overt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ overt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overt trong Tiếng Anh.
Từ overt trong Tiếng Anh có các nghĩa là công khai, không úp mở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ overt
công khaiadjective You have been charged with three counts and 19 overt acts. Ông bị buộc 3 điểm và 19 hành động công khai. |
không úp mởadjective |
Xem thêm ví dụ
Communications functions should include intelligent sourcing of inquiry information, and provide appropriate vehicles for overt contacting methods such as phone, email, or other communication forms. Chức năng truyền thông nên bao gồm nguồn thông tin yêu cầu thông minh và cung cấp các phương tiện thích hợp cho các phương pháp liên hệ quá mức như điện thoại, email hoặc các hình thức liên lạc khác. |
There was little overt political disagreement within the Soviet leadership throughout most of 1924. Có ít sự bất bình chính trị công khai trong giới lãnh đạo Xô viết trong hầu hết năm 1924. |
The Velvet Underground & Nico was notable for its overt descriptions of topics such as drug abuse, prostitution, sadism and masochism and sexual deviancy. The Velvet Underground & Nico đề cập chủ yếu về các chủ đề như lạm dụng ma túy, mại dâm, bạo dâm và lệch lạc tình dục. |
But Satanism is not always as overt as this. Nhưng đạo Sa-tan không luôn luôn lộ liễu giống thế. |
Once in power Basil soon showed that he intended to rule effectively and as early as his coronation he displayed an overt religiosity by formally dedicating his crown to Christ. Một khi nắm được quyền hành trong tay, Basileios đã sớm cho thấy rằng ông có ý định trị vì một cách hiệu quả và sớm nhất là trong buổi lễ đăng quang, ông đã bày tỏ lòng mộ đạo công khai bằng việc chính thức dâng vương miện của mình cho Chúa Kitô. |
More often than not, however, these overt attacks backfire and result in a unifying of God’s people. Tuy nhiên, mưu kế ấy thường phản tác dụng và kết quả là dân Đức Chúa Trời lại hợp nhất với nhau. |
By the late 1930s, however, policy shifted to more active promotion of Russian language and later still to more overt Russification efforts, which accelerated in the 1950s especially in areas of public education. Tuy nhiên, vào cuối những năm 1930, chính sách chuyển sang xúc tiến tích cực hơn về ngôn ngữ Nga và sau đó vẫn còn nhiều nỗ lực hơn nữa của Nga, tăng tốc trong những năm 1950 đặc biệt là trong các lĩnh vực giáo dục công. |
It was the first overt disobedience of the legislature against the King, and one of the first signs that the Parlement believed it, not the King, was the legitimate source of laws in the nation. Đây là lần đầu tiên cơ quan lập pháp đối đầu với nhà vua, và một trong những dấu hiệu đầu tiên cho thấy Nghị viện bắt đầu tin, rằng Nhà vua không phải là luật pháp của quốc gia. |
Such immoral thinking expresses itself in many ways, overt and subtle, hence Christians need to be on guard. Tư tưởng vô luân ấy thể hiện dưới nhiều cách công khai và tinh tế, bởi vậy, tín đồ Đấng Christ cần phải cảnh giác đề phòng. |
The colony was destroyed a short time later by an armed vessel from the Colony of Virginia as the first act of overt warfare in the long struggle leading to the French and Indian Wars. Say này nó đã bị phá hủy không lâu sau đó bởi một tàu vũ trang của thuộc địa Virginia như là hành động chiến tranh đầu tiên trong cuộc đấu tranh kéo dài dẫn tới chiến tranh Pháp và Indian. |
16 Did the man commit any overt sin, such as extortion or theft? 16 Người này có phạm tội trọng nào như tống tiền hay trộm cắp không? |
In a one-party system other parties are banned, but in dominant-party systems other political parties are tolerated, and (in democratic dominant-party systems) operate without overt legal impediment, but do not have a realistic chance of winning; the dominant party genuinely wins the votes of the vast majority of voters every time (or, in authoritarian systems, claims to). Trong hệ thống độc đảng, các đảng khác bị cấm, nhưng trong hệ thống đảng chiếm ưu thế, các đảng chính trị khác được dung thứ và (trong hệ thống đảng thống trị dân chủ) hoạt động mà không bị cản trở pháp lý, nhưng không có cơ hội chiến thắng thực tế; đảng chiếm ưu thế thực sự giành được phiếu bầu của đại đa số cử tri mỗi lần (hoặc, trong các hệ thống độc đoán, tuyên bố). |
If hostilities cannot be avoided the United States desires that Japan commit the first overt act. " Nếu chiến tranh là không thể tránh được thì Hoa Kỳ muốn Nhật Bản là người gây hấn. " Khoan. |
( Woman ) A welcoming smile, a casual touch of the hand, or simply listening to someone attentively will all help indicate your attraction, though some prefer the more overt approach. Một nụ cười chào đón, một động chạm của bàn tay, hoặc đơn giản là lắng nghe chăm chú một chút sẽ giúp bạn trở nên hấp dẫn, mặc dù một số người thích các cách tiếp cận công khai hơn nữa. |
Hard rock has sometimes been labelled cock rock for its emphasis on overt masculinity and sexuality and because it has historically been predominantly performed and consumed by men: in the case of its audience, particularly white, working-class adolescents. Hard rock đôi khi bị cộp mác là cock rock do công khai đề cao nam tính và dục tính, cũng như vì lịch sử trình diễn, tiêu thụ thể loại nhạc này chủ yếu bởi nam giới: trong trường hợp người nghe, những người da trắng, thanh niên tầng lớp lao động nói riêng. |
