overstock trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ overstock trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overstock trong Tiếng Anh.
Từ overstock trong Tiếng Anh có nghĩa là tích trữ quá nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ overstock
tích trữ quá nhiềuverb |
Xem thêm ví dụ
Inform audience of any older publications that are overstocked in the congregation. Thông báo về những ấn phẩm cũ còn tồn kho khá nhiều. |
It takes longer for a push-based supply chain to respond to changes in demand, which can result in overstocking or bottlenecks and delays (the bullwhip effect), unacceptable service levels and product obsolescence. Phải mất nhiều thời gian hơn để chuỗi cung ứng dựa trên lực đẩy đáp ứng với những thay đổi về nhu cầu, điều này có thể dẫn đến tình trạng quá tải hoặc tắc nghẽn và chậm trễ (hiệu ứng bullwhip), mức độ dịch vụ không thể chấp nhận và lỗi thời của sản phẩm. |
It's big impersonal overstocked and full of ignorant salespeople. Nó lớn không có cá tính quá nhiều sách và những người bán hàng ngu ngốc. |
We're a bit overstocked. Cửa hàng đầy cứng rồi. |
And that led the chiefs to do what's called flogging the land: overstocking the land, forcing tenant farmers into dependency. Chính điều này khiến các lãnh chúa bán đất: tích trữ đất, buộc các nông nô phải chịu lệ thuộc. |
What can be done if a congregation has overstocked items? Có thể làm gì nếu hội thánh còn tồn đọng nhiều sách báo? |
4 Overstocked Items: If the congregation is overstocked with certain publications, the literature coordinator may wish to check with other congregations in the area to see if they can use the extra literature. 4 Sách báo tồn đọng: Nếu hội thánh còn tồn đọng nhiều ấn phẩm, anh phụ trách sách báo nên kiểm tra xem những hội thánh khác trong khu vực có cần sử dụng thêm sách báo không. |
Distribution software helps companies to manage internal and external resources efficiently by minimizing stockouts but ensuring overstocking doesn't occur as well. Phần mềm phân phối giúp các công ty quản lý tài nguyên bên trong và bên ngoài một cách hiệu quả bằng cách giảm thiểu hàng tồn kho nhưng đảm bảo quá mức không xảy ra. |
By the end of the week, the congregation’s overstocked magazine supply was depleted.” Đến cuối tuần, số tạp chí thặng dư trong hội thánh đã hết sạch”. |
Charity shops may receive overstock or obsolete goods from local for-profit businesses; the for-profit businesses benefit by taking a tax write-off and clearing unwanted goods from their store instead of throwing the goods out, which is costly. Cửa hàng từ thiện có thể nhận hàng tồn do tích trữ quá nhiều hoặc hàng lỗi thời từ các doanh nghiệp phi lợi nhuận địa phương; các doanh nghiệp vì lợi nhuận được hưởng lợi bằng cách xóa bỏ thuế và xóa hàng hóa không mong muốn khỏi cửa hàng của họ thay vì vứt bỏ hàng hóa, điều này rất tốn kém. |
" That's precisely it, " said the landlord, " and I told him he couldn't sell it here, the market's overstocked. " " With what? " shouted I. " Đó là chính xác nó ", chủ nhà, " và tôi nói với ông rằng ông không thể bán nó ở đây, thị trường có bị ". " Với những gì? " hét lên I. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overstock trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới overstock
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.