oscar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oscar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oscar trong Tiếng Anh.
Từ oscar trong Tiếng Anh có các nghĩa là giải thưởng điện ảnh, giải thưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oscar
giải thưởng điện ảnh
|
giải thưởng
|
Xem thêm ví dụ
At his home, Kenwood, in Weybridge, she found a full-size crucifix, a gorilla costume, a medieval suit of armour and a well-organised library, with works by Alfred, Lord Tennyson, Jonathan Swift, Oscar Wilde, George Orwell, Aldous Huxley, and The Passover Plot by Hugh J. Schonfield, which had influenced Lennon's ideas about Christianity. Tại căn nhà của anh ở Kenwood, Weybridge, bà tìm thấy một cây thập ác to bằng người thật, một bộ giáp thời Trung cổ cùng với một thư viện nhỏ rất ngăn nắp với các tác phẩm của Alfred Tennyson, Jonathan Swift, Oscar Wilde, George Orwell, Aldous Huxley và cuốn The Passover Plot của Hugh J. Schonfield vốn ảnh hưởng rất lớn tới Lennon về những quan điểm Kitô giáo. |
Oscar was also the subject of Dosa's 2010 book, Making Rounds With Oscar: The Extraordinary Gift of an Ordinary Cat. Oscar cũng là chủ đề của cuốn sách năm 2010 của Dosa, Vòng quanh chú mèo Oscar: Món quà đặc biệt của một con mèo bình thường. |
"Adele Skyfall wins best song Oscar". Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2013. ^ “Adele Skyfall wins best song Oscar”. |
And the Oscar goes to... my Pinki! Và lễ Oscar đã... là Pinki của chú |
Aladdin, released in November 1992, continued the upward trend in Disney's animation success, earning $504 million worldwide at the box office, and two more Oscars for Best Song and Best Score. Aladdin, phát hành tháng 11 năm 1992, đã nối tiếp trào lưu đi lên của những thành công trong hoạt hình Disney, mang về 500 triệu USD doanh thu phòng vé toàn cầu, và hai giải Oscar nữa cho Ca khúc trong phim hay nhất và Nhạc phim hay nhất. |
Do not win an Oscar for best actress. Đừng đạt giải Oscar cho nữ diễn viên xuất sắc nhất. |
At the time, the film held the record for the greatest number of Oscar nominations for a computer animated feature film, breaking the previous record held by Monsters, Inc., Finding Nemo, and The Incredibles at four nominations, but tied with Aladdin for any animated film. Tại thời điểm đó, tác phẩm phá kỷ lục phim điện ảnh hoạt hình máy tính có nhiều lượng đề cử Oscar nhất, phá vỡ kỷ lục bốn đề trước đó do Công ty Quái vật, Đi tìm Nemo và Gia đình siêu nhân cùng nắm giữ, nhưng là phim điện ảnh hoạt hình cũng giữ năm đề cử như Aladdin. |
The name "Oscar" was given by the crew of the British destroyer HMS Cossack that rescued him from the sea following the sinking of the German battleship Bismarck. Cái tên "Oscar" được đưa ra bởi thủy thủ đoàn tàu khu trục HMS Cossack của Anh đã giải cứu nó từ biển sau vụ đắm tàu chiến Bismarck của Đức. |
Following in the tradition of acclaimed practitioners, principally Oscar Wilde, Literature Nobel Prize laureates George Bernard Shaw (1925) and Samuel Beckett (1969), playwrights such as Seán O'Casey, Brian Friel, Sebastian Barry, Brendan Behan, Conor McPherson and Billy Roche have gained popular success. Tiếp bước các soạn giả được tôn vinh như Oscar Wilde, George Bernard Shaw (1925), Samuel Beckett (1969), các nhà soạn kịch Seán O'Casey, Brian Friel, Sebastian Barry, Brendan Behan, Conor McPherson và Billy Roche đạt được thành công đại chúng. |
From Where I Sit, Arbor House (1982) pp. 141 Gable's Oscar recently drew a top bid of $607,500 from Steven Spielberg, who promptly donated the statuette to the Academy of Motion Picture Arts and Sciences. ISBN 1556111010. Chú thích sử dụng tham số |coauthors= bị phản đối (trợ giúp) ^ Gable's Oscar recently drew a top bid of $607.500 from Steven Spielberg, who promptly donated the statuette to the Academy of Motion Picture Arts and Sciences. |
