one another trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ one another trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ one another trong Tiếng Anh.

Từ one another trong Tiếng Anh có nghĩa là lẫn nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ one another

lẫn nhau

pronoun

The kings have surely slaughtered one another with the sword.
Chắc ba vua ấy đã dùng gươm chém giết lẫn nhau.

Xem thêm ví dụ

The kings have surely slaughtered one another with the sword.
Chắc ba vua ấy đã dùng gươm chém giết lẫn nhau.
13 We need to ‘encourage one another all the more as we behold the day drawing near.’
13 Chúng ta cần “khuyến khích nhau, và khi thấy ngày ấy gần kề thì hãy làm như thế nhiều hơn nữa”.
“Welcome One Another
“Hãy tiếp lấy nhau
They seek to strengthen one another.
Các em ấy tìm cách củng cố lẫn nhau.
If they did, they must eventually run into one another.
Vì nếu không thế, cuối cùng chúng cũng sẽ phải chập vào nhau.
So all of you right now are sharing your microbes with one another.
Tất cả mọi người ngồi đây cũng đang trao đổi vi khuẩn cho nhau.
Helping one another is a sanctifying experience which exalts the receiver and humbles the giver.
Việc giúp đỡ lẫn nhau là một kinh nghiệm thiêng liêng làm tôn cao người nhận và làm cho người ban phát trở nên khiêm nhường.
11 Stop speaking against one another, brothers.
11 Hỡi anh em, đừng chỉ trích nhau nữa.
It is very difficult to commune with one another easily, effectively and with definitive action.
Rất khó khăn khi hiệp thông cùng nhau, một cách hiệu quả, dễ dàng và với hành động rõ rệt.
Let us all reach out to help one another through the transitions and milestones of our lives.
Tất cả chúng ta hãy tìm đến giúp đỡ lẫn nhau qua tiến trình chuyển đổi và những giây phút quan trọng của cuộc sống.
It is contrasted with horizontal integration, wherein a company produces several items which are related to one another.
Nó tương phản với hội nhập theo chiều ngang, trong đó một công ty sản xuất một số mặt hàng có liên quan với nhau.
This year, if you think about it, over a billion couples will have sex with one another.
Trong năm nay, nếu bạn quan tâm, có hơn một tỷ cặp đôi quan hệ tình dục với nhau.
(Galatians 5:22, 23) Love moved the disciples to share with one another.
(Ga-la-ti 5:22, 23) Tình yêu thương thúc đẩy các môn đồ chia sẻ lẫn nhau.
9 Do not lie to one another.
9 Đừng nói dối nhau.
The two meet and are immediately attracted to one another, unaware that the other is female.
Hai âm Đản và Đán lại gần như nhau, không biết hai người có phải là một không?
□ How should elders show that they honor one another?
□ Các trưởng lão nên tỏ ra kính trọng lẫn nhau ra sao?
* Cease to contend with one another, D&C 136:23.
* Các ngươi hãy chấm dứt tranh chấp nhau, GLGƯ 136:23.
* Teach one another according to the office wherewith I have appointed you, D&C 38:23.
* Hãy dạy dỗ lẫn nhau theo như chức vụ mà ta đã chỉ định cho các ngươi, GLGƯ 38:23.
" Google gets the Web on another level than Microsoft does .
" Google có một cấp độ nào đó hơn Microsoft .
In this day of computers, phones, and pagers, people communicate with one another better than ever before.
Trong thời đại này của các máy điện toán, máy điện thoại, và máy bíp cầm tay, con người có thể liên lạc với nhau hiệu quả hơn bao giờ hết.
(b) Why is it vital to have intense love for one another?
b) Tại sao tối quan trọng là có sự yêu thương lẫn nhau đậm đà như thế?
There wasn’t a lot of money about, and we all lived in and out of one another’s houses.
Chúng tôi không có nhiều tiền nhưng tình láng giềng thì không hề thiếu.
And they needed neither king nor queen but trusted in one another.
Họ không cần đến vua vì họ sống với nhau bằng sự tin tưởng.
They also become very candid with one another.
Họ cũng trở nên rất chân thành với nhau.
All team members and coworkers are exposed daily to one another’s efforts.
Tất cả các thành viên trong nhóm và đồng nghiệp đều được thấy những nỗ lực của nhau hằng ngày.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ one another trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới one another

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.