt nút khi cất đi. |
He signed a promise to help the people of Bali say no to plastic bags. Ông hứa với chúng tôi giúp người dân Bali nói không với túi nilon. |
I had them in a plastic bag but it had a hole in it. Em để hài cốt trong túi nhựa nhưng nó bị thủng rồi. |
And all of a sudden, this plastic bag was extremely beautiful to me. Thật bất ngờ, chiếc túi ni lông trở nên vô cùng đẹp đẽ đối với tôi |
And when it comes to plastic bags, less than five percent gets recycled. Khi nói đến túi nilon, chưa tới 5% trong số đó được tái chế. |
No order on how you store old plastic bags. Không có hạn chế cụ thể về việc thanh toán cổ tức. |
But this is a bit like putting your head in a plastic bag. Nhưng điều này cũng giống như bạn trùm đầu trong một túi ni lông vậy. |
They're not allowed to put more than 10 pounds of sand in a 50-gallon plastic bag. Họ không được phép cho quá 10 lbs cát vào trong 1 túi nhựa 50 gallon. |
* Cold water : For faster thawing , place food in a leak-proof plastic bag and submerge in cold tap water . * Nước lạnh : Để rã đông nhanh hơn , bạn nên để thức ăn trong một túi nhựa kín và nhận chìm vào nước máy lạnh . |
Never reuse packaging materials such as paper or plastic bags , food wraps and aluminum foil ; this can lead to cross-contamination . Không bao giờ sử dụng lại các vật liệu đóng gói như túi giấy hoặc nhựa , bao bì thực phẩm và lá nhôm , điều này có thể dẫn đến lây nhiễm chéo . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plastic bag trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới plastic bag
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.