pavement trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pavement trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pavement trong Tiếng Anh.
Từ pavement trong Tiếng Anh có các nghĩa là vỉa hè, hè, lát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pavement
vỉa hènoun (surface of road) People were sitting out having dinner on the pavement. Mọi người cùng ăn tối trên vỉa hè. |
hènoun People were sitting out having dinner on the pavement. Mọi người cùng ăn tối trên vỉa hè. |
látnoun They've taken up the pavement outside the post office there. Họ đang lát lại vỉa hè bên ngoài bưu điện ở đó. |
Xem thêm ví dụ
And of course, these feet are so designed that they can walk only on such perfect pavement or roads. Và dĩ nhiên, những bàn chân này được thiết kế chỉ để họ đi trên những con đường hay vỉa hè bằng phẳng thôi. |
Pussies on the pavement, fellas. Úp mặt xuống đường. |
This new direction required the team to make a trip to Europe where they spent eleven days in the United Kingdom and Spain photographing things like Gothic statues, bricks, and stone pavements for use in textures. Để thực hiện hệ góc nhìn này, đoàn đã sắp xếp một chuyến đi đến châu Âu, cụ thể là bảy ngày ở Anh và Tây Ban Nha để chụp ảnh về các bức tượng, bờ đá, bờ tường theo nghệ thuật gothic để dựa vào đó xây dựng hệ thống texture. ^ a ă “biohazard4”. |
Although they take up pavement space and block pedestrian traffic, many of the city's residents depend on these vendors for their meals, and the BMA's efforts to curb their numbers have largely been unsuccessful. Mặc dù họ chiếm không gian vỉa hè và ngăn chặn giao thông cho người đi bộ, nhiều cư dân của thành phố phụ thuộc vào các gánh hàng rong cho bữa ăn của họ, và những nỗ lực của BMA để hạn chế số lượng của số người buôn hàng rong phần lớn là không thành công. |
People were sitting out having dinner on the pavement. Mọi người cùng ăn tối trên vỉa hè. |
She was internationally known because of a photograph that shows her reclining on the pavement. Nó được cả thế giới biết đến vì một bức ảnh chụp cảnh nó đang nằm trên vỉa hè. |
And here we are, walking along a pavement in a dark alleyway, with Claude following close on our heels. Thế là chúng tôi đi bộ dọc lề đường một con phố nhỏ tối tăm, có Claude theo sau |
They wandered the streets, eyes on the pavement to see if some passerby had dropped his purse. Họ lang thang trên các đường phố, nhìn từng viên đá lát đường xem liệu ai đó khi đi qua có đánh rơi túi tiền nào không. |
Very little further erosion takes place after the formation of a pavement, and the ground becomes stable. Xói mòn rất ít khi xảy ra sau khi hình thành một lớp thảm cuội sỏi, và mặt đất trở nên ổn định. |
The use of bitumen as mortar and pavement has helped waterproof the otherwise fragile Sumerian mud-bricks, ensuring that the structures endured for millennia.” Việc sử dụng nhựa bitum làm hồ và mặt đường giúp chống thấm những viên gạch bùn dễ vỡ của người Sumer, đảm bảo độ bền của công trình đến hàng ngàn năm”. |
Although light was gilding the fronts of the buildings, the pavement was still glistening from the dawn rain. Dù ánh nắng dát vàng lên mặt tiền các tòa nhà, song lề đường hãy còn óng ánh nước mưa sáng sớm. |
Thinking some item had fallen off the truck, he got out only to find his precious nine-year-old son, Austen, lying face down on the pavement. Vì nghĩ rằng một số đồ đã rơi ra khỏi xe, nên anh xuống xe và bắt gặp đứa con trai quý báu chín tuổi của mình tên Austen nằm úp mặt xuống vỉa hè. |
One possible natural explanation is that the " road " is an example of Tessellated Pavement , a natural phenomenon . Một lời giải thích ủng hộ giả thuyết do thiên nhiên tạo ra cho rằng " con đường " này là một ví dụ của Tessellated Pavement , một hiện tượng thiên nhiên . |
