ounce trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ounce trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ounce trong Tiếng Anh.
Từ ounce trong Tiếng Anh có các nghĩa là ounce, Aoxơ, 35 gam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ounce
ouncenoun (unit of mass) You start with 4 ounces of dried porcini mushrooms. Anh đã bắt đầu với 4 ounce nấm Porcini khô cơ mà. |
Aoxơnoun That 3-ounce computer chip is more deadly than 1,000 of those tanks. Con chip nặng 3 aoxơ đó lại nguy hiểm chết người hơn là 1000 chiếc xe tăng. |
35 gamnoun Tackling it seems madness for a bat weighing just half an ounce. Nghe có vẻ điên rồ đối với một con dơi nặng 15gam. |
Xem thêm ví dụ
I discovered this bar on Manhattan's Lower East Side that hosted a weekly poetry open Mic, and my bewildered, but supportive, parents took me to soak in every ounce of spoken word that I could. Tôi tìm thấy một quán bar ở phía Đông Manhattan có một chương trình trình diễn thơ nói tự do hàng tuần, và bố mẹ tôi, dù bất ngờ nhưng vẫn ủng hộ hết mình, đã đưa tôi đến đó để tận hưởng mọi thứ về thơ nói. |
He robbed every ounce of hope from my being. Ông ấy đã cướp đi mọi hi vọng của tôi. |
Your baby now weighs about 3.9 ounces ( 110 grams ) and measures about 4.7 inches ( 12cm ) in length from crown to rump . Bé của bạn giờ đây đã cân nặng được khoảng chừng 3,9 ao-xơ ( 110 gram ) và dài khoảng chừng 4,7 in-sơ ( 12cm ) từ đỉnh đầu đến mông . |
ISO 4217 includes codes not only for currencies, but also for precious metals (gold, silver, palladium and platinum, by definition expressed per one troy ounce, as compared to "1 USD") and certain other entities used in international finance, e.g. special drawing rights. Những mã ISO 4217 không chỉ dành cho tiền tệ, mà còn dành cho kim loại quý (vàng, bạc, paladi và bạch kim; bằng cách định nghĩa theo một troy ounce, giống như "1 USD") và những thứ khác dùng trong tài chính quốc tế, ví dụ Quyền rút vốn đặc biệt. |
When full grown, the rainbow smelt is between 7 and 9 inches (18 and 23 cm) long and weighs about 3 ounces (85 g). Khi lớn hết, cá ốp me cầu vồng dài giữa 7 và 9 inch (18 và 23 cm) và nặng khoảng 3 ounce (85 g). |
With an ounce of perversity, you'd be invincible. Với một chút ngang bướng ngươi không thể bại. |
They're all the perfect size, and they don't have an ounce of fat. Tất cả họ đều có vóc dáng hoàn hảo và không có một chút mỡ thừa nào. |
But I would quite like to find every ounce of the stuff in your possession and pour it out of the window. Nhưng tôi khá muốn kiểu như tìm mọi của thứ này mà anh có và đổ nó ra ngoài cửa sổ. |
He displayed its power by lifting nine pounds with a seven-ounce piece of iron wrapped with wire through which a current from a single battery was sent. Ông đã biểu diễn sức mạnh của nam châm điện bằng cách nhấc một vật nặng 9 pound bằng một miếng sắt nặng 7 ounce được quấn dây có dòng điện được một pin điện cung cấp nguồn chạy qua. |
In 2008, the average price of gold was $871 an ounce, making this contribution worth some $4,794,855,000. Tính theo giá trung bình của vàng trong năm 2008, số tiền mà vua Đa-vít đóng góp trị giá khoảng 4.794.855.000 đô la Mỹ. |
Your baby now weighs about 2 pounds , 2 ounces ( 1,000 grams ) and measures about 10 inches from crown to rump . Bé của bạn hiện giờ cân nặng khoảng chừng 2 pao , 2 ao-xơ ( 1,000 gram ) và chiều dài từ dầu đến mông khoảng chừng 10 in-sơ . |
By comparison, Kitti’s hog-nosed bat (2) has a span of about five inches [13 cm] and weighs in at a mere 0.07 of an ounce [2 grams]. Còn dơi mũi lợn Kitti (2) có sải cánh khoảng 13cm và chỉ nặng 2 gram. |
Since 1851 about 780,000 kilograms (25 million troy ounces) of gold have been extracted from Bendigo's goldmines, making it the highest producing goldfield in Australia in the 19th century and the largest gold mining economy in eastern Australia. Kể từ 1851, hơn 22 triệu ounce vàng đã được trích ra từ các mỏ vàng của nó, làm cho nó là khu vực mỏ vàng có sản lượng vàng cao nhất Úc thế kỷ 19 và khu vực có nền kinh ngành khai thác vàng lớn nhất ở Đông Australia. |
