placate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ placate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ placate trong Tiếng Anh.
Từ placate trong Tiếng Anh có các nghĩa là xoa dịu, phủ dụ, vuốt đuôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ placate
xoa dịuverb (to calm) It's our task to placate the ancient ones. Chúng ta có nhiệm vụ xoa dịu cơn phẫn nộ của người thượng cổ. |
phủ dụverb |
vuốt đuôiverb Don't placate me like I'm your mother, boy. Đừng vuốt đuôi Cha như thể Cha là mẹ con, nhóc. |
Xem thêm ví dụ
As they happened to be directly involved in the murder of Richardson for the former, and the attacks on foreign shipping in Shimonoseki for the latter, and as the Bakufu declared itself unable to placate them, Allied forces decided to mount direct military expeditions. Vì họ dường như đã can dự trực tiếp vào cuộc tấn công các con tàu nước ngoài ở Shimonoseki trước đây, và sau này là vụ giết hại Richardson, và Mạc phủ cũng tuyên bố rằng không thể tự minh xoa dịu họ được, quân đồng minh quyết định tiến hành một cuộc viễn chinh quân sự trực tiếp. |
Howard is not so easily placated. Howard không dễ dàng chấp nhận điều đó. |
You know, every home, every stick of furniture every fur, every ring and every bank account and still it wasn't enough to placate the government. mọi món nội thất... mọi chiếc nhẫn và mọi tài khoản ngân hàng. Và thế vẫn chưa đủ để xoa dịu chính phủ. |
To placate them, parents even burned their children alive in fires. Vì muốn vuốt giận các thần, cha mẹ lại còn thậm chí thiêu sống con cái mình để dâng cho họ (Phục-truyền Luật-lệ Ký 12:31). |
I mean, it was clear they just brought me in to placate Steve. Rõ ràng họ chỉ kết nạp tôi vì Steve. |
Don't placate me like I'm your mother, boy. Đừng vuốt đuôi Cha như thể Cha là mẹ con, nhóc. |
To placate demands from civilian politicians for the holding of elections, as manifested in MPRS resolutions of 1966 and 1967, Suharto government formulated a series of laws regarding elections as well as the structure and duties of parliament which were passed by MPRS in November 1969 after protracted negotiations. Để xoa dịu các yêu cầu từ các chính trị gia dân sự trong việc tổ chức bầu cử, như được biểu thị trong các nghị quyết của Quốc hội vào năm 1966 và 1967, chính phủ Suharto đưa ra một loạt các luật về bầu cử cũng như cấu trúc và bổn phận của quốc hội, chúng được quốc hội thông qua vào tháng 11 năm 1969 sau các đàm phán kéo dài. |
Only a single battleship and a battlecruiser had been authorised in 1908–1909, but three battleships and a battlecruiser were authorised in 1909–1910 with another three battleships and a battlecruiser planned as contingency ships to placate the public and the Admiralty. Chỉ có một thiết giáp hạm và một tàu chiến-tuần dương được phê duyệt trong Chương trình Chế tạo 1908–1909, nhưng lên đến ba thiết giáp hạm và một tàu chiến-tuần dương được thông qua trong Chương trình Chế tạo 1909–1910, với ba thiết giáp hạm và một tàu chiến-tuần dương khác được vạch kế hoạch như là những con tàu "phòng hờ" nhằm xoa dịu công chúng và Bộ Hải quân Anh. |
□ Use of spells to placate demons □ Dùng bùa chú để ếm ma quỉ |
Any pre-conceived explanation or theory of a conflict must not be placated on a situation, lest one will construct a reality that adapts itself to his pre-conceived idea. Bất kỳ lời giải thích hoặc lý thuyết nào được hình thành trước về một cuộc xung đột đều không được xoa dịu trong một tình huống, vì sợ rằng người ta sẽ xây dựng một thực tế thích nghi với ý tưởng được hình thành từ trước của mình. |
Epstein was upset, but Harrison placated him by saying, "He may be late, but he'll be very clean." Epstein thực sự cảm thấy tức giận, tuy nhiên ông quay sang bảo George: "Cậu ấy tới muộn, nhưng cậu ấy sẽ rất sạch sẽ." |
This term is not used in ordinary Japanese, but was selected as a compromise to placate both nations in a euphemistic process called kotobagari. Cách gọi này không được dùng trong tiếng Nhật Bản thông thường, mà chỉ cách gọi thỏa hiệp cốt làm vừa lòng cả hai miền Triều Tiên theo kiểu uyển ngữ có tên là kotobagari. |
Hirota placated the military by reinstating the system by which only active-duty army or navy officers could serve in the Cabinet posts of war minister or navy minister. Tuy nhiên, Hirota đã xoa dịu quân đội bằng cách khôi phục lại hệ thống mà chỉ sĩ quan lục quân hoặc hải quân đang phục vụ có thể đảm nhiệm chức vụ bộ trưởng bộ Chiến tranh hay Bộ trưởng bộ Hải quân - một hệ thống quân sự đã lạm dụng trước đây để đưa xuống các chính phủ dân sự. |