The wide streets encourage cafes, pubs and restaurants to provide pavement seating. Các đường phố rộng khuyến khích các quán cà phê và nhà hàng mở thêm các chỗ ngồi vỉa hè. |
That's all they were able to scrape off the pavement in Paris. Đó là tất cả những gì chúng tôi có thể vớt vát tại lề đường Paris. |
Before I had time to process what was happening, a hand was clapped around my mouth so that I could not breathe, and the young man behind me dragged me to the ground, beat my head repeatedly against the pavement until my face began to bleed, kicking me in the back and neck while he began to assault me, ripping off my clothes and telling me to "shut up," as I struggled to cry for help. Trước khi tôi kịp nhận ra điều gì, một bàn tay đã bịt miệng tôi lại để tôi không thể thở được, và một thanh niên trẻ ngay sau tôi kéo tôi xuống mặt đất, đập đầu tôi nhiều lần xuống vỉa hè cho đến khi mặt tôi bắt đầu chảy máu, đá vào lưng, cổ và hắn bắt đầu cưỡng hiếp tôi, xé nát quần áo của tôi và quát tôi "Im mồm," khi tôi đang cố khóc cầu cứu. |
Soon thereafter he left Dijon due to political pressure, but was promoted to Chief Director for Water and Pavements and took up office in Paris. Không lâu sau đó, ông đã rời khỏi Dijon vì lý do chính trị nhưng ông đã được tiến cử làm Giám đốc của bộ phân Nước và Vỉa hè (Chief Director for Water and Pavements) và làm việc tại một văn phòng ở Paris. |
The construction industry may recycle concrete and old road surface pavement, selling their waste materials for profit. Ngành xây dựng có thể tái chế bê tông và vỉa hè mặt đường cũ, bán nguyên liệu thải để thu được lợi nhuận. |
Finally he returned to the pawnbroker's, and, having thumped vigorously upon the pavement with his stick two or three times, he went up to the door and knocked. Cuối cùng ông quay trở lại của chủ tiệm cầm đồ, và có thumped mạnh mẽ khi vỉa hè với gậy hai hoặc ba lần, ông đã đi ra cửa và gõ. |
So each time I draw my circle of chalk on the pavement and enter as the improvising comic silent character I created 45 years ago, I am as happy as when I am in the clouds. Thế nên mỗi lần Tôi vẽ một vòng tròn bằng phấn lên đất và nhập vai một nhân vật truyện tranh trầm lặng ngẫu hứng mà cách đây 45 năm, tôi đã tạo ra, tôi thật hạnh phúc khi được hòa mình vào những đám mây. |
It can be found in swathes of city pavements, bridges that span vast rivers, and the tallest skyscrapers on earth. Ta có thể tìm thấy nó từ nơi vỉa hè thành phố, đến cầu bắc ngang sông, và những tòa nhà chọc trời. |
The only time I met him late at night after that was once when I passed the door of a fairly low- down sort of restaurant and had to step aside to dodge him as he sailed through the air en route for the opposite pavement, with a muscular sort of looking chappie peering out after him with a kind of gloomy satisfaction. Thời gian duy nhất tôi gặp ông vào cuối vào ban đêm, sau đó là một lần khi tôi đã thông qua cánh cửa của một khá thấp xuống sắp xếp của nhà hàng và đã bước sang một bên để né tránh ông là ông đã chạy tàu qua đường không khí en ngược lại vỉa hè, với một loại cơ của một kẻ tìm kiếm nhìn chăm chú ra sau khi anh ta với một loại sự hài lòng ảm đạm. |
If you ever go there you will see thousands of people sleeping on the pavement, over crowded, living on the pavement. Nếu có lần nào bạn đi đến đó bạn sẽ thấy hàng ngàn người đang ngủ trên vỉa hè, chen chúc, đang sống trên vỉa hè. |
Trishaw peddlers began to appear in the 1960s and some of them set up pavement stalls making mohinga available all day. Những người đạp xe xích lô bắt đầu xuất hiện vào những năm 1960 và vài người trong số họ mở các quán vỉa hè bán mohinga suốt ngày. |
The pavement of the Champs-Elysees. Trên lề đường. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pavement trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pavement
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.