Opportunity cost trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Opportunity cost trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Opportunity cost trong Tiếng Anh.

Từ Opportunity cost trong Tiếng Anh có các nghĩa là Chi phí cơ hội, Chi phí cơ hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Opportunity cost

Chi phí cơ hội

Chi phí cơ hội

noun (the value of the best alternative forgone)

Xem thêm ví dụ

Now what is the hedonic opportunity cost on spending six billion pounds on those railway tracks?
Nào, cơ hội hưởng lạc cần gì khi chi ra 6 tỉ pound vào đường ray?
But I learned what opportunity cost is.
Nhưng tôi đã học được chi phí cơ hội là gì.
So the difference is the opportunity cost of using nuclear versus wind, or something else.
Nên sự khác biệt là chi phí của cơ hội sử dụng hạt nhân so với gió, hoặc các loại khác.
It reflects opportunity cost of investment, rather than the possibly lower cost of capital.
Nó phản ánh chi phí cơ hội đầu tư, chứ không phải là chi phí có thể thấp hơn vốn.
Second, what economists call "opportunity costs."
Thứ hai, cái những nhà kinh tế gọi là phí cơ hội.
Friday afternoon is what an economist might call a "low opportunity cost" time.
Chiều thứ sáu là khoảng thời gian nhà kinh tế cho rằng có "chi phí cơ hội" thấp.
It uses three dimensions to measure opportunity cost: reproductive health, empowerment, and labor market participation.
Nó sử dụng ba khía cạnh để đo lường: sức khỏe sinh sản, sự trao quyền và sự tham gia vào thị trường lao động.
If the mere prospect of saving money is n't enough incentive , consider the opportunity cost of buying an item .
Nếu hy vọng chỉ là tiết kiệm tiền mà không đủ động lực thực hiện , hãy xem xét chi phí cơ hội khi mua một món hàng .
Opportunity costs subtract from the satisfaction that we get out of what we choose, even when what we choose is terrific.
Phí cơ hội trừ vào sự hài lòng ta có từ những gì mình chọn, thậm chí khi những gì ta chọn là đúng.
It measures what an additional unit of one good costs in units forgone of the other good, an example of a real opportunity cost.
Nó đo lường chi phí của một đơn vị tăng thêm của một loại hàng hóa khi bỏ không sản xuất một loại hàng hóa khác, đây là một ví dụ về chi phí cơ hội.
In finance theory, the amount of the opportunity cost is based on a relation between the risk and return of some sort of investment.
Trong lý thuyết tài chính, số tiền của chi phí cơ hội được dựa trên một mối quan hệ giữa rủi ro và hoàn vốn của một số loại đầu tư.
The elapsed time may represent the depreciation of whatever capital the rebellion was fought over and thus increase the opportunity cost of restarting the conflict.
Thời gian trôi qua có thể đại diện cho khấu hao của bất cứ điều gì về vốn, cuộc nổi dậy đã trôi qua và do đó làm tăng chi phí cơ hội của việc khởi động lại cuộc xung đột.
This value can be thought of as an opportunity cost based the line item's progress and Ad Exchange historical bid data, to optimize publisher revenue.
Bạn có thể coi giá trị này là chi phí cơ hội dựa trên tiến trình của mục hàng và dữ liệu giá thầu từ trước đến nay của Ad Exchange để tối ưu hóa doanh thu của nhà xuất bản.
And the more options there are to consider, the more attractive features of these options are going to be reflected by us as opportunity costs.
Và càng nhiều lựa chọn để xem xét, càng nhiều sự hấp dẫn ở các lựa chọn này sẽ được phản ánh bởi chúng ta ở dạng phí cơ hội.
Rational expectations theory holds that economic actors look rationally into the future when trying to maximize their well-being, and do not respond solely to immediate opportunity costs and pressures.
Lý thuyết kỳ vọng hợp lý cho rằng tác nhân kinh tế tìm cách hợp lý trong tương lai khi cố gắng tối đa hóa phúc lợi của họ, và không đáp ứng chỉ với chi phí cơ hội và áp lực trước mắt.