He is tied with Frank Capra and behind John Ford, who won four Oscars in this category. Ông và đạo diễn Frank Capra, chỉ xếp sau đạo diễn John Ford - người đã giành được 4 giải Oscar cho hạng mục này. |
In 1989 he was described as the English equivalent to Oscar de la Renta, and "the master of the English thoroughbred look". Vào năm 1989, ông được so sánh là Oscar de la Renta người Anh và "là bậc thầy của diện mạo Anh". |
The Hurt Locker about bomb disposal teams in Iraq won six awards including best picture , and Kathryn Bigelow became the first woman to win the Oscar for best director . Chiến dịch sói sa mạc kể về một nhóm phá bom ở Iraq đã giành sáu giải thưởng trong đó có giải Phim hay nhất , và Kathryn Bigelow trở thành người phụ nữ đầu tiên đoạt giải Oscar với danh hiệu đạo diễn xuất sắc nhất . |
"Funimation to Submit Summer Wars for Oscar Nomination". Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2010. ^ “Funimation to Submit Summer Wars for Oscar Nomination”. |
– Hey, Oscar! Nè, Oscar! |
As scholar Oscar Cullmann puts it, “Plato shows us how Socrates goes to his death in complete peace and composure. Như học giả Oscar Cullmann nói: “Plato cho chúng ta thấy Socrates chết một cách hoàn toàn bình thản và điềm tĩnh. |
Unsinkable Sam (also known as Oskar or Oscar) is the nickname of a real or fictitious cat, reportedly in service as a ship's cat during World War II both in the Kriegsmarine and the Royal Navy, surviving the sinking of three ships in total. Unsinkable Sam - Sam không thể chìm (còn được gọi là Oskar hoặc Oscar) là biệt danh của một con mèo thực sự hoặc hư cấu, được báo cáo là phục vụ như một con mèo trên các tàu trong Thế chiến II cả trong Kriegsmarine và Hải quân Hoàng gia, sống sót sau khi chìm ba chiếc tàu. |
"Viola Davis announces 'Fences' wrap: let the Oscar campaigns begin". Ngày 18 tháng 4 năm 2012. ^ “Viola Davis announces 'Fences' wrap: let the Oscar campaigns begin”. |
Upon winning her second Oscar in 2005 for Million Dollar Baby, Lowe was the first person she thanked. Vào lúc đoạt giải Oscar lần thứ hai, năm 2005, Lowe là người đầu tiên mà cô cảm ơn. |
– You got a dollar to play, Oscar? Anh có một đồng để chơi không, Oscar? |
"Latinos In The Oscars: Almost 60 Winners And Nominees Along The History Of The Academy Awards! ". Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2014. ^ “Latinos In The Oscars: Almost 60 Winners And Nominees Along The History Of The Academy Awards! ” (bằng tiếng inglês). |
Evanora gradually manipulates Theodora into thinking Oscar has betrayed her for Glinda, ushering her transformation into the Wicked Witch of the West. Evanora sau đó đã từ từ lôi kéo khiến Theodora tin rằng Oscar đã lừa cô vì Glinda, dẫn tới biến đổi cô thành một "phù thủy độc ác của miền Tây". |
On 20 May 1841, he was baptized in the local parish church, Notre-Dame-de-Lorette, as Oscar-Claude, but his parents called him simply Oscar. Ngày 20 tháng 5 năm 1841, ông được báp-têm (rửa tội) trong nhà thờ địa phương, Notre-Dame-de-Lorette (Đức Bà vùng Loreto), tên thánh là Oscar-Claude, nhưng cha mẹ ông đơn giản gọi ông là Oscar. |
Oscar was later found by a passing cyclist who then brought Oscar to his owners' home. Oscar was later found by a passing cyclist Oscar sau đó được tìm thấy bởi một người đi xe đạp đi qua người sau đó đã mang Oscar đến nhà của chủ sở hữu của mình. |
What about Oscar? Oscar thì sao? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oscar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới oscar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.