orthopedics trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ orthopedics trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orthopedics trong Tiếng Anh.
Từ orthopedics trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoa chỉnh hình, thuật chỉnh hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ orthopedics
khoa chỉnh hìnhnoun And she referred me to an orthopedic surgeon, also free. cô bác sĩ chỉ định tôi đến khoa chỉnh hình, và cũng miễn phí luôn |
thuật chỉnh hìnhnoun I specialized in orthopedic surgery because I like the mechanical aspects of it. Tôi chuyên về phẫu thuật chỉnh hình vì thích các chức năng của nó. |
Xem thêm ví dụ
Imagine a patient who has suffered a severe trauma, and needs the attention of several specialists: a neurologist, a cardiologist, an orthopedic surgeon. Hình dung một bệnh nhân đang phải chịu đựng một chấn thương nghiêm trọng, và cần sự quan tâm của nhiều chuyên gia: bác sĩ thần kinh, bác sĩ tim mạch, bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình. |
In the last decade there's been an explosion of use of bone marrow stem cells to treat the patient's other diseases such as heart disease, vascular disease, orthopedics, tissue engineering, even in neurology to treat Parkinson's and diabetes. Thập kỉ vừa qua chứng kiến cơn bùng nổ của việc sử dụng tế bào gốc tủy xương để chữa trị các bệnh khác như là các bệnh tim mạch, chỉnh hình, cấy ghép mô, kể cả trong thần kinh học để chữa bệnh Parkinson và tiểu đường. |
I specialized in orthopedic surgery because I like the mechanical aspects of it. Tôi chuyên về phẫu thuật chỉnh hình vì thích các chức năng của nó. |
An orthopedic surgeon is on his way from Amarillo."" Một bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình ở Amarillo đang trên đường tới.” |
Markets such as aerospace or medical orthopedics have been evaluating the technology as a manufacturing process. Các thị trường như hàng không vũ trụ hoặc khoa chỉnh hình y tế đã đánh giá công nghệ như một quá trình sản xuất. |
Cardiac arrest occurred in two of the victims and an orthopedic doctor died. Tim của hai trong số các nạn nhân ngừng đập và một bác sĩ chỉnh hình đã chết. |
And the orthopedic center was closed. Và trung tâm chỉnh hình bị đóng cửa. |
Physical therapies can be done, not only in the orthopedic center, but also in the houses of the people. Các phép vật lí trị liệu có thể thực hiện, không chỉ tại trung tâm chỉnh hình, nhưng còn tại nhà của mọi người. |
We've also conducted extensive CT scans to search for orthopedic trauma, which may have led to infection, as you may remember was the case with Tutankhamen as shown here on slide 43. Chúng tôi đã thực hiện chụp CT cắt lớp để tìm một tổn thương về chỉnh hình có thể dẫn đến nhiễm trùng, như trong trường hợp của vua Tutankhamen mà các vị còn nhớ như trong bảng 43 ở đây. |
Cicoria is a practicing orthopedic surgeon, and is Chief of the Medical Staff and Chief of Orthopedics at Chenango Memorial Hospital, Norwich, New York. Cicoria là một bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình đang thực tập; ông cũng là trưởng Bộ phận y tế kiêm trưởng Khoa chỉnh hình tại Bệnh viện Chenango Memorial, Norwich, New York. |
So this motivated me to become an orthopedic surgeon and to see if I couldn't focus on solutions for those problems that would keep me playing sports and not limit me. Và điều đó thúc đẩy tôi trở thành 1 bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình và để xem liệu tôi có thể vượt qua những khó khăn khiến tôi không thể chơi thể thao, và hạn chế tôi. |
I joke, but I only half joke, that if you come to one of our hospitals missing a limb, no one will believe you till they get a CAT scan, MRI or orthopedic consult. Tôi hay đùa là, mà thực ra là nửa đùa nửa thật, là nếu bạn nhập viện với một chiếc cẳng đứt lìa, chả ai sẽ tin bạn cả cho đến khi họ nhận được ảnh chụp cắt lớp, cộng hưởng từ, hay hội ý với khoa chỉnh hình. |
