oral sex trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oral sex trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oral sex trong Tiếng Anh.
Từ oral sex trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm tình bằng miệng, khẩu giao, tình dục đường miệng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oral sex
làm tình bằng miệngnoun (stimulation of the genitals using the mouth) |
khẩu giaonoun (stimulation of the genitals using the mouth) |
tình dục đường miệngnoun (stimulation of the genitals using the mouth) |
Xem thêm ví dụ
( Woman ) Many women find oral sex the easiest way to climax. Nhiều phụ nữ dùng miệng là cách dễ nhất để lên đỉnh. |
And, after the spanking, the oral sex. Và, sau khi đét đít, tới làm tình. |
A ghost gives Dan Aykroyd oral sex. Một con ma đã quan hệ bằng miệng với Dan Aykroyd. |
And not just for kissing and oral sex. Miệng không chỉ hôn và làm tình trực tiếp ( oral sex ). |
A 2007 study founnd a correlation between oral sex and throat cancer. Một báo cáo năm 2007 cho thấy có hệ số tương quan giữa ung thư miệng và ung thư cổ họng. |
Some women remove or trim pubic hair, which may enhance their oral sex experience. Một số phụ nữ cạo hoặc cắt lông mu, điều này có thể làm tăng thêm cảm xúc tình dục khi được liếm âm hộ. |
The oral sex! Làm tình! |
As to oral sex, how do Christians differ from many people of the world? Về việc quan hệ tình dục qua đường miệng, tín đồ Đấng Christ có quan điểm khác những người thế gian như thế nào? |
I need oral sex. Tôi muốn được " thổi kèn ". |
( Woman ) Vary how you begin oral sex. Có nhiều cách để bắt đầu quan hệ tình dục bằng miệng. |
However, the transmission risk for oral sex, especially HIV transmission, is significantly lower than for vaginal or anal sex. Tuy nhiên, nguy cơ lây truyền qua đường miệng, đặc biệt là lây truyền HIV, thấp hơn đáng kể so với quan hệ tình dục qua âm đạo hoặc hậu môn. |
A news article published by Hindustan Times reported that a particular scene in the video is suggestive of oral sex. Một bài báo được đăng tải lên tờ Hindustan Times cho rằng có một cảnh quay trong video ám chỉ tình dục bằng miệng. |
Particularly distressing was a report in the newspaper USA Today: “Increasing numbers of the country’s youngest teens . . . are having oral sex. . . . Đặc biệt đáng sợ là lời tường thuật trên tờ USA Today (Hoa Kỳ ngày nay): “Trong nước, ngày càng có nhiều em mới bước sang tuổi thiếu niên... đã có quan hệ tình dục qua đường miệng... |
He would take me into the closet and make me perform oral sex on him while making me pledge allegiance to Satan. Rồi anh ta đưa tôi vào tủ quần áo và bắt tôi vừa thổi kèn cho anh ta vừa hứa sẽ trung thành với quỷ Satan. |
Clinton denied having committed perjury because, according to Clinton, the legal definition of oral sex was not encompassed by "sex" per se. Clinton đã phủ nhận việc khai man trước tòa bởi vì, theo ông, định nghĩa pháp lý của tình dục bằng miệng không thuộc bản chất của "tình dục". |
A 2005 research study suggested that performing unprotected oral sex on a person infected with HPV might increase the risk of oral cancer. Một nghiên cứu năm 2005 cho thấy tình dục bằng miệng không có bảo vệ đối với một người bị nhiễm HPV có thể làm tăng nguy cơ ung thư lưỡi. |
People may also have negative feelings or sexual inhibitions about giving or receiving oral sex, or may flatly refuse to engage in the practice. Một số người cũng có thể có những cảm giác tiêu cực hoặc những ức chế tình dục về việc cho hoặc nhận việc liếm âm hộ hoặc có thể từ chối tham gia. |
You were a simple Broadway actor afraid to get in my limo because you thought I wanted you to perform oral sex on me. Lúc đó anh là một diễn viên Broadway nhút nhát sợ không dám lên xe limo của tôi bởi vì anh tưởng tôi muốn bắt anh thổi kèn cho tôi. |
Thus, fornication includes not only intercourse but also acts such as masturbating another person, as well as engaging in oral sex or anal sex. Vì thế, gian dâm không chỉ nói đến sự giao hợp nhưng cũng nói đến việc kích thích bộ phận sinh dục của người khác và quan hệ tình dục bằng miệng hay hậu môn. |
The Bible term “fornication” refers not only to intercourse but also to acts such as masturbating another person or engaging in oral sex or anal sex. Trong Kinh Thánh, từ “gian-dâm” không chỉ nói đến việc quan hệ tình dục nhưng cũng bao gồm việc kích thích bộ phận sinh dục của người khác và quan hệ tình dục bằng miệng và hậu môn. |
The Bible term “fornication” refers not only to intercourse but also to such acts as masturbating another person or engaging in oral sex or anal sex. Trong Kinh Thánh, từ “gian-dâm” không chỉ nói đến giao hợp nhưng cả một số hành vi như kích thích bộ phận sinh dục của người khác, quan hệ tình dục bằng miệng hoặc hậu môn. |
Ms Diallo claimed Mr Strauss-Kahn had confronted her in his luxury hotel suite in the city on 14 May and forced her to perform oral sex . Cô Diallo khai rằng ông Strauss - Kahn đã gặp cô ta trong căn phòng khách sạn sang trọng thượng hạng của mình ở thành phố này vào ngày 14 tháng năm và ép buộc cô quan hệ tình dục qua đường miệng . |
The spirochetes that cause syphilis can be passed from one person to another through direct contact with a syphilis sore during sexual intercourse ( vaginal , anal , or oral sex ) . Khuẩn xoắn gây bệnh giang mai có thể truyền từ người này sang người khác do tiếp xúc trực tiếp với chỗ loét giang mai trong lúc giao hợp ( quan hệ tình dục qua âm đạo , hậu môn hoặc đường miệng ) . |
Some people get just as aroused by giving oral sex as receiving it, and you may become one of them if you get your mind into the right state. Một số người thấy rất kích thích khi làm tình bằng miệng cho người yêu và bạn có thể trở thành một trong số họ nếu bạn thấy đó là đúng. |
Risk of STI infection, however, is generally considered significantly lower for oral sex than for vaginal or anal sex, with HIV transmission considered the lowest risk with regard to oral sex. Tuy nhiên, nguy cơ nhiễm bệnh lây truyền qua tình dục thường được coi là thấp hơn đáng kể khi quan hệ tình dục bằng miệng so với quan hệ tình dục qua âm đạo hoặc qua hậu môn, với lây truyền HIV được coi là nguy cơ thấp nhất khi thực hiện tình dục bằng miệng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oral sex trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới oral sex
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.