propitiate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ propitiate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ propitiate trong Tiếng Anh.
Từ propitiate trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm dịu, làm lành, làm nguôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ propitiate
làm dịuverb |
làm lànhverb |
làm nguôiverb |
Xem thêm ví dụ
The Bible explains: “God set [Jesus Christ] forth as an offering for propitiation through faith in his blood. Kinh Thánh giải thích: “[Chúa Giê-su] là Đấng Đức Chúa Trời đã lập làm của-lễ chuộc tội, bởi đức-tin trong huyết Đấng ấy. |
14 Now God is willing to show mercy and be propitiated in an illustrative way. 14 Bây giờ Đức Chúa Trời sẵn lòng bày tỏ sự thương xót và chuộc tội theo cách tượng trưng. |
She later initiated the prosecution of Secretary of Security Enrique Mathov, Federal Police chief Rubén Santos, and police commissioners Jorge "El Fino" Palacios, Raúl Andreozzi, and Norberto Gaudiero on five counts of "culpable homicide", accusing them of "propitiating through their ineptitude the episodes of generalized violence that went on in those days." Sau đó, bà đã khởi xướng việc truy tố Bộ trưởng An ninh Enrique Mathov, Cảnh sát trưởng Liên bang Rubén Santos, và các ủy viên cảnh sát, ông Jorge "El Fino" Palacios, Raúl Andreozzi, và Norberto Gaudiero với năm tội danh "giết người có tội" buộc tội họ đã "tạo điều kiện thông qua sự bất lực của họ để cho bạo lực nói chung đã diễn ra trong những ngày đó" ^ a ă Gerschenson, Ana (8 tháng 8 năm 2014). |
“God set [Christ] forth as an offering for propitiation through faith in his blood. “[Chúa Giê-su] là Đấng Đức Chúa Trời đã lập làm của-lễ chuộc tội, bởi đức-tin trong huyết Đấng ấy. |
With the partial destruction of the North Vietnamese logistical system in Cambodia, the U.S. headquarters in Saigon determined that the time was propitious for a similar campaign in Laos. Sau khi tấn công vào các "thánh địa Cộng sản" tại Campuchia, các sở chỉ huy Mỹ tại Sài Gòn quyết định rằng thời gian đang thuận lợi cho một chiến dịch tương tự tại Lào. |
Sacrifice is the offering of food, objects or the lives of animals or humans to a higher purpose, in particular divine beings, as an act of propitiation or worship. Hiến tế là việc cung cấp thực phẩm, đồ vật hoặc cuộc sống của động vật hoặc con người cho một mục đích cao hơn, đặc biệt là các thần linh, như một hành động của sự ủng hộ hoặc thờ cúng. |
So, propitious timing. Nên quả là thời điểm thích hợp. |
He is biding his time, waiting for a more propitious moment. Nó đang đấu giá thời gian của nó, đang đợi khoảnh khắc thuận tiện hơn. |
Related English terms, such as “atone,” “atonement,” and “propitiation,” are grouped together, alerting the translators to subtle shades of meaning. Những từ tiếng Anh có liên quan với nhau như “atone”, “atonement” và “propitiation” (“chuộc tội”, “sự chuộc tội” và “của-lễ chuộc tội”) được nhóm lại với nhau, cho những người dịch biết là có những sắc thái ý nghĩa tinh tế. |
That article concluded on this serious note: “Let us beware of anything that belittles, or sets aside the death of Christ, as the offering and propitiation for sin.” —Read 1 John 2:1, 2. Bài đó kết luận với câu quan trọng này: “Chúng ta hãy coi chừng bất cứ điều gì làm giảm giá trị cái chết của Chúa Giê-su, xem đó không là của lễ chuộc tội cho loài người”.—Đọc 1 Giăng 2:1, 2. |
+ 25 God presented him as an offering for propitiation*+ through faith in his blood. + 25 Đức Chúa Trời ban Con ngài làm lễ vật, hầu cho loài người được hòa thuận với ngài*+ nhờ đức tin nơi huyết Con ấy. |
(1 John 4:10) Jesus’ sacrificial death propitiates, that is, appeases or satisfies Jehovah’s justice. Sự chết hy sinh của Giê-su chuộc lại, có nghĩa là làm bù lại hoặc làm vừa lòng theo đường lối công bình của Đức Giê-hô-va. |
“Herein is love, not that we loved God, but that he loved us, and sent his Son to be the propitiation for our sins” (1 John 4:10). “Nầy sự yêu thương ở tại đây: ấy chẳng phải chúng ta đã yêu Đức Chúa Trời, nhưng Ngài đã yêu chúng ta, và sai Con Ngài làm của lễ chuộc tội chúng ta” (1 Giăng 4:10). |
