omelet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ omelet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omelet trong Tiếng Anh.
Từ omelet trong Tiếng Anh có các nghĩa là trứng tráng, trứng chiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ omelet
trứng trángnoun Someone's Denver omelet's up. Món trứng tráng Denver của khách xong rồi. |
trứng chiênnoun You're sure they don't taste like a patato omelet? Chắc là không giống như trứng chiên khoai tây hả? |
Xem thêm ví dụ
Spanish omelets, paella, and tapas are renowned the world over. Trứng tráng, paella và tapas của Tây Ban Nha là những món ăn nổi tiếng thế giới. |
Hey, Phoebe, do you want an omelet? Phoebe, em muốn ăn ốp-la không? |
And an egg white omelet. Và 1 trứng tráng. |
For an omelet? Để làm trứng chiên? |
An omelet. Một trứng tráng. |
Omelet rice. Trứng cuộn cơm |
But—to put it brutally—you can't make an omelet without breaking eggs." Nói cách khác, đó là việc "Bạn không thể làm món trứng tráng mà không đập vỡ quả trứng". |
Me, what I really like in a Zeebulgarian omelet are the little pieces of mushroom inside. Tôi hay ăn sáng với trứng tráng Bulgari có một ít nấm bên trong... Zoé: |
You've heard that whole " make an omelet, break some eggs " bit, right? Anh từng nghe chuyện " để làm ốp-lết thì phải đập trứng ", đúng không? |
They do have a great omelet bar, that's for sure. Nhưng chắc chắn người ta có một quầy bán ốp-lết mà. |
You won't make omelets for anyone. Em sẽ không làm trứng chiên cho ai hết. |
Omelets interest you more than I do. Coi bộ anh thích trứng chiên hơn em. |
One would taste like an omelet and the other, like ham. Người này thì nếm như trứng chiên còn người khác, như giăm-bông. |
At first, nobody bought omelets. Lúc đầu, không có ai mua trứng chiên. |
Egg-white omelet, no bacon, whole-wheat toast. Trứng tráng, không thịt xông khói, bánh mì nướng. |
You're sure they don't taste like a patato omelet? Chắc là không giống như trứng chiên khoai tây hả? |
According to a contemporary writing in Walker's Hibernian Magazine, it was Charette who said, by way of extenuating the number of deaths for which he was responsible, "Omelets are not made without breaking eggs." Theo một bài viết trên tạp chí Walker's Hibernian Magazine, Charette đã phát biểu một câu nói được cho là nhằm làm giảm tính nghiêm trọng của số binh lính tử trận ở cánh quân mà ông đảm trách, "Omelet không thể thực hiện nếu không đập vỡ trứng." |
Someone's Denver omelet's up. Món trứng tráng Denver của khách xong rồi. |
He says we're to stay for the party after we deliver the omelets. Ảnh nói chúng ta hãy ở lại ăn tiệc sau khi đã giao trứng chiên. |
Need an omelet. Phải ăn trứng ốp thôi. |
A more classy version is called "le petit déjeuner du voyageur", where delicatessens serve gizzard, bacon, salmon, omelet, or croque-monsieur, with or without soft-boiled egg and always with the traditional coffee/tea/chocolate along fruits or fruit juice. Một phiên bản trang nhã hơn, gọi là "le petit déjeuner du voyageur" mà delicatessen phục vụ mề, thịt muối, cá hồi, trứng tráng, hoặc bánh croque-monsieur, có hoặc không có trứng lòng đào và luôn luôn với cà phê/trà/sô cô la nóng cùng với qua quả hoặc nước ép hoa quả. |
Flip the omelet. Lật mặt trứng. |
She said " omelet " to me last week. Nó nói " ốp la " với anh hồi tuần trước. |
I'll make myself an omelet. Anh sẽ chiên trứng. |
To have Denver omelets right now? Và không tuyệt sao nếu chúng con được ăn Trứng rán Denver bây giờ |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omelet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới omelet
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.