academy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ academy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ academy trong Tiếng Anh.

Từ academy trong Tiếng Anh có các nghĩa là học viện, môn đệ của Pla-ton, trường chuyên nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ academy

học viện

noun

Any doubt I had got pounded out of me at the academy.
Những ngờ vực tôi từng có đã bị đánh bay lúc ở học viện rồi.

môn đệ của Pla-ton

noun

trường chuyên nghiệp

noun

Xem thêm ví dụ

He is a product of Al Ahly youth academy.
Anh là sản phẩm của học viện trẻ Al-Ahly.
The population is composed partially of retirees and former students and teachers of Laurelwood Academy.
Laurelwood là một cộng đồng nông nghiệp với dân số một phần là những người hồi hưu và cựu học sinh và giáo viên của Học viện Laurelwood.
One year after Negi's arrival at Mahora, two representatives from the Magic Academy arrive at Mahora with the news of the disappearance of a mysterious artifact known as the Star Crystal.
Một năm sau ngày Negi đến Mahora, hai người đại diện của Học viện Phép thuật (Magic Academy) xuất hiện tại nơi Negi công tác cùng với một tin rất xấu: một di vật mang tên Star Crystal đã mất tích một cách bí ẩn.
In 1977, a specific award category for visual effects was reintroduced with the current name, "Best Visual Effects", although until 1995, visual effects could for some years continue to be given within the Special Achievement Academy Award instead.
Năm 1977, một hạng mục giải riêng biệt được khôi phục với tên như hiện nay, "Hiệu ứng hình ảnh xuất sắc nhất", mặc dù đến tận năm 1995, đôi lúc hiệu ứng hình ảnh vẫn được trao dưới dạng giải thưởng cho thành tựu đặc biệt.
Conditions improved slightly after the death of Peter II, and Euler swiftly rose through the ranks in the academy and was made a professor of physics in 1731.
Các điều kiện làm việc được cải thiện nhẹ sau khi Pyotr II băng hà, và Euler nhẹ nhàng vượt qua hàng ngũ trong Viện và tiến đến làm giáo sư vật lý vào năm 1731.
In Guatemala, matters such as developing standardized orthographies for the Mayan languages are governed by the Academia de Lenguas Mayas de Guatemala (ALMG; Guatemalan Academy of Mayan Languages), which was founded by Maya organisations in 1986.
Tại Guatemala, việc phát triển phép chính tả tiêu chuẩn cho các ngôn ngữ Maya được thực hiện bởi Academia de Lenguas Mayas de Guatemala (ALMG; Viện hàn lâm ngôn ngữ Maya Guatemala), thành lập năm 1986.
Major Academy projects now have focused on higher education and research, humanities and cultural studies, scientific and technological advances, politics, population and the environment, and the welfare of children.
Các dự án lớn của Học viện hiện đã tập trung vào giáo dục và nghiên cứu đại học, nhân văn và nghiên cứu văn hóa, tiến bộ khoa học và công nghệ, chính trị, dân số và môi trường, và phúc lợi của trẻ em.
From 1979 to 2009, 440 youngsters have left their homes and families to stay at the academy.
Từ năm 1979 đến năm 2009, 440 cầu thủ trẻ tài năng đã rời nhà và gia đình để ở lại học viện.
As a result, from 6 February to 15 May 1933, the Palace Museum's 13,491 crates and 6,066 crates of objects from the Exhibition Office of Ancient Artifacts, the Summer Palace and the Imperial Hanlin Academy were moved in five groups to Shanghai.
Kết quả là, từ 6 tháng 2 - 15 tháng 5 năm 1933, 13.491 thùng hiện vật của Bảo tàng Cố cung và 6.066 thùng khác từ Văn phòng Triển lãm hiện vật cổ đại tại Di Hòa Viên và Quốc tử giám đã được chia thành 5 đợt chuyển đến Thượng Hải.
I remember talking about this for the first time in Australia, about one and a half years ago, when their academy honored me with a fellowship.
Tôi nhớ có một lần nói về điều này lần đầu tiên ở Úc, khoảng 1 năm rưỡi trước đây, khi tôi được vinh dự mời tham gia tại học viện của họ.
For the next 11⁄2 years the destroyer performed a variety of tasks: antisubmarine training and development exercises off the Atlantic coast, plane guard duty or carrier operations in the Gulf of Mexico, and a training cruise for midshipmen of the Naval Academy.
Trong một năm rưỡi tiếp theo, con tàu thực hiện hàng loạt vai trò khác nhau: huấn luyện và thực tập phát triển chiến thuật chống tàu ngầm ngoài khơi bờ biển Đại Tây Dương, canh phòng máy bay cho tàu sân bay hoạt động tại vịnh Mexico cùng một chuyến đi huấn luyện học viên sĩ quan cho Học viện Hải quân Hoa Kỳ.