Propitiation means reconciliation or appeasement. Của lễ chuộc tội có nghĩa là sự hòa giải hay làm cho dịu đi. |
Basis for Propitiation Căn bản cho sự chuộc tội |
Moreover, Eisenhower feared that a bloated "military–industrial complex" (a term he popularized) "would either drive U.S. to war— or into some form of dictatorial government" and perhaps even force the U.S. to "initiate war at the most propitious moment." Hơn nữa, Eisenhower sợ rằng một "tổ hợp công nghiệp quân sự" (một thuật ngữ nhờ ông mà trở nên quen thuộc) to lớn "có thể hoặc sẽ đưa Hoa Kỳ tới chiến tranh— hoặc tới một số hình thức chính phủ độc tài" và có lẽ thậm chí buộc Hoa Kỳ phải "gây ra chiến tranh ở thời điểm thích hợp nhất." |
Although Sweden was successful in acquiring the island in 1784, the population of the colony was less than 1000 people, and neither were particularly propitious trading ports—sugar and cotton only provided four shiploads a year, and many of the other resources were only produced in large enough quantities to provide subsistence for the inhabitants. Mặc dù Thụy Điển đã thành công trong việc mua lại hòn đảo vào năm 1784, nhưng dân số thuộc địa chưa đến 1.000 người, và các cảng buôn bán đặc biệt không thuận lợi, đường và bông chỉ cung cấp bốn tải trọng mỗi năm và nhiều tài nguyên khác chỉ được sản xuất trong số lượng đủ lớn để cung cấp sinh hoạt cho người dân. |
He does this to propitiate the gods, to deceive them. Ổng làm vậy để thần thánh yên lòng... để lừa gạt họ. |
Well, in 2008, the financial industry crashed and, perhaps propitiously, an anonymous person or persons named Satoshi Nakamoto created a paper where he developed a protocol for a digital cash that used an underlying cryptocurrency called Bitcoin. Năm 2008, nền công nghiệp tài chính sụp đổ và có thể rất thuận lợi để một người vô danh hay một nhóm mang tên Satoshi Nakamoto tạo ra một loại giao dịch ở đó họ phát triển một giao thức cho tiền kỹ thuật số bằng mã nguồn mở được gọi là Bitcoin. |
Furthermore, the Scriptures state: “God set [Jesus] forth as an offering for propitiation through faith in his blood. Ngoài ra, Kinh Thánh nói: “[Chúa Giê-su] là Đấng Đức Chúa Trời đã lập làm của-lễ chuộc tội, bởi đức-tin trong huyết Đấng ấy. |
The Roman made an expiatory offering, and prayed, Whatever god or goddess thou art to whom this grove is sacred, be propitious to me, my family, and children, etc. La Mã đã cung cấp để chuộc tội, và cầu nguyện, dù thần hay nữ thần ngươi nghệ thuật để mà khu rừng này là thiêng liêng, thuận lợi cho tôi, gia đình tôi, và trẻ em, vv |
Nguyen extrapolates the central narrative of the film into a five-minute abstraction, her jump cuts and use of still frames are heightened with her use of Stravinsky’s The Rite of Spring, referring to the ritual in pre-Christian Russia where a young girl dances herself to death – a vision that Stravinsky claimed was to propitiate the god of Spring. Nguyễn extrapolates câu chuyện trung tâm của bộ phim thành một trừu tượng lăm phút, vết cắt nhảy của mình và sử dụng các khung hình vẫn đang cao với việc sử dụng của mình Stravinsky ‘s The Rite of Spring, đề cập đến nghi lễ trong pre-Christian Nga, nơi một cô gái trẻ nhảy múa đến chết - một tầm nhìn mà Stravinsky tuyên bố là để khởi xướng thần của mùa xuân. |
If one were so inclined... this would be a propitious time for one to eliminate him. Nếu người đã sẵn sàng, đây có thể là lúc thích hợp để người loại bỏ hắn. |
God’s mercy was also highlighted in that he now showed his willingness to be appeased, or propitiated. Lòng thương xót của Đức Chúa Trời cũng được nổi bật lên theo nghĩa là bây giờ ngài tỏ ra sẵn sàng dịu lòng lại. |
For of old, in the belief that the souls of the dead are propitiated with human blood, they used at funerals to sacrifice captives or slaves of poor quality whom they bought. Và vì tin rằng linh hồn người chết sẽ hài lòng bởi máu người, nên tại các lễ tang, người ta thường sát tế những người bị bắt hoặc nô lệ không đủ tiêu chuẩn mà họ đã mua về. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ propitiate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới propitiate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.