The sound system features Dolby Atmos speaker technology and the Wi-Fi version weighs 13.2 ounces (375 grams). Hệ thống âm thanh sở hữu công nghệ loa Dolby Atmos đồng thời phiên bản Wi-Fi ra mắt nặng 13,2 ounce (375 gram). |
One 3-ounce portion of cooked salmon can provide nearly 200 % of the recommended daily value of vitamin D . Một khẩu phần 3 ao-xơ cá hồi nấu chín cũng có thể cung cấp tương đương 200% giá trị dinh dưỡng vitamin D được khuyến cáo mỗi ngày . |
On 17 March 1968, economic circumstances caused the collapse of the gold pool, and a two-tiered pricing scheme was established whereby gold was still used to settle international accounts at the old $35.00 per troy ounce ($1.13/g) but the price of gold on the private market was allowed to fluctuate; this two-tiered pricing system was abandoned in 1975 when the price of gold was left to find its free-market level. Ngày 17 tháng 3 năm 1968, các bối cảnh kinh tế đã gây nên sự sụp đổ của khối thị trường vàng, và một mô hình giá hai tầng được hình thành theo đó vàng vẫn được dùng để quy định các tài khoản quốc tế ở mức cũ $35,00 trên troy ounce ($1.130/kg) nhưng giá vàng trên thị trường tư nhân được cho phép biến động; hệ thống giá hai tầng này đã bị huỷ bỏ vào năm 1975 khi giá vàng được để theo mức của thị trường tự do. |
In 1890, the Bland–Allison Act was repealed by the Sherman Silver Purchase Act, which required the Treasury to purchase 4,500,000 troy ounces (140,000 kg) of silver each month, but only required further silver dollar production for one year. Năm 1890, đạo luật Bland-Allison đã bị bãi bỏ bởi đạo luật mua bán bạc Sherman, đòi hỏi Kho bạc phải mua 4.500.000 cân ounce (140 tấn) bạc mỗi tháng, nhưng chỉ được phép phát hành thêm một khoản giới hạn đồng bạc mới cho một năm. |
Your baby already weighs about 5 pounds , 5 ounces ( 2,400 grams ) , but this week begins your baby 's most rapid period of weight gain - about 8 to 12 ounces ( 226 to 340 grams ) each week ! Bé đã có thể cân nặng khoảng 5 pao , 5 ao-xơ ( 2,400 gram ) , nhưng ở tuần này là thời gian giúp bé có thể tăng cân nhanh nhất – khoảng chừng từ 8 đến 12 ao-xơ ( 226 đến 340 gram ) mỗi tuần ! |
The dragonfly microdrone (microaerial vehicle) weighs 120 milligrams (.004 ounce), is six centimeters (2.4 inches) wide, and has wafer-thin silicon wings that flap when powered by electricity Máy bay chuồn chuồn microdrone nặng khoảng 120mg, bề ngang 6cm, có đôi cánh cực mỏng bằng silic, đập cánh khi có điện |
Two ounces of hardtack a day per man. 55 gr bánh qui một người mỗi ngày. |
Gold prices have climbed to more than $ 1,700 an ounce from less than $ 300 in the last decade , as investors sought safety in bullion . Giá vàng từ mức dưới 300 đô trong thập kỷ trước , đã leo lên tới hơn 1.700 đô la một ounce do đầu tư mong muốn tìm kiếm an toàn trong kim loại quý này . |
Cs 2Cr 2O 7 + 2 Zr → 2 Cs + 2 ZrO 2+ Cr 2O 3 The price of 99.8% pure caesium (metal basis) in 2009 was about US$10 per gram ($280 per ounce), but the compounds are significantly cheaper. Cs2Cr2O7 + 2 Zr → 2 Cs + 2 ZrO2+ Cr2O3 Giá xêsi kim loại tinh khiết 99,8% năm 2009 khoảng 10 USD một gram (280 USD một ounce), nhưng các hợp chất của nó rẻ hơn đáng kể. |
A troy ounce is equal to 480 grains. Ounce troy (viết tắt là: ozt) tương đương với 480 grain. |
Various sources define moderate drinking as 0.70 ounce [20 g] of pure alcohol per day, or two standard drinks for men, and 0.35 ounce [10 g], or one drink, for women. Theo nhiều nguồn tài liệu, uống điều độ là uống tương đương 20 gam chất cồn trong ngày, tức 2 ly đối với nam giới, và 10 gam hay 1 ly cho phụ nữ. |
Generally speaking, about seven grams [0.25 ounce] of alcohol are eliminated per hour. Nói chung, mỗi giờ cơ thể chỉ chuyển hóa được khoảng bảy gam cồn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ounce trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ounce
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.