obsequious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obsequious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obsequious trong Tiếng Anh.
Từ obsequious trong Tiếng Anh có các nghĩa là khúm núm, dễ bảo, vâng lời, xun xoe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obsequious
khúm númadjective |
dễ bảoadjective |
vâng lờiadjective |
xun xoeadjective |
Xem thêm ví dụ
Don't be so damned obsequious. Đừng có khúm núm tệ hại như vậy. |
They were obsequious and servile and did not presume to talk to their masters as if they were their equals. Họ khúm núm và hèn hạ và không dám nói chuyện với chủ của mình như họ bằng của họ. |
He started, as I mentioned, to get in the room with evil, to not denounce, and became almost obsequious when he won the nickname Serbio, for instance, and even when he negotiated with the Khmer Rouge would black-box what had occurred prior to entering the room. Anh bắt đầu bước vào phòng đàm phán với cái ác, như tôi đã nói, không lên án mà trở nên nhún nhường khi được đặt biệt danh Serbio chẳng hạn, và thậm chí khi đàm phán với Khmer Đỏ anh cũng tạm quên những gì đã xảy ra trước khi bước vào phòng đàm phán. |
1921 – Pictures from the Insects' Life (Ze života hmyzu), also known as The Insect Play or The Life of the Insects, with Josef Čapek, a satire in which insects stand in for various human characteristics: the flighty, vain butterfly, the obsequious, self-serving dung beetle. 1921 – Chân dung cuộc đời của loài côn trùng (Ze života hmyzu), còn gọi là Kịch Côn trùng hoặc Đời Côn trùng, với Josef Čapek, một trò châm biếm về loài côn trùng mang nhiều đặc tính khác nhau của con người: bướm tự mãn, nhẹ dạ, bọ cánh cứng tư lợi, khúm núm. |
Job's wife was my favorite character in the Bible, because she chose death rather than obsequious acceptance, like that masochist she married. Vợ của thánh Job là nhân vật anh thích nhất trong Kinh Thánh vì bà ấy đã chọn cái chết Còn hơn là việc nhắm mắt chấp nhận sự đau khổ và giày vò. |
The obsequies that I for thee will keep, Nightly shall be to strew thy grave and weep. Các đám ma mà tôi cho ngươi sẽ giữ, Nightly được rải bông mộ Chúa và khóc. |
At the same time, his political career and the contents of his Chronographia have led commentators to characterize him as obsequious and opportunistic, because of his ostensibly uncritical stance towards some of the emperors and because of the many shifts in his political loyalty over the course of his life. Đồng thời, sự nghiệp chính trị của ông và nội dung của cuốn Chronographia đã khiến cho giới phê bình nhìn nhận ông như một kẻ khúm núm và cơ hội, vì lập trường tỏ vẻ không có óc phê phán đối với một số hoàng đế và vì hay thay lòng đổi dạ về mặt chính trị trong suốt đời mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obsequious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới obsequious
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.