Chen softened the party's stance on independence to appeal to moderate voters, appease the United States and placate China. Trần Thủy Biển đã làm dịu lập trường của đảng trong các vấn đề độc lập để thu hút các cử tri ôn hòa, vận động Hoa Kỳ và xoa dịu Trung Quốc. |
However, Charles's placating actions did not have the desired effect, and the porteños, some of them versed in the ideology of the French Revolution, became even more convinced of the need for independence from Spain. Tuy nhiên, hành động xoa dịu của Charles không có hiệu quả mong muốn, và các porteños, một số người trong số họ thông thạo ý thức hệ của Cách mạng Pháp, thậm chí còn bị thuyết phục hơn về nhu cầu độc lập từ Tây Ban Nha. |
Our government has failed to take forceful measures to protect its citizens while at the same time bending over backwards to placate the West Pak dominated government and to lessen any deservedly negative international public relations impact against them. Chính phủ của chúng ta đã thất bại trong việc tiến hành các biện pháp mạnh mẽ để bảo vệ các công dân của mình, trong khi nằm phơi bụng ra để xoa dịu chính quyền Tây Pakistan và giảm nhẹ phản ứng tiêu cực trong quan hệ quốc tế mà họ đáng phải hứng chịu. |
He had retained domestic power through a combination of political manipulation, intimidation, patronage, and careful balancing of left- and right-wing elements within his government; whilst placating the right with nationalist rhetoric, he appropriated much of the language of socialism to marginalize the Cambodian communist movement, whom he called the Khmers rouges ("Red Khmers"). Ông đã giữ lại quyền lực quốc nội thông qua một sự kết hợp của các thao tác chính trị, đe dọa, bảo trợ, và sự cân bằng thận trọng giữa thành phần cánh tả và cánh hữu trong chính phủ của ông; trong khi xoa dịu quyền lợi bằng thuật hùng biện dân tộc, ngoài ra ông còn sử dụng nhiều ngôn từ của chủ nghĩa xã hội để cách ly các phong trào cộng sản Campuchia mà ông hay nhắc đến chính là Khmer Đỏ. |
And amazingly, one week in church, when I really didn't want to be there and I was in the back of the room being placated by doing math problems, I heard this man say this: "If we can get the children to participate in this peaceful demonstration here in Birmingham, we can show America that even children know the difference between right and wrong and that children really do want to get the best possible education." Và, thật tuyệt làm sao, vào mọt dịp đi nhà thờ lúc đó thì tôi chả muốn ở đó tí nào tôi đang ở sau khán phòng, chăm chú làm toán Và tôi đã nghe một người đàn ông nói thế này " Nếu chúng ta có thể hướng bọn trẻ vào những cuộc biểu tình hòa bình ở đây, ở ngày Birthmingham " chúng ta có thể cho cả nước Mỹ thấy cả trẻ con cũng biết phân biệt tốt và xấu và chúng thực sự muốn sự giáo dục tốt nhất có thể " |
Is this sufficient to placate your men? Nhưthế này đã đủ để binh lính lấy lại niềm tin chưa? |
As the "Goddess of Rhamnous", Nemesis was honoured and placated in an archaic sanctuary in the isolated district of Rhamnous, in northeastern Attica. Với tư cách là "Nữ thần Rhamnous", Nemesis được tôn vinh và nằm trong một khu bảo tồn cổ xưa ở khu biệt lập Rhamnous, đông bắc Attica. |
Besides helping Wei-Wei, Simon and Wai-Tung hope that this will placate Wai-Tung's parents. Bên cạnh giúp đỡ Wei-Wei, Simon và Wai-Tung hy vọng sẽ làm vui lòng cha mẹ Wai-Tung. |
Jonathan’s impassioned plea for his wronged friend placated Saul. Sau khi nghe Giô-na-than hết lòng bênh vực cho bạn mình, Vua Sau-lơ bỏ ý định giết Đa-vít. |
Now the heroes are off to find her and I'm stuck here trying to placate a city on the brink of civil war. Và giờ những vị anh hùng lên đường tìm nữ hoàng, và tôi kẹt lại ở đây cố xoa dịu một kinh thành đang ở bờ vực nội chiến. |
The State's representatives on the board abstained from the vote and another round of lobbying ensued, with Russian news sources reporting Aeroflot's efforts to placate the State by offering to order both 22 Boeing 787s and 22 Airbus 350s, effectively doubling its long-range fleet. Những đại diện nhà nước trong Ban giám đốc bỏ phiếu trắng và một chiến dịch lobby (vận động hành lang) mới được tiến hành, với nhiều nguồn tin Nga cho biết những nỗ lực của Aeroflot nhằm xoa dịu nhà nước bằng cách đưa ra đặt hàng cho cả 22 chiếc Boeing 787 và 22 chiếc Airbus 350, nhân gấp đội phi đội đường dài của họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ placate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới placate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.