platelet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ platelet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ platelet trong Tiếng Anh.
Từ platelet trong Tiếng Anh có các nghĩa là Tiểu cầu, tiểu cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ platelet
Tiểu cầunoun (component of blood) The platelet dysfunction and cardiac arrest points to a pancreatic tumor. Tiểu cầu bất thường và truỵ tim chỉ ra rằng có một khối u tuyến tuỵ. |
tiểu cầunoun I'm injecting Khan's platelets into the deceased tissue of a necrotic host. Tôi đang tiêm tiểu cầu của Khan vào mô chết của vật chủ hoại tử. |
Xem thêm ví dụ
Anti-platelet agents include aspirin, dipyridamole, ticlopidine, clopidogrel, ticagrelor and prasugrel; the parenteral glycoprotein IIb/IIIa inhibitors are used during angioplasty. Các thuốc kháng tiểu cầu bao gồm aspirin, clopidogrel, dipyridamole và ticlopidine; dạng dùng ngoài đường tiêu hóa glycoprotein IIb/IIIa inhibitors được dùng cho tình trạng angioplasty. |
While these verses are not stated in medical terms, Witnesses view them as ruling out transfusion of whole blood, packed RBCs, and plasma, as well as WBC and platelet administration. Dầu những câu này không phát biểu bằng từ ngữ y khoa, Nhân Chứng xem những lời này như loại ra truyền máu toàn phần, hồng cầu đặc, huyết tương, cũng như bạch cầu và tiểu cầu. |
PLATELET GEL; Seals wounds, reduces PLATELET GEL Dán vết thương, |
Often, it occurs in tandem with an inflammatory disease, as the principal stimulants of platelet production (e.g. thrombopoietin) are elevated in these clinical states as part of the acute phase reaction. Tình trạng này thường xảy ra đồng thời với một bệnh viêm nhiễm, như yếu tố kích thích sản xuất tiểu cầu (ví dụ như thrombopoietin) tăng rất cao trong phản ứng viêm cấp tính. |
Platelets were identified in 1865, and their function was elucidated by Giulio Bizzozero in 1882. Tiểu cầu được xác định năm 1865, và vai trò của chúng được mô tả bởi Giulio Bizzozero năm 1882. |
The ratio of platelets to red blood cells in a healthy adult ranges from 1:10 to 1:20. Tỷ lệ tiểu cầu so với hồng cầu ở một người lớn khỏe mạnh là 1:10 đến 1:20. |
In treating cases of shock, the doctor may prescribe certain medications to help raise blood pressure and restore platelet levels. Để chữa trị sốc, bác sĩ có thể sử dụng các loại thuốc có công dụng nâng huyết áp và phục hồi lại số lượng tiểu cầu đã suy giảm. |
Anticoagulants and anti-platelet agents are amongst the most commonly used medications. Các thuốc kháng đông và các thuốc kháng tiểu cầu nằm trong số những thuốc được sử dụng nhiều nhất. |
Out of respect for God’s law, they also do not accept the four primary components of blood: red cells, white cells, platelets, and plasma. Vì tôn trọng luật pháp của Đức Chúa Trời, họ cũng không nhận bốn thành phần chính của máu: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu và huyết tương. |
Platelets adhere to tissues around a wound, forming a blood clot and sealing damaged blood vessels. Tiểu cầu bám vào các mô xung quanh vết thương khiến máu đông lại và bịt kín những mạch máu bị tổn hại. |
We believe that the Bible command ‘abstain from blood’ rules out transfusions of whole blood or its primary components (plasma, red cells, white cells, and platelets). Chúng ta tin rằng mệnh lệnh của Kinh Thánh ‘phải kiêng huyết’ tuyệt đối cấm việc tiếp máu nguyên chất hoặc các thành phần chính yếu của máu (huyết thanh, hồng cầu, bạch cầu, và tiểu cầu). |
PGH2, in turn, is converted by other enzymes to several other prostaglandins (which are mediators of pain, inflammation, and fever) and to thromboxane A2 (which stimulates platelet aggregation, leading to the formation of blood clots). PGH2 đến lượt nó, được chuyển đổi bởi enzyme khác thành một số prostaglandin khác (là các chất trung gian của đau, viêm và sốt) và thromboxan A2 (có tác dụng kích thích kết tập tiểu cầu, dẫn đến sự hình thành cục nghẽn). |
16 As noted in paragraphs 11 and 12, Jehovah’s Witnesses do not accept transfusions of whole blood or of its four primary components —plasma, red cells, white cells, and platelets. 16 Như đã đề cập trong đoạn 11 và 12, Nhân Chứng Giê-hô-va không nhận tiếp máu toàn phần hoặc những thành phần chính—huyết tương, hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu. |