During these years, Yakir regularly gave lectures to the Red Army General Staff Academy, informing the students about the newest developments in military affairs; his students considered him both an excellent speaker and tutor.
Trong những năm này, Yakir thường xuyên giảng bài tại Học viện Hồng quân, thông báo cho sinh viên về những phát triển mới nhất trong các vấn đề quân sự; sinh viên của ông coi ông là một diễn giả và người thầy xuất sắc.
In 2005–06 Modise was employed by Orlando Pirates as an academy coach.
Trong giai đoạn 2005–06 Modise đã được Orlando Pirates tuyển dụng làm huấn luyện viên học viện.
She is best known for her romantic comedy films and was nominated three times for the Academy Award for Best Writing: for Silkwood (1983), When Harry Met Sally...
Bà được biết đến với các phim hài lãng mạn của mình và là một người được đề cử ba lần giải Oscar cho kịch bản gốc xuất sắc nhất cho ba bộ phim: Silkwood, When Harry Met Sally... và Sleepless in Seattle..
In October 2014, the Alabama Academy of Honor inducted Cook, who spoke about his home state's record of lesbian, gay, bisexual, and transgender rights.
Trong tháng 10 năm 2014, Học viện Alabama of Honor giới thiệu Cook, người đã nói về kỷ lục tiểu bang nhà của ông về quyền đồng tính nữ, đồng tính nam, lưỡng tính và chuyển đổi giới tính.
The term "operon" was first proposed in a short paper in the Proceedings of the French Academy of Science in 1960.
Thuật ngữ "operon" xuất hiện lần đầu tiên trong một bài báo ngắn của Kỷ yếu Viện Hàn lâm Khoa học Pháp vào năm 1960.
His divorce and the surrounding controversy contributed to his failure to be admitted to the Russian Academy of Sciences (despite his international fame by that time).
Cuộc hôn nhân của ông và sự tranh cãi xung quanh nó góp phần khiến ông không thể được chấp nhận vào Viện Hàn lâm Khoa học Nga (dù danh tiếng quốc tế của ông vào thời điểm đó).
I never went to the academy.
Bản thân tôi chưa từng học qua trường quân sự.
"In memoriam – Members of the French Academy of sciences since foundation (1666)".
Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2007. ^ (tiếng Pháp) “Les Membres de l'Académie des sciences depuis sa création (en 1666)”.
It was recorded over three nights in August 2004, at Brixton Academy in London during the Life for Rent tour.
Album được ghi âm trong suốt 3 đêm tháng 8, 2004, tại Brixton Academy ở Luân Đôn trong chuyến lưu diễn Life for Rent.
And if that's the case, then Khan Academy - by this definition - would be considered to be a site that is dedicated to theft of US property.
Và nếu đó là trường hợp, sau đó Khan Oscar - theo định nghĩa này - sẽ được coi là một trang web đó là dành riêng cho hành vi trộm cắp tài sản U. S..
Sergeant Neff is a very experienced soldier, and I am sure that within a few weeks you will be the snappiest platoon in the entire academy.
Trung sĩ Neff là một chiến binh rất kinh nghiệm - và tôi chắc chắn rằng trong vòng vài tuần các anh sẽ là trung đội nhanh nhẹn nhất trong cả khóa này.
Cannons are also able to fire a grape shot to eradicate a cluster of enemies at short range whereas a multi-barrelled cannon (must be researched at the academy and is not available to all nations) also functions in a similar manner but reloads quicker than the cannon.
Đại bác còn có thể bắn một loạt đạn chùm tiêu diệt tức thì một nhóm lính địch ở tầm ngắn trong khi một khẩu pháo đa nòng (phải được nghiên cứu tại học viện và không phải phe nào cũng có sẵn) cũng có chức năng tương tự nhưng khả năng nạp đạn nhanh hơn đại bác.
Double Negative's visual effects work has been honored with five Academy Awards, five BAFTAs and eight Visual Effects Society Awards.
Nhờ đóng góp hiệu ứng hình ảnh cho các bộ phim, Double Neagtive đã được vinh danh bốn giải Oscar, năm BAFTA và tám giải Visual Effects Society Awards.
Arellano began playing with LA Galaxy II during their 2016 season after a stint with their academy.
Arellano bắt đầu thi đấu cùng với LA Galaxy II trong mùa giải 2016 sau khoảng thời gian ở học viện.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ academy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.