Comprehensive earnings, in this case, includes net income from the Income Statement, foreign exchange translation changes to Balance Sheet items, accounting changes applied retroactively, and the opportunity cost of options exercised.
Thu nhập toàn diện, trong trường hợp này, bao gồm thu nhập ròng từ Báo cáo thu nhập, thay đổi dịch thuật ngoại hối sang các mục Bảng cân đối kế toán, thay đổi kế toán được áp dụng hồi tố và chi phí cơ hội của các lựa chọn được thực hiện.
The free-market economist Milton Friedman also increased its exposure and use by paraphrasing it as the title of a 1975 book, and it is used in economics literature to describe opportunity cost.
Nhà kinh tế thị trường tự do Milton Friedman cũng phổ biến cụm từ bằng cách sử dụng nó như một tiêu đề của một cuốn sách năm 1975, và nó được sử dụng trong văn học kinh tế để mô tả chi phí cơ hội.
A firm's weighted average cost of capital (after tax) is often used, but many people believe that it is appropriate to use higher discount rates to adjust for risk, opportunity cost, or other factors.
Chi phí vốn bình quân gia quyền (sau thuế) của một công ty thường được sử dụng, nhưng nhiều người tin rằng nó là thích hợp để sử dụng tỉ lệ chiết khấu cao hơn để điều chỉnh cho rủi ro hoặc các yếu tố khác.
In this situation, the business must balance the cost of obtaining cash proceeds from a factor against the opportunity cost of the losing the Rate of Return it earns on investment within its business.
Trong trường hợp này, doanh nghiệp phải cân đối chi phí của việc thu được tiền mặt từ một bao thanh toán so với chi phí cơ hội của việc mất Tỷ suất hoàn vốn nó kiếm được trên đầu tư trong kinh doanh của mình.
They cost you money to buy , they usually cost you money to maintain and they have an opportunity cost , which represents the forgone opportunity and benefits that could 've been earned or received from that opportunity .
Tốn tiền mua , tốn tiền để giữ gìn và có chi phí hội , chi phí đại diện cho các quyền lợi và cơ hội bị bỏ qua mà có thể nhận về hoặc kiếm được từ cơ hội đó .
The payback period is considered a method of analysis with serious limitations and qualifications for its use, because it does not account for the time value of money, risk, financing, or other important considerations, such as the opportunity cost.
Thời gian hoàn vốn được coi là một phương pháp phân tích với những hạn chế nghiêm trọng và trình độ sử dụng của nó, bởi vì nó không tính đến giá trị thời gian của tiền, nguy cơ, tài chính hoặc cân nhắc quan trọng khác, chẳng hạn như chi phí cơ hội.
So, there are clearly opportunities to further reduce transaction costs associated with the compliance with prevailing regulations.
Rõ ràng là ở đây còn nhiều tồn tại cần giải quyết để giúp doanh nghiệp cắt giảm chi phí tuân thủ.
“We must continue to connect everyone and leave no one behind because the cost of lost opportunities is enormous.
“Chúng ta phải tiếp tục kết nối mọi người và không được bỏ rơi ai vì chi phí cơ hội mất đi sẽ rất lớn.
It has cost Christians endless opportunities to witness for their central ethical principle: love your enemies and do good to them who despitefully use you.
Điều ấy đã làm cho tín đồ đấng Christ mất vô số cơ hội để làm chứng về nguyên tắc luân lý chính của họ là: hãy yêu kẻ thù người và làm điều lành cho những kẻ làm hại người.
As a result, some very substantial cost savings opportunities are often overlooked, such as indirect materials and supplies – those products and services that are not a core or direct part of the company’s finished product.
Do đó, một số cơ hội tiết kiệm chi phí rất lớn thường bị bỏ qua, chẳng hạn như nguyên liệu và vật tư gián tiếp - những sản phẩm và dịch vụ không phải là cốt lõi hoặc trực tiếp của sản phẩm hoàn chỉnh của công ty.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Opportunity cost trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.