observatory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ observatory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ observatory trong Tiếng Anh.
Từ observatory trong Tiếng Anh có các nghĩa là đài thiên văn, chòi canh, tháp canh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ observatory
đài thiên vănnoun (place where celestial bodies are observed) Some people have suggested it might be a celestial observatory. Một số người đã gợi ý có thể nó là một đài thiên văn quan sát vũ trụ. |
chòi canhnoun |
tháp canhnoun |
Xem thêm ví dụ
Her money was instrumental in the funding of the Palomar Observatory during the Great Depression. Dorothy đã tài trợ chi phí cho đài thiên văn Palomar trong thời kỳ Đại suy thoái. |
It included a laboratory for studying the effects of microgravity, and a solar observatory. Trên trạm có một phòng thí nghiệm nghiên cứu các hiệu ứng vi trọng lực, và một kính quan sát Mặt Trời. |
A wider but shallower survey was also made as part of the Great Observatories Origins Deep Survey. Một cuộc khảo sát rộng hơn nhưng nông (gần) hơn cũng đã được thực hiện như một phần của Khảo sát Sâu về Nguồn gốc Vũ trụ của các Đài quan sát Lớn. |
Goldstein worked at the Berlin Observatory from 1878 to 1890, but spent most of his career at the Potsdam Observatory, where he became head of the astrophysical section in 1927. Goldstein làm việc tại Đài quan sát Berlin từ 1878 đến 1890, nhưng đã dành phần lớn sự nghiệp của mình tại Đài quan sát Potsdam, nơi ông trở thành người đứng đầu bộ phận thiên văn học vào năm 1927. |
SETI estimates, for instance, that with a radio telescope as sensitive as the Arecibo Observatory, Earth's television and radio broadcasts would only be detectable at distances up to 0.3 light-years, less than 1/10 the distance to the nearest star. Ví dụ, SETI ước tính rằng với một kính viễn vọng radio có độ nhạy như Đài quan sát Arecibo, các sóng truyền phát vô tuyến và radio của Trái Đất chỉ có thể được phát hiện ở các khoảng cách lên tới 0.3 năm ánh sáng. |
In 2007, a black hole about 15.7 times the mass of the Sun was detected in this galaxy using data from the Chandra X-ray Observatory. Năm 2007, một hố đen khoảng 15.7 lần khối lượng Mặt Trời được phát hiện nhờ các dữ liệu từ đài quan sát tia X Chandra. |
Several Venezuelan NGOs, such as Foro Penal Venezolano, Súmate, Voto Joven , the Venezuelan Electoral Observatory and the Citizen Electoral Network, expressed their concern over the irregularities of the electoral schedule, including the lack of the Constituent Assembly's competencies to summon the elections, impeding participation of opposition political parties, and the lack of time for standard electoral functions. Một số tổ chức phi chính phủ của Venezuela, như Foro Penal Venezolano, Súmate, Voto Joven, Đài quan sát bầu cử Venezuela và Mạng lưới bầu cử công dân, bày tỏ mối quan ngại của họ về sự bất thường của lịch bầu cử, bao gồm cả việc thiếu các cuộc bầu cử của Quốc hội. sự tham gia của các đảng chính trị đối lập và thiếu thời gian cho các chức năng bầu cử tiêu chuẩn. |
The mirrors of the Chandra X-ray Observatory are coated with a layer of iridium 60 nm thick. Các gương của đài thiên văn tia X Chandra được phủ bởi một lới iridi dày 60 nm. |
The Prime Meridian running through Greenwich and the Greenwich Observatory is where the designation Greenwich Mean Time, or GMT began, and on which all world times are based. Kinh tuyến gốc chạy băng ngang Greenwich và Đài quan sát Greenwich là nơi quy ước giờ GMT bắt đầu, và tất cả giờ giấc trên thế giới được tính dựa theo đó. |
"Direct staircase to the Main Observatory (Starting Point)". Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2008. ^ “Direct staircase to the Main Observatory (Starting Point)”. |
From its construction in the 1960s until 2011, the observatory was managed by Cornell University. Từ khi xây dựng vào những năm 1960 cho đến năm 2011, đài quan sát được quản lý bởi Trường Đại học Cornell. |
He entrusted his former observatory to Laurent, who later found the asteroid. Ông ta giao đài thiên văn cũ của mình cho A. Laurent - người sau đó đã phát hiện ra "51 Nemausa". |