Knee dislocations are rare: they represent about 1 in 5,000 orthopedic injuries, and about 1 knee dislocation occurs annually per 100,000 people. Trật khớp đầu gối rất hiếm: chúng xuất hiện khoảng 1 trong 5.000 chấn thương chỉnh hình, và khoảng 1 lần trên 100.000 người mỗi năm. |
Coombs, of Imperial College School of Medicine, London, said that “99.9 percent of all orthopedic surgery can be done without . . . blood transfusions.” Coombs thuộc Trường Y Khoa Imperial College, Luân Đôn, bảo rằng “99,9 phần trăm tất cả các cuộc phẫu thuật chỉnh hình có thể được thực hiện mà không cần... truyền máu”. |
And now, these days, she eats organic food and she sleeps on an orthopedic bed with her name on it, but when we pour water for her in her bowl, she still looks up and she wags her tail in gratitude. Nó ngủ trên chiếc giường chỉnh hình có đề tên nó. Nhưng khi chúng tôi chế nước vào đĩa của nó, Nó vẫn ngước lên nhìn và vẫy đuôi tỏ vẻ biết ơn. |
In appearance, he resembled Mahatma Gandhi, minus the loincloth, plus orthopedic boots. Ông có vẻ bề ngoài rất giống với Mahatma Gandhi -- ngoại trừ cái khố và đôi giày ống chỉnh hình. |
I was also working in the orthopedic center, we call it. Tôi cũng làm việc cho trung tâm chỉnh hình, chúng tôi gọi nó như thế. |
And I had these legs made a little over a year ago at Dorset Orthopedic in England and when I brought them home to Manhattan, my first night out on the town, I went to a very fancy party. Tôi có đôi chân này hơn 1 năm rồi ở vùng Dorset Orthopaedic thuộc nước Anh và khi tôi mang chúng tới Manhattan, trong buổi tối đầu tiên ở thị trấn, tôi tham gia 1 bữa tiệc rất thú vị. |
So the orthopedic center was closed because physical rehabilitation was not considered a priority. Vậy nên trung tâm chỉnh hình bị đóng cửa bởi vì chương trình phục hồi thể chất không còn được coi là ưu tiên hàng đầu nữa. |
Why did you study orthopedic surgery? Tại sao chị học khoa phẫu thuật chỉnh hình? |
CE-certified acetabular cups are in series production with EBM since 2007 by two European orthopedic implant manufacturers, Adler Ortho and Lima Corporate. Khớp háng có chứng nhận CE đang được sản xuất hàng loạt với EBM từ năm 2007 bởi hai nhà sản xuất thiết bị cấy ghép chỉnh hình châu Âu, Adler Ortho và Lima Corporate. |
In 2004 , Dr Daniel Joffe , a Canadian veterinarian reviewed the medical literature and found pet therapy increased social interaction among long stay psychiatric patients , opened up social and recreational opportunities in nursing homes , gave valuable companionship to low-mobility orthopedic patients , helped dementia patients be less agitated and reduced loneliness in patients with HIV AIDS . Năm 2004 , tiến sĩ Daniel Joffe , một bác sĩ thú y người Canađa đã xem xét các tài liệu y học và thấy rằng liệu pháp thú cưng giúp tăng sự tương tác xã hội giữa những bệnh nhân tâm thần lâu năm , mở rộng các cơ hội xã hội và giải trí trong bệnh xá , tạo nên tình bè bạn quý báu cho các bệnh nhân gặp khó khăn trong việc đi lại , giúp những bệnh nhân sa sút trí tuệ cảm thấy ít lo lắng bồn chồn và giảm mặc cảm cô đơn của các bệnh nhân nhiễm HIV AIDS . |
The use of additive manufacturing for serialized production of orthopedic implants (metals) is also increasing due to the ability to efficiently create porous surface structures that facilitate osseointegration. Việc sử dụng sản xuất đắp dần cho sản xuất hàng loạt trong cấy ghép chỉnh hình (kim loại) cũng đang tăng lên do khả năng tạo ra các cấu trúc bề mặt xốp có hiệu quả, tạo điều kiện cho quá trình thẩm thấu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orthopedics trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới orthopedics
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.