He writes: “Overt Satanism faded rapidly after the 1970s, but elements of cultural Satanism continued into the 1980s in ‘heavy metal’ rock music with its occasional invocation of the Devil’s name and considerable respect for the Satanic values of cruelty, drugs, ugliness, depression, self-indulgence, violence, noise and confusion, and joylessness.” —Italics ours. Ông viết: “Đạo thờ Sa-tan cách lộ liễu đã suy sụp nhanh chóng sau thập niên 1970, nhưng các phần tử của nền văn hóa theo Sa-tan vẫn tiếp tục cho tới thập niên 1980, nấp sau kích động nhạc kiểu ‹‹heavy metal›› (trọng kim) thỉnh thoảng đề cập tới tên Ma-quỉ và sự kính trọng sâu xa đối với các đặc điểm của Sa-tan như sự tàn ác, ma túy, sự xấu xí, chán nản, sự hưởng thụ, hung bạo, ầm ĩ và buồn bã”. (Chúng tôi viết nghiêng). |
First, there's overt attention. Một, đó là tập trung bằng mắt. |
More overt, the burden of proving that a practice is safe should not be placed on the public that would be harmed, but rather on the industry that stands to profit. Hơn nữa, gánh nặng để chứng minh rằng một giải pháp là an toàn không nên đặt lên những người bị hại, mà nên đặt lên ngành công nghiệp đang kiếm lợi nhuận. |
Conclusions were: The C.I.A. exceeded its capabilities in developing the project from guerrilla support to overt armed action without any plausible deniability. Những kết luận gồm: CIA đã vượt quá những khả năng của mình khi phát triển dự án từ hỗ trợ du kích để tiến tới hoạt động vũ trang công khai mà không có bất kỳ khả năng thành công nào. |
Octavian's aims from this point forward were to return Rome to a state of stability, traditional legality, and civility by lifting the overt political pressure imposed on the courts of law and ensuring free elections—in name at least. Mục tiêu của Octavianus từ thời điểm này là phải luôn luôn về phía trước để quay trở lại Roma, đến một nơi có một nhà nước ổn định, có truyền thống hợp pháp, văn minh bằng cách nâng cao áp lực chính trị công khai trên quần thần và đảm bảo các cuộc bầu cử tự do ít nhất có chút danh nghĩa. |
What all of these seemingly disparate works recognize, the conclusion that they all reach, is that a society in which people can be monitored at all times is a society that breeds conformity and obedience and submission, which is why every tyrant, the most overt to the most subtle, craves that system. Có môt điều dường như khác thường cuối cùng mà họ đều đạt được, nhận ra là một xã hội mà trong đó mọi người bị bị theo dõi toàn bộ thời gian là xã hội tạo nên sự chấp hành, tuân thủ, khuất phục, đó là lý do mỗi nhà độc tài, từ công khai cho đến khéo che giấu nhất, đều muốn xây dựng hệ thống như vậy. |
The ninth edition of The Encyclopædia Britannica (1878) notes: “A study of the history of the Papal conclaves leaves the student with the conviction that no election untainted by simony has ever yet been made, while in a great number of instances the simony practised in the conclave has been of the grossest, most shameless, and most overt kind.” Sách The Encyclopædia Britannica (1878), in lần thứ chín ghi: “Nghiên cứu lịch sử những hội nghị đoàn tuyển chọn Giáo Hoàng, thì người nghiên cứu tin chắc rằng chưa hề có cuộc bầu cử nào mà không bị tai tiếng vì việc buôn bán chức vụ; trong một số lớn các trường hợp, việc buôn bán chức vụ diễn ra trong hội nghị đoàn là sự thực hành trắng trợn nhất, trơ trẽn nhất, và lộ liễu nhất”. |
Overt Roman–Persian fighting had broken out in the Transcaucasus region and upper Mesopotamia by 526–527. Những cuộc chiến công khai giữa La Mã-Ba Tư đã nổ ra trong khu vực Nam Kavkaz và thượng Mesopotamia vào các năm 526-527. |
Others, like Joseph Darnand, were strong anti-Semites and overt Nazi sympathizers. Những người khác, như Joseph Darnand, có quan điểm chống Xê mít mạnh mẽ và có thiện cảm với Chủ nghĩa Phát xít. |
However, there are quite a few minor details that have been omitted from the anime or were completely changed: the relationship between Hyosuke and Kaede is deflected, with Hyosuke ending up with Ichigo; Yamada is never introduced; Minoru is much more overt with his lecherousness, but is a great deal of help in Kei and Mizuho's relationship; Koishi's role is diminished somewhat; Hatsuho is only shown in only two frames, as a transmission call to the couple warning them of Maho's wrath and in the other world when Kei has a standstill; and finally, the Okinawan honeymoon is never shown or mentioned. Tuy nhiên có vài chi tiết nhỏ trong manga bị lược bỏ hoặc hoàn toàn thay đổi như mối quan hệ giữa Hyosuke và Kaede không bao giờ xuất hiện, Hyosuke lại là một cặp với Ichigo, nhân vật Yamada không xuất hiện, Minoru thì tích cực hơn với đầu óc "đen tối" của mình, nhưng lại giúp cho mối quan hệ giữa Kei và Mizuho trở nên dễ dàng hơn, vai trò của Koishi giảm đi phần nào, Hatsuho chỉ xuất hiện trong hai hình, cuộc gọi cho cặp vợ chồng về cơn thịnh nộ của Maho, thế giới khác khi mà Kei đang bị bất động, và tuần trăn mật tại Okinawan không hề được nhắc đến. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới overt
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.