omnibus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ omnibus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omnibus trong Tiếng Anh.

Từ omnibus trong Tiếng Anh có các nghĩa là xe buýt, bao trùm, gồm nhiều mục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ omnibus

xe buýt

noun

Robert, what's the latest on the omnibus?
Robert, tình hình vụ xe buýt thế nào?

bao trùm

adjective

gồm nhiều mục

adjective

Xem thêm ví dụ

With the passage of the Omnibus Public Lands Act in March 2009, there were 756 wilderness areas.
Với việc thông qua "đạo luật quản lý đất công nhiều mục" vào tháng 3 năm 2009, hiện nay có đến 756 khu hoang dã.
The actual is an encrypted data omnibus.
Dữ liệu là một tập thông tin bị mã hóa.
In 2010, Kang began his acting career in an omnibus film Acoustic alongside his fellow CNBLUE member Lee Jong-hyun.
Năm 2010, Kang Min Hyuk bắt đầu sự nghiệp diễn xuất của mình trong phim tuyển tập "Acoustic" cùng với thành viên trong CNBLUE Lee Jong-hyun.
This can be considered as an omnibus of two books, with the prequel the first book, and Path of the Fury the second book.
Một trong hai công trình ấy là Phu Văn Lâu (phu: trưng bày, văn: văn thư, lâu: lầu) - Cái lầu trưng bày văn thư của triều đình.
Ego te absolvo ab omnibus censuris, et peccatis, in nomine Patris, et Filii, et Spiritus Sancti.
Ego te absolvo ab omnibus censuris, et peccatis, in nomine Patris, et Filii, et Spiritus Sancti.
Robert, what's the latest on the omnibus?
Robert, tình hình vụ xe buýt thế nào?
He wrote for the Omnibus, a satirical student newspaper, and graduated in 1939.
Ông viết cho tờ Omnibus, một tờ báo châm biếm của sinh viên, và ông tốt nghiệp vào năm 1939.
In July 2015, Viz Media announced at Otakon that they licensed the manga and will be releasing the manga in seven omnibus volumes, with the first published on March 15, 2016.
Tháng 7 năm 2015, Viz Media thông báo tại Otakon rằng đã được cấp phép bản quyền manga và sẽ phát hành manga trong bảy tập ấn bản nhiều mục, với tập đầu tiên được phát hành vào ngày 15 tháng 3 năm 2016.
In 2010 Walter released a fully revised, newly researched translation with the title 20,000 Leagues Under the Seas — part of an omnibus of five of his Verne translations titled Amazing Journeys: Five Visionary Classics and published by State University of New York Press.
Trong năm 2010, Walter phát hành bản dịch hoàn chỉnh, mới nghiên cứu với tiêu đề 20.000 Ligers Under the Seas - một phần của một tập gồm năm bản dịch Verne với tựa bài Amazing Journeys: Five Visionary Classics và được xuất bản bởi Nhà xuất bản University of New York.
E go te absolve ab omnibus censuris, et peccatis, in nomine Patris, et Filii, et Spiritus Sancti.
E go te absolve ab omnibus censuris, et peccatis, in nomine Patris, et Filii, et Spiritus Sancti.
Magnus spent his time in Venice and Rome, where he wrote two historical works about Sweden: Historia de omnibus Gothorum Sueonumque regibus and Historia metropolitanæ ecclesiæ Upsaliensis, which are important for their historical information, but are also filled with tales that have no reliable foundation.
Magnus đã dành hầu hết thời gian ở Venezia và Roma để viết nên hai tác phẩm lịch sử về Thụy Điển: Historia de omnibus Gothorum Sueonumque regibus và Historia metropolitanæ ecclesiæ Upsaliensis, vốn rất quan trọng nhờ vào thông tin lịch sử của chúng, nhưng cũng đầy rẫy những câu chuyện không có căn cứ xác đáng.
The following year, he appeared in the couple-swapping segment "Believe in the Moment" of omnibus Five Senses of Eros and continued to take on small but notable roles in Triple and Will It Snow for Christmas?.
Một năm sau đó, anh tham gia diễn xuất cho Five Senses of Eros, bộ phim bao gồm nhiều phân khúc và câu chuyện rời rạc, anh xuất hiện ở phân khúc trao đổi người yêu "Believe in the Moment" và tiếp tục đảm nhận những vai diễn nhỏ nhưng đáng chú ý trong Triple và Giáng sinh tuyết có rơi?.
Unus pro omnibus, omnes pro uno is a Latin phrase that means "One for all, all for one" in English.
