otter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ otter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ otter trong Tiếng Anh.
Từ otter trong Tiếng Anh có các nghĩa là rái cá, con rái cá, bộ lông rái cá, Rái cá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ otter
rái cánoun (mammal) Listen, I hit a tiny little otter through the open window of a moving car. Nghe này, tôi dãbắn một con rái cá nhỏ xíu qua cửa sổ ô tô đang chạy. |
con rái cánoun Listen, I hit a tiny little otter through the open window of a moving car. Nghe này, tôi dãbắn một con rái cá nhỏ xíu qua cửa sổ ô tô đang chạy. |
bộ lông rái cánoun |
Rái cáproper Otters in front of cars. Rái cá đứng đằng trước ô tô. |
Xem thêm ví dụ
The Forward Air Controller Squadron operated forty-five Cessna O-1D Bird Dog reconnaissance/observation light aircraft, sixteen U-1A Otter liaison aircraft and five U-17 light utility aircraft. Phi đoàn điều không tiền tuyến sử dụng 45 máy bay trinh sát hạng nhẹ Cessna O-1D Bird Dog và 16 máy bay liên lạc U-1A Otter. |
Oh, look at those otter eyes. Oh, nhìn vào đôi mắt rái cá kia. |
On 24 February 2016, eight minutes after take-off, the aircraft serving the flight, a Viking Air DHC-6-400 Twin Otter went missing with 23 people on board. Vào ngày 24 tháng 2 năm 2016, 10 phút sau khi cất cánh, chiếc máy bay, một chiếc de Havilland Canada DHC-6 Twin Otter, số đăng ký 9N-AHH, mất tích cùng 23 người trên chuyến bay. |
Another small tributary is Budleigh Brook, which joins the Otter at East Budleigh. Một nhánh nhỏ khác của sông là Budleigh Brook, nối với Otter tại East Budleigh. |
Otter, didn't even graduade. Alden Kupferberg, Cá Rái Biển, còn không tốt nghiệp. |
Widerøe originally served the airport using the de Havilland Canada Twin Otter and the de Havilland Canada Dash 7, until the Bombardier Dash 8 was introduced in 1995. Widerøe ban đầu phục vụ sân bay bằng máy bay de Havilland Twin Otter, cho đến khi Dash 8 đã được đưa vào sử dụng vào năm 1995. |
Sea otters use tools and they take time away from what they're doing to show their babies what to do, which is called teaching. Rái cá biển sử dụng công cụ và chúng dùng thời gian không làm việc đang làm để chỉ cho con chúng những gì cần làm, gọi là dạy bảo. |
Cape clawless otters are also resident in Ilanda Wilds. Những con rái cá Cape cũng có mặt ở Ilanda Wilds. |
The River Otter rises in the Blackdown Hills just inside the county of Somerset, England near Otterford, then flows south for some 32 km through East Devon to the English Channel at the western end of Lyme Bay, part of the Jurassic Coast, a UNESCO World Heritage Site. Sông Otter bắt nguồn từ Blackdown Hills nằm ngay bên trong hạt Somerset, Anh gần Otterford, sau đó chảy về phía Nam trong khoảng 32 km qua Đông Devon đến Eo biển Manche (kênh English) ở cuối phía tây vịnh Lyme là một phần của bờ biển kỷ Jura, một di sản thế giới đã được UNESCO công nhận. |
In contrast, both otters and the polar bear are much less adapted to ocean living. Ngược lại, cả các loài rái cá biển và gấu Bắc Cực ít thích nghi hơn với sinh vật dưới nước. |
The Sea Otter’s Fur Bộ lông của rái cá biển |
P. b. brasiliensis is distributed across the north of the giant otter range, including the Orinoco, Amazon, and Guianas river systems; to the south, P. b. paraguensis has been suggested in Paraguay, Uruguay, southern Brazil, and northern Argentina, although it may be extinct in the last three of these four. P. b. brasiliensis phân bố suốt phần phía Bắc của khu vực phân bố của loài, bao gồm các hệ thống sông Orinoco, Amazon và ở Guyana; còn ở miền Nam, P. b. paraguensis được cho là sống ở Paraguay, Uruguay, miền Nam Brasil, và Bắc Argentina dù có thể chúng đã tuyệt chủng ở ba khu vực sau. |
During this time, the island was sporadically used for smuggling, otter hunting, and gold-digging, before successfully being developed into a tourist destination by chewing gum magnate William Wrigley, Jr. beginning in the 1920s. Trong thời gian này, hòn đảo này được sử dụng không thường xuyên được bởi những người buôn lậu, những người săn rái cá, và vàng đào, trước khi được phát triển thành một điểm đến du lịch bởi ông trùm chủ hãng kẹo cao su William Wrigley Jr bắt đầu vào thập niên 1920. |
It differs from the European otter by its longer neck, narrower visage, the smaller space between the ears and its shorter tail. Chúng khác rái cá châu Âu ở cổ dài hơn, bộ mặt hẹp hơn, khoảng cách nhỏ hơn giữa các tai và đuôi ngắn hơn. |
The Sea Otter landed despite the adverse conditions and the American pilot was soon rescued. Chiếc Sea Otter đã tìm cách hạ cánh cho dù điều kiện bất lợi và viên phi công Mỹ sau đó được giải cứu. |
At one time there were as many as fifty watermills powered by the River Otter. Tại một thời điểm có đến năm mươi cối xay nước hoạt động nhờ sức nước cung cấp bởi Sông Otter. |
Otter – Considered a subspecies of "bear" by some, an Otter is a hairy height/weight proportionate to slim man. Rái cá – Được coi là một phân loài của "gấu" đối với một vài người, một Rái Cá là một người đàn ông đồng tính có chiều cao / trọng lượng lông lá tương ứng với người đàn ông mảnh mai. ^ Gay Pop Buzz. |
This is partially because Otterhounds have never been numerous, and even in the early 20th century, when otter hunting was at the height of its popularity as a sport, the number of dogs was still small. Điều này một phần vì Chó săn rái cá chưa bao giờ có số lượng lớn và ngay cả trong đầu thế kỷ XX, khi săn rái cá đang trong thời kỳ đỉnh cao của sự phổ biến với vai trò là một môn thể thao, số lượng chó giống này thực tế vẫn còn rất ít. |
Amidst the leaves of this plant numerous species of fish live, which nowhere else could find food or shelter; with their destruction the many cormorants and other fishing birds, the otters, seals and porpoise, would soon perish also; and lastly, the Fuegian...would...decrease in numbers and perhaps cease to exist. – Charles Darwin, 1 June 1834, Tierra del Fuego, Chile Kelp forests occur worldwide throughout temperate and polar coastal oceans. Với sự hủy hoại của rừng tảo bẹ nhiều loài chim cốc cũng như các loài chim ăn cá khác, rái cá, hải cẩu và cá heo, cũng sẽ sớm biến mất; và cuối cùng, những người Fuegian...cũng sẽ...suy giảm về số lượng và có lẽ sẽ không còn tồn tại nữa. – Charles Darwin, 1 tháng 6 năm 1834, Tierra del Fuego, Chile Các khu rừng tảo bẹ có mặt ở khắp nơi trên thế giới ở các vùng biển ven bờ ôn đới và địa cực. |
The giant otter is an especially noisy animal, with a complex repertoire of vocalizations. Rái cá lớn là một động vật đặc biệt ồn ào, với một hệ thống tiếng kêu phức tạp. |
The Otter Estuary Nature Reserve is a 57-acre (230,000 m2) Site of Special Scientific Interest (SSSI) consisting of tidal mudflats and saltmarsh. Khu bảo tồn thiên nhiên Otter Estuary có diện tích 57 mẫu Anh (230.000 m2) thuộc Khu vực nghiên cứu khoa học đặc biệt (SSSI) gồm có các bãi bồi và đầm lầy thủy triều. |
Atypical of mustelids, the giant otter is a social species, with family groups typically supporting three to eight members. Không giống như các loài chồn khác, rái cá là một loài sống bầy đàn, với những đàn mang tính gia đình, đặc trưng có khoảng 3 đến 8 thành viên. |
The poet Samuel Taylor Coleridge (1772–1834), who was born in Ottery St Mary, wrote a sonnet entitled "Sonnet to the River Otter". Nhà thơ Samuel Taylor Coleridge (1772–1834) đã sinh ra tại Ottery St Mary, viết một bài thơ sonnet có tiêu đề Sonnet to the River Otter. |
The name Castorocauda lutrasimilis is derived from the Latin castor- meaning "beaver", -"cauda" meaning "tail", lutra meaning "otter", and -similis meaning "similar to". Tên gọi Castorocauda lutrasimilis có nguồn gốc từ tiếng La tinh castor- nghĩa là "hải ly", -"cauda" nghĩa là "đuôi", lutra nghĩa là "rái cá" và similis nghĩa là "tương tự như". |
Otters in front of cars. Rái cá đứng đằng trước ô tô. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ otter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới otter
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.