nutmeg trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nutmeg trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nutmeg trong Tiếng Anh.

Từ nutmeg trong Tiếng Anh có các nghĩa là hạt nhục đậu khấu, nhục đậu khấu, đậu khấu, Hạt nhục đậu khấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nutmeg

hạt nhục đậu khấu

noun (seed)

One's vanilla, one has a hint of nutmeg and the other's a little lemony.
Một loại là vani, một loại có chút xíu hạt nhục đậu khấu và loại còn lại có một ít chanh ạ.

nhục đậu khấu

noun

This has a bit of orange peel, but no nutmeg.
Có một ít vỏ cam, nhưng không có nhục đậu khấu.

đậu khấu

noun

This has a bit of orange peel, but no nutmeg.
Có một ít vỏ cam, nhưng không có nhục đậu khấu.

Hạt nhục đậu khấu

verb (spice from Myristica fragrans)

Xem thêm ví dụ

One's vanilla, one has a hint of nutmeg and the other's a little lemony.
Một loại là vani, một loại có chút xíu hạt nhục đậu khấu và loại còn lại có một ít chanh ạ.
To this day, the economy of Balik Pulau still relies heavily on agriculture; Penang's most famous produce, including nutmegs, cloves and durians, are grown and harvested in the town.
Cho đến ngày nay, nền kinh tế của Balik Pulau vẫn phụ thuộc nhiều vào nông nghiệp; Sản phẩm nổi tiếng nhất của Penang, bao gồm hạt nhục đậu khấu, đinh hương và sầu riêng, được trồng và thu hoạch tại thị trấn.
Nutmeg Akasaka: Nutmeg first meets Toru as he sits on a bench watching people's faces every day in Shinjuku.
Nhục đậu khấu gặp Toru lần đầu khi anh đang ngồi trên ghế đá để nhìn khuôn mặt của mọi người ngày này qua ngày khác ở Shinjuku.
The symbol in the hoist represents a clove of nutmeg, one of the principal crops of Grenada.
Biểu tượng ở phía bên trái là một nhánh nhục đậu khấu, một trong những cây trồng chính ở Grenada.
Indeed, the Portuguese never managed to control the local trade in spices and failed in attempts to establish their authority over the Banda Islands, the nearby centre of nutmeg production.
Người Bồ Đào Nha đã không bao giờ có thể kiểm soát được các giao thương về gia vị bản địa, và đã thất bại trong các nỗ lực nhằm thiết lập quyền lực trên quần đảo Banda, trung tâm của việc sản xuất nhục đậu khấu.
I definitely taste nutmeg.
Tớ chắc chắn là có nhục đậu khấu.
Ah, nutmeg!
Ah, không tệ!
In 1827, he bought land here from the East India Company and established Killiney Estate as a nutmeg plantation.
Năm 1827, ông mua một mảnh đất ở đây từ Công ty Đông Ấn Anh để mở đồn điền Killiney Estate trồng hạt nhục đậu khấu.
The previous oldest living cat in the Britain—Nutmeg from Tyne and Wear—passed away in September 2017.
Con mèo sống lâu đời nhất trước đây ở Anh, Nutmeg từ Tyