nutritional trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nutritional trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nutritional trong Tiếng Anh.
Từ nutritional trong Tiếng Anh có nghĩa là dinh dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nutritional
dinh dưỡngnoun There's another one about personal health and nutrition. Có cuộc nói chuyện khác về sức khoẻ và dinh dưỡng cá nhân. |
Xem thêm ví dụ
For our patients who do screen positive, we have a multidisciplinary treatment team that works to reduce the dose of adversity and treat symptoms using best practices, including home visits, care coordination, mental health care, nutrition, holistic interventions, and yes, medication when necessary. Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần. |
The mines are still in operation and cadmium pollution levels remain high, although improved nutrition and medical care has reduced the occurrence of itai-itai disease. Các mỏ khai thác vẫn tiến hành hoạt động và mức độ ô nhiễm Cadimi vẫn rất cao, mặc dù việc nâng cao chế độ dinh dưỡng và chăm sóc sức khoẻ có giúp cải thiện phần nào thực trạng của căn bệnh itai-itai này. |
Next to the fresh produce that has been sitting around for weeks, there's no doubt that frozen foods can contain more nutrition. So với loại thức ăn tươi đã phải ngồi đó chịu trận tận mấy ngày thì có thể chắc chắn rằng đồ ăn đông lạnh có nhiều chất dinh dưỡng hơn thức ăn tươi |
Rest and nutrition don " t fit with our lifestyle, you realize. ông phải biết chứ. |
In many instances, the food you take off the shelf in a grocery store has been harvested under- ripe to avoid damage during travel time. This means it hasn't yet reached its peak nutrition. Trong một vài trường hợp, thức ăn được có trong tiệm tạp hoá vẫn chưa đạt được đến mức độ dinh dưỡng cao nhất của nó |
It plays an important role in the structure, biochemistry, and nutrition of all living cells. Nó có vai trò quan trọng trong kết cấu, hóa sinh học và dinh dưỡng của mọi tế bào. |
So if some nutrition is not available in the vicinity of a tree, these microbes are going to get the nutrition to the tree. Vì vậy nếu một vài dưỡng chất không sẵn có ở gần nơi cây sống, những vi khuẩn này sẽ đến lấy chất dinh dưỡng từ cây. |
The higher the CEC, the higher the negative charge and the more cations that can be held and exchanged with plant roots, providing them with the nutrition they require. CEC càng cao, điện tích âm càng cao và càng có nhiều cation có thể được giữ và trao đổi với rễ cây, cung cấp cho chúng dinh dưỡng cần thiết. |
The production of cheese, like many other food preservation processes, allows the nutritional and economic value of a food material, in this case milk, to be preserved in concentrated form. Việc sản xuất pho mát, giống như nhiều quy trình bảo quản thực phẩm cho phép dinh dưỡng và giá trị kinh tế của một vật liệu thực phẩm, trong trường hợp này sữa, được bảo quản. |
It provides over $1.5 billion USD in supplemental economic resources to help just over 1 million impoverished residents cope with their nutritional needs. Chương trình viện trợ này đã cấp hơn 1,5 tỷ dollar Mỹ dưới dạng nguồn cung cấp kinh tế miễn phí để giúp cho hơn 1 triêu dân nghèo khó đảm bảo được nhu cầu dinh dưỡng của họ. |
And when bees have access to good nutrition, they're better able to engage their own natural defenses, their healthcare, that they have relied on for millions of years. Và khi ong có có được chất dinh dưỡng tốt, chúng có thể xây dựng hàng rào phòng thủ tự nhiên của chính chúng, sức khỏe của chúng, mà chúng đã dựa vào hàng triệu năm nay. |