Just as blood plasma can be a source of various fractions, the other primary components (red cells, white cells, platelets) can be processed to isolate smaller parts. Giống như huyết tương có thể là gốc của nhiều phần chiết, những thành phần chính khác (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu) có thể được phân tích thành những phần nhỏ hơn. |
" Unfortunately , as well as helping out the bacteria " , explained Jenkinson , " platelet clumping can cause small blood clots , growths on the heart valves ( endocarditis ) or inflammation of blood vessels that can block the blood supply to the heart and brain " . " Thật không may , cũng như giúp các vi khuẩn " , Jenkinson giải thích , " các cục tiểu huyết cầu có thể gây ra các cục máu đông nhỏ , phát triển trên các van tim ( viêm nội tâm mạc ) hoặc viêm các mạch máu có thể ngăn chặn việc cung cấp máu đến tim và não " . |
Jenkinson described this as a " selfish trick " on the part of the bacteria , which completely encase themselves in a clump of platelets , enabling them to avoid detection by the host immune system , and also , to hide from antibiotics . Jenkinson mô tả điều này như là một " trò bịp bợm " trên một phần của các vi khuẩn , sẽ hoàn toàn bọc lấy mình trong một đám tiểu cầu , cho phép chúng tránh bị phát hiện bởi hệ thống miễn dịch của vật chủ , cũng như không bị kháng sinh tiêu diệt . |
Diagnosis is generally based on blood tests finding signs of red blood cell break down (LDH greater than 600 U/L), an AST greater than 70 U/L, and platelets of less than 100x109/L. If not all the criteria are present the condition is incomplete. Chẩn đoán là thường dựa trên xét nghiệm máu thấy các dấu hiệu của phá hủy tế bào hồng cầu (LDH lớn hơn 600 U/L), AST lớn hơn 70 U L, và tiểu cầu nhỏ hơn 100x109/L. Điều trị cần đình chỉ thai càng sớm càng tốt. |
Without his platelets, the serum will combust. Không có tiểu cầu anh ta, huyết thanh sẽ cháy. |
The bone marrow contains stem cells , which produce the body 's red blood cells and platelets , and some types of white blood cells . Tuỷ xương chứa tế bào gốc , tạo hồng cầu và tiểu cầu , và một số loại bạch cầu cho cơ thể . |
Though all is not known, evidence indicates that aspirin acts to make platelets in the blood less sticky, thus interfering with the formation of blood clots. Mặc dù sự hiểu biết chưa được hoàn chỉnh, bằng chứng cho thấy aspirin làm các tiểu cầu trong máu bớt dính lại với nhau, do đó ức chế tiến trình máu đóng cục. |
I'm injecting Khan's platelets into the deceased tissue of a necrotic host. Tôi đang tiêm tiểu cầu của Khan vào mô chết của vật chủ hoại tử. |
Stem cell therapy, cellular (non-stem) therapy, gene therapy and similar forms of regenerative medicine, platelet-rich plasma, biohacking, do-it-yourself (DIY) genetic engineering products and gene therapy kits. Liệu pháp tế bào gốc, liệu pháp tế bào (không phải tế bào gốc), liệu pháp gen và các dạng tương tự của y học tái tạo, liệu pháp dùng huyết tương giàu tiểu cầu, công nghệ bẻ khóa sinh học, sản phẩm kỹ thuật di truyền tự làm (DIY) và bộ dụng cụ trị liệu gen. |
Red blood cells carry oxygen to the body 's tissues , and platelets help with blood clotting when someone has a cut or wound . Hồng cầu vận chuyển ô-xy đến mô , và tiểu cầu có nhiệm vụ giúp đông máu khi bị rách da hoặc bị thương . |
Interleukin 11 is already licensed for its effect in improving platelet count . . . , and it seems likely that thrombopoietin and its homolog, rh-PEG-MGDF, soon will be.” Chất Interleukin 11 đã được cấp giấy phép vì nó hiệu nghiệm trong việc tăng lượng tiểu cầu... và xem ra chất thrombopoietin và chất đồng dạng với nó là rh-PEG-MGDF cũng sẽ được cấp giấy phép ngày gần đây”. |
Major types of blood cells include; Red blood cells (erythrocytes) White blood cells (leukocytes) Platelets (thrombocytes) Together, these three kinds of blood cells add up to a total 45% of the blood tissue by volume, with the remaining 55% of the volume composed of plasma, the liquid component of blood. Các loại tế bào máu chính bao gồm; Tế bào máu đỏ (hồng cầu) Tế bào máu trắng (bạch cầu) Tiểu cầu Tổng hợp lại, ba loại tế bào máu này chiếm tới 45% tổng mô máu theo thể tích, còn lại 55% thể tích là huyết tương, thành phần chất lỏng của máu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ platelet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới platelet
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.