olive oil trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ olive oil trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ olive oil trong Tiếng Anh.
Từ olive oil trong Tiếng Anh có các nghĩa là dầu ôliu, Dầu ô liu, dầu ô liu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ olive oil
dầu ôliunoun people who eat veg and olive oil have fewer skin wrinkles. người ăn rau quả với dầu ôliu có ít nếp nhăn hơn. |
Dầu ô liunoun (fat obtained by pressing olives) I think you even used my olive oil. Tớ nghĩ dám cậu đã dùng dầu ô-liu của tớ lắm. |
dầu ô liunoun I think you even used my olive oil. Tớ nghĩ dám cậu đã dùng dầu ô-liu của tớ lắm. |
Xem thêm ví dụ
That doesn't mean it's the vegetables or olive oil. Điều đó không có nghĩa là do rau và dầu ô liu. |
" If you eat olive oil and vegetables, you'll have fewer skin wrinkles. " " Nếu bạn dùng dầu ô- liu với rau sống, bạn sẽ có ít nếp nhăn hơn ". |
Applying olive oil to one’s head is refreshing and soothing. Việc xoa dầu lên đầu gây nên cảm giác tươi mát và êm dịu. |
Interestingly, in idiomatic Hebrew a good man is sometimes described as “pure olive oil.” Điều đáng chú ý là trong thành ngữ Hê-bơ-rơ, đôi khi người tốt được miêu tả như “dầu ô-li-ve nguyên chất”. |
(Leviticus 24:2) Olive oil was essential in cooking. (Lê-vi Ký 24:2) Dầu ô-li-ve cần thiết trong việc nấu nướng. |
The lamp usually was filled with olive oil. Cây đèn thường được châm bằng dầu ô-li-ve. |
Its economy is based on agriculture (wine and olive oil). Kinh tế đô thị này dựa vào nông nghiệp (rượu vang và dầu olive). |
Butter and margarine are the primary fat sources, although olive oil is becoming more popular. Bơ và bơ thực vật là các nguồn chất béo cơ bản, mặc dù dầu ô liu cũng đang trở nên phổ biến hơn. |
Wherever I am in the day or night, there is nearby a small container of olive oil. Dù ở bất cứ nơi đâu, ngày hay đêm, tôi đều giữ một chai dầu ô liu nhỏ ở bên cạnh. |
Wheat bread and olive oil should be enough. Bánh mì và dầu ô liu có lẽ là đủ. |
Heat the olive oil, crush the garlic. Nấu sôi dầu ô liu, băm tỏi. |
Tarhuna is a leading producer of olive oil, cereals, figs, grapes, sparto grass, and various nuts. Tarhuna là một nhà sản xuất hàng đầu của dầu ô liu, ngũ cốc, quả sung, nho, sparto cỏ, và các loại hạt khác nhau. |
Abundant provisions of three staples of life in Israel—grain, olive oil, and wine—together with plentiful flocks. Ba sản phẩm chính trong đời sống của xứ Y-sơ-ra-ên là lúa mì, dầu ô-li-ve và rượu được ban cho dư dật cùng với súc vật đầy đàn. |
And, yet, olive oil is good for you, and pancake mix is not. Nhưng dầu oliu tốt cho bạn còn bột làm pancake thì không. |
And what you find is, of course, people who eat veg and olive oil have fewer skin wrinkles. Và tất nhiên những gì bạn tìm được là người ăn rau quả với dầu ôliu có ít nếp nhăn hơn. |
And what you find is, of course: people who eat veg and olive oil have fewer wrinkles. Và tất nhiên những gì bạn tìm được là người ăn rau quả với dầu ôliu có ít nếp nhăn hơn. |
Small amounts of olive oil are also produced. Một lượng nhỏ dầu ô liu cũng được sản xuất ở đây. |
Here's their olive oil aisle. Đây là gian hàng dầu olive của họ. |
So, let's go back to our olive oil and pancake mix from before. Hãy trở về với dầu oliu và bột làm bánh pancake trước đó. |
The essential ingredient for real Spanish cooking is olive oil, as Spain produces 44% of the world's olives. Một trong những hương liệu hay xuất hiện trong các món ăn của Tây Ban Nha là dầu ôliu, khi mà nước này sản xuất 44% sản lượng dầu ôliu trên thế giới. |
This is a mountainous area that produced good grain, olive oil, and wine. Đây là một vùng trên núi, nơi thu hoạch được nhiều ngũ cốc, dầu ô-li-ve và rượu. |
6 He replied, ‘A hundred measures* of olive oil.’ 6 Người ấy trả lời: ‘Một trăm thùng* dầu ô-liu’. |
The Scriptures make both literal and figurative references to the use of olive oil. Kinh Thánh dùng cả nghĩa đen lẫn nghĩa bóng khi nói đến công dụng của dầu ô-li-ve. |
The most characteristic and ancient element of Greek cuisine is olive oil, which is used in most dishes. Nguyên liệu đặc trưng và cổ nhất của Hy Lạp là dầu ô liu, nó được sử dụng trong hầu hết các món ăn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ olive oil trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới olive oil
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.