This is the first time that the UK government has issued such advice , which follows the publication of a new report from the independent expert Scientific Advisory Committee on Nutrition ( SACN ) that reviewed the evidence so far on links between consumption of red and processed meat and risk of colorectal or bowel cancer . Đây là lần đầu tiên chính phủ Anh đã đưa ra lời khuyên như vậy , sau khi một báo cáo mới được công bố từ các chuyên gia khoa học độc lập của Uỷ ban Tư vấn dinh dưỡng ( SACN ) đưa ra những bằng chứng cho đến nay về sự liên kết giữa tiêu thụ thịt đỏ và thịt chế biến với nguy cơ ung thư ruột kết - trực tràng hoặc ruột . |
However, these nutritional related disorders can arise if the cat's food intake decreases, interactions between ingredients or nutrients occur, mistakes are made during formulation or manufacturing, and lengthy storage time. Tuy nhiên, những rối loạn liên quan đến dinh dưỡng này có thể phát sinh nếu lượng thức ăn của mèo giảm, tương tác giữa các thành phần hoặc chất dinh dưỡng xảy ra, những sai lầm được thực hiện trong quá trình chế biến hoặc sản xuất và thời gian lưu trữ dài. |
Nutrition – studies the relationship between diet and states of health and disease. Dinh dưỡng học là môn khoa học nghiên cứu mối quan hệ giữa chế độ ăn, các thành phần sức khỏe và bệnh tật. |
Good nutrition with adequate intake of iron may prevent this disorder. Dinh dưỡng tốt với lượng sắt đầy đủ có thể ngăn ngừa rối loạn này. |
Good genetics and proper nutrition as a puppy are key to avoiding these complications. Di truyền tốt và dinh dưỡng hợp lý như một con chó con là chìa khóa để tránh những biến chứng này. |
The most important reason for purchasing organic foods seems to be beliefs about the products' health-giving properties and higher nutritional value. Lý do quan trọng nhất cho việc mua thực phẩm hữu cơ có lẽ là niềm tin về các lợi ích sức khỏe cho các sản phẩm có giá trị dinh dưỡng cao hơn. |
Each individual should carefully evaluate options and consult a physician before making personal decisions regarding nutrition. Mỗi cá nhân nên cân nhắc kỹ các lựa chọn về dinh dưỡng rồi tư vấn bác sĩ trước khi quyết định. |
However, the rise of grasses in the Miocene (about 20 Mya) saw a major change: the artiodactyl species with their more complex stomachs were better able to adapt to a coarse, low-nutrition diet, and soon rose to prominence. Tuy nhiên, sự phát triển mạnh của các loài cỏ trong thế Miocen (khoảng 20 triệu năm trước) sđã tạo ra sự thay đổi lớn: các loài động vật móng guốc ngón chẵn với các dạ dày phức tạp hơn đã có khả năng thích nghi tốt hơn với các thức ăn thô và ít dinh dưỡng hơn và chúng nhanh chóng trở thành nhóm thống lĩnh. |
“Older concepts about oxygen transport to tissues, wound healing, and ‘nutritional value’ of blood are being abandoned. Những khái niệm cũ về chuyên chở oxy đến mô, vết thương lành, và ‘giá trị dinh dưỡng’ của máu đang bị bỏ. |
Celiac causes nutritional deprivation. Celiac gây mất dinh dưỡng. |
HMB is also contained in several nutritional products, including certain formulations of Ensure, Juven, and Myoplex. HMB cũng được chứa trong một số sản phẩm dinh dưỡng, bao gồm các công thức nhất định của Ensure, Juven và Myoplex. |
There is much for you to learn about nutrition, health, and other aspects of child care. Có nhiều điều bạn cần biết về vấn đề dinh dưỡng, sức khỏe và các khía cạnh khác liên quan đến việc chăm sóc bé. |
Before we began paying attention to our nutrition, we used to catch colds quite often, but now we seldom do. Trước khi để ý đến chế độ ăn uống, chúng tôi thường bị cảm cúm, nhưng giờ hiếm khi bị. |
To resolve this dilemma, he has come up with what he calls his 80:20 theory of nutrition. Để giải quyết tình trạng khó xử này, ông đã nghĩ ra điều mà ông gọi là thuyết dinh dưỡng 80:20 của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nutritional trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nutritional
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.