Unus pro omnibus, omnes pro uno là một cụm từ tiếng Latinh có nghĩa là "Một người vì mọi người, mọi người vì một người".
In 1986, President Ronald Reagan signed into law the Consolidated Omnibus Budget Reconciliation Act of 1985 which among other things abolished the United States' Synthetic Liquid Fuels Program.
Năm 1986, Tổng thống Ronald Reagan ký Đạo luật Điều hòa Ngân sách Tổng hợp năm 1985 (Consolidated Omnibus Budget Reconciliation Act of 1985) để hủy bỏ chương trình tổng hợp nhiên liệu lỏng của Hoa Kỳ.
The Historia de omnibus Gothorum Sueonumque regibus ("History of all Kings of Goths and Swedes") is a work on Swedish history, which was printed posthumously in Rome in 1554 by Johannes' brother Olaus Magnus.
Historia de omnibus Gothorum Sueonumque regibus ("Lịch sử các đời vua Goth và Thụy Điển") là một tác phẩm về lịch sử Thụy Điển, chỉ được em của Johannes là Olaus Magnus đem ra in sau khi tác giả qua đời ở Roma vào năm 1554.
In 1995, Kon served as the scriptwriter, layout artist and art director of the short film Magnetic Rose, the first of three short films in Katsuhiro Otomo's omnibus Memories.
Năm 1995, Kon Satoshi trở thành nhà biên kịch, thiết kế bố cục và chỉ đạo nghệ thuật của phim ngắn Magnetic Rose, phần đầu tiên trong bộ ba phần phim ngắn Memories của Otomo Katsuhiro.
In 1831, New Yorker Washington Irving remarked of Britain's Reform Act (finally passed in 1832): "The great reform omnibus moves but slowly."
Năm 1831, Washington Irving, người New York, đã bình luận về Đạo luật sửa đổi của Anh (cuối cùng được thông qua năm 1832) với câu: "The great reform omnibus moves but slowly."
It's over my desk in my office at home, " tempus casumque in omnibus. " Chance plays a huge role in our lives and this risky world plays a sequence of events over your lifetime that we have to try to manage.
Khi văn phòng của tôi được sửa sang lại, tôi đã khắc lại câu đó bằng tiếng Latin trên bàn làm việc của tôi ở nhà, " tempus casumque in omnibus. ",
In 2010, she starred in Camellia, an omnibus pic made up of three short films directed by three Asian directors.
Trong năm 2010, cô đóng vai chính trong Camellia, phim bao gồm ba bộ phim ngắn do các đạo diễn châu Á đạo diễn.
1958 – Dance Magazine's annual TV Award for Dancing: A Man's Game from the Omnibus television series.
1958 – Giải thưởng TV hàng năm của Dance Magazine cho vai diễn trong Dancing: A Man's Game của phim bộ Omnibus.
Convalescent in his villa at Tivoli, he selected Lucius Ceionius Commodus, Marcus' intended father-in-law, as his successor and adopted son invitis omnibus, 'against the wishes of everyone'.
Từ khu Nghỉ dưỡng tại biệt thự của ông ở Tivoli, ông đã chọn Ceionius Commodus Lucius làm người kế vị, và nhận ông ta là con trai của ông Việc lựa chọn đã "chống lại mong muốn của tất cả mọi người"; lý do của nó vẫn còn chưa rõ ràng.
His episcopal motto was Omnibus omnia factus.
Tân giám mục chọn cho mình châm ngôn:OMNIBUS OMNIA FACTUS.
The battle management system Omnibus-BDRM controls all combat activities, processing data and commanding the torpedo and missile-torpedo weapons.
Hệ thống quản lý chiến đấu Omnibus-Bdrm có thể kiểm soát tất cả các hoạt động chiến đấu, xử lý dữ liệu và điều khiển tên lửa cũng như ngư lôi.
Three omnibus editions were published on November 13 and December 11, 2009 and January 15, 2010.
Ba quyển omnibus edition xuất bản vào ngày 13 tháng 11, 11 tháng 12 năm 2009 và 15 tháng 1 năm 2010.
Neither of the two expansion packs were released separately for Mac OS, although an omnibus release, entitled Heroes of Might and Magic III Complete was released for both Windows and Mac OS shortly thereafter.
Cả hai bản mở rộng đều được phát hành riêng cho hệ điều hành Mac OS, dù bản gộp Heroes of Might and Magic III Complete vẫn được phát hành cho cả Windows và Mac OS ngay sau đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omnibus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.