overtime trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ overtime trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overtime trong Tiếng Anh.
Từ overtime trong Tiếng Anh có các nghĩa là giờ làm thêm, tăng ca, overexpose. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ overtime
giờ làm thêmnoun |
tăng canoun (worktime) They gonna be working overtime to keep them " blentlemen " off your back. Chúng ta phải tăng ca để trốn khỏi mấy anh đen này. |
overexposenoun |
Xem thêm ví dụ
One company we know has such a high value for family that they dock people for working overtime! Một công ty mà chúng tôi biết coi trọng gia đình đến mức không ai phải làm thêm giờ! |
Hoffman said that "I think EA is tremendously reformed, having made some real strong efforts to get the right people into their human resources department", and "I've been hearing from people who have gotten overtime pay there and I think that makes a great deal of difference. Hoffman nói rằng "tôi nghĩ EA đã có rất nhiều cải cách, và đã thực hiện một số nỗ lực mạnh mẽ thực sự để có được đúng người vào bộ phận nguồn nhân lực." và "tôi có nghe về những người phải làm việc ngoài giờ đã được trả thù lao và tôi nghĩ điều đó tạo nên một sự khác biệt lớn. |
Francielle appeared in all four of Brazil's matches at the 2011 Women's World Cup, and converted a penalty kick in the overtime shootout of the quarterfinal match versus the United States. Francielle tham gia thi đấu trong tất cả bốn trận đấu của Brazil tại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2011 và thực hiện một quả phạt đền trong loạt đá luân lưu trong hiệp phụ của trận tứ kết với đội tuyển Hoa Kỳ. |
21 Of course, one of the basic causes for running overtime in a talk is having too much material. 21 Dĩ nhiên, một trong những nguyên nhân chính khiến diễn giả đi quá giờ là vì có quá nhiều tài liệu. |
“I was my employer’s number one computer operator,” Ronald says, “and I used to skip being with my family and friends just to work overtime. Anh Ronald nói: “Tôi là điều hành viên điện toán giỏi nhất của chủ nhân và tôi thường bỏ bê gia đình và bạn bè chỉ để làm việc phụ trội. |
In March 2015, more than a hundred foreign labourers protested in front of Dubai Mall due to overtime wages not being paid, causing disruption to traffic in the area. Vào tháng 3 năm 2015, hơn một trăm người lao động nước ngoài đã phản đối trước trung tâm mua sắm Dubai do lương làm thêm giờ không được trả tiền, gây gián đoạn giao thông trong khu vực. |
The church service ran overtime, but after the church members filed out, the Memorial went ahead. Nhà thờ làm lễ quá giờ, nhưng sau khi giáo dân ra về, anh em chúng ta cử hành Lễ Tưởng Niệm. |
Or they are exhausted because of working overtime or having to meet relentless deadlines. Hoặc họ bị kiệt sức vì làm việc tăng ca hay có quá nhiều việc phải hoàn tất. |
A number of brothers have decided to accept overtime work, to take on additional employment, or to start their own business even though lacking experience. Một số anh đã làm thêm giờ, nhận thêm một công việc khác, hoặc mở công ty riêng dù không có kinh nghiệm. |
TIMING: No one should go overtime, nor should the counsel and remarks of the counselor. XONG ĐÚNG GIỜ: Không bài giảng nào nên đi quá giờ. Lời khuyên và nhận xét của người khuyên bảo cũng vậy. |
Career opportunities such as working overtime or completing special tasks can yield a pay raise, cash bonus, or relationship boost. Các Career opportunity như làm thêm giờ có thể dẫn đến việc tăng lương hoặc một số tiền thưởng. |
Every cop in the city is working overtime but they can't come up with anything. Mỗi cảnh sát trong thành phố đang làm việc ngoài giờ, nhưng họ không thể đưa ra ý kiến gì. |
These responsibilities cause them to more often opt for work that requires less travel and overtime , and also take more family leave , all of which affects career advancement . Những trách nhiệm này khiến họ có xu hướng chọn công việc mà ít phải đi xa và làm thêm giờ , và còn nghỉ phép vì việc nhà nhiều hơn , tất cả những chuyện như vậy ảnh hưởng đến thăng tiến sự nghiệp . |
If the talk is properly prepared, the timing will also have been considered, but if the speaker, in an endeavor to squeeze in all the material, runs overtime, he is actually not accomplishing his objective. Nếu bài giảng được sửa soạn kỹ, thì diễn giả đã chú ý đến thời hạn của bài giảng, còn khi diễn giả cố trình bày tất cả các ý tưởng trong tài liệu và nói quá thời hạn ấn định, thì anh thật sự đã không đạt được mục tiêu của mình. |
(b) What concerns should a Christian consider when the possibility of overtime work is presented to him? (b) Một tín đồ nên suy xét điều gì nếu được đề nghị làm thêm giờ? |
Yeah, Sergeant O'Keefe's working overtime here. Trung úy O'Keefe chỉ làm ngoài giờ ở đây thôi. |
Ivan Ivanov scored the only goal for FC Basel in overtime. Ivan Ivanov ghi bàn thắng duy nhất cho FC Basel trong hiệp phụ. |
Yes, we can, because I'm gonna hit the overtime again. Được mà, chúng ta có thể bởi vì anh sắp sửa có thêm việc làm ngoài giờ. |
I know that sometimes they must get frustrated with me because I have so many questions and I always keep them overtime. Tôi nghĩ đôi khi họ bực mình vì tôi nêu ra quá nhiều câu hỏi và luôn giữ họ ở lại quá lâu. |
Imagine the teenage farm girl who makes less than a dollar an hour stitching your running shoes, or the young Chinese man who jumps off a rooftop after working overtime assembling your iPad. Hãy tưởng tượng các thiếu nữ nông thôn kiếm được ít hơn một đô la cho một giờ khâu giày chạy cho bạn. hay một chàng trai trẻ Trung Quốc , nhảy xuống từ trên mái nhà sau khi làm thêm giờ để lắp ráp chiếc iPad cho bạn. |
Overtime is the passion of design, so join the club or don't. Làm việc quá giờ là niềm đam mê thiết kế, nên hãy gia nhập nhóm hoặc là đừng. |
Might your offering to do overtime at another time help? Đề nghị làm thêm giờ vào ngày khác có giúp ích không? |
I was supposed to, but Juanita needs the overtime for her Down kid's summer camp. Em cũng tính vậy, nhưng Juanita cần dành thêm thời gian cho trại hè của bọn nhóc bị Down. |
Thank you for your great team work and for working overtime to ensure every little detail is in place. Cám ơn tinh thần làm việc quên giờ giấc của các bạn để đảm bảo mọi việc được hoàn thiện từng chi tiết. |
TIMING: No talk should go overtime, nor should the remarks of the counselor. THỜI HẠN: Không bài giảng nào được vượt quá thời hạn ấn định, những lời nhận xét của anh giám thị cũng thế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overtime trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới overtime
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.