The Hong Kong Observatory has lowered the signal to a signal 3. Cục khí tượng Hồng Kông Kông đã giảm mức báo động xuống mức 3. |
He also built a wooden observatory at the campground to house his six-inch telescope, and visitors and tourists to Palomar Mountain often received the inaccurate impression that Adamski was an astronomer connected to the famed Palomar Observatory at the top of the mountain. Ông cũng xây dựng một đài quan sát bằng gỗ tại khu cắm trại để đặt kính thiên văn 6 inch của mình, và rồi du khách và khách du lịch đến tham quan núi Palomar thường có cảm tưởng không mấy chính xác rằng Adamski là một nhà thiên văn học có mối liên hệ với Đài thiên văn Palomar nổi tiếng trên đỉnh núi này. |
In 1914, Kew Observatory awarded a Rolex watch a Class A precision certificate, a distinction normally granted exclusively to marine chronometers. Đến năm 1914, Kew Observatory đã trao cho đồng hồ Rolex một chứng chỉ về độ chính xác loại A, thường được sử dụng để cấp riêng cho các loại đồng hồ hải quân có độ chính xác Marine Chronometer. |
In 1841, the first volcanological observatory, the Vesuvius Observatory, was founded in the Kingdom of the Two Sicilies. Năm 1841, đài quan sát núi lửa đầu tiên, Vesuvius Observatory, được tìm thấy ở Kingdom of the Two Sicilies. |
This floor's main attractions, however, are the three elevators that serve as a direct ride to the Main Observatory. Tuy nhiên sự thu hút chính của tầng này là ba thang máy đưa du khách thẳng lên Đài quan sát chính. |
Specific research study performed in 2009 shows that the best possible location for ground-based observatory on Earth is Ridge A — a place in the central part of Eastern Antarctica. Nghiên cứu cụ thể được thực hiện trong năm 2009 cho thấy vị trí tốt nhất có thể cho đài thiên văn trên mặt đất là Ridge A - một nơi nằm ở trung tâm của Nam Cực Đông. |
Hubble used the 100-inch Hooker Telescope at Mount Wilson Observatory to identify individual stars in those galaxies, and determine the distance to the galaxies by isolating individual Cepheids. Hubble đã sử dụng kính viễn vọng Hooker 100 inch tại Đài quan sát Núi Wilson để xác định những ngôi sao riêng biệt trong các thiên hà, và xác định khoảng cách tới các thiên hà bằng các biến quang Cepheid riêng biệt. |
In fact, they demolish Taqi al-Din's observatory, because it's considered blasphemous to inquire into the mind of God. Thực tế, họ đánh đổ đài thiên văn của Taqi al-Din bởi vì nó bị xem là báng bổ khi điều tra tâm trí của Chúa. |
Deep convection over the circulation center soon improved, and the Hong Kong Observatory had declared it a tropical depression on June 3 when it was located about 290 kilometres (180 mi) south of Hong Kong. Đối lưu sâu phía trên hoàn lưu trung tâm nhanh chóng được tăng cường, và Đài Quan sát Hong Kong đã tuyên bố đó là một áp thấp nhiệt đới trong ngày mùng 3 khi nó cách Hong Kong khoảng 180 dặm (290 km) về phía Nam. |
On July 20, the two storms were photographed passing each other by the Gemini Observatory without converging. Trong năm 2006, vào ngày 20 tháng 7, hai cơn bão đã được chụp ảnh bởi Đài quan sát Gemini đi ngang qua nhau nhưng không sát nhập vào nhau. |
Early reports indicated that a few dozen people had been killed, but the confirmed death toll rose to 126 by the following day, according to the Syrian Observatory for Human Rights. Các báo cáo ban đầu chỉ ra rằng chỉ có vài chục người đã bị giết, nhưng số người chết đã tăng lên 126 người vào ngày hôm sau, theo Cơ quan Quan sát Syria về Nhân quyền. |
We wrote a proposal to observe the star with the world's largest radio telescope at the Green Bank Observatory. Chúng tôi đề xuất quan sát ngôi sao này bằng ống nhòm radio lớn nhất thế giới tại đài quan sát Green Bank. |
The Palomar Observatory is an active research facility. Đài quan sát Palomar là một cơ sở nghiên cứu khoa học thiên văn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ observatory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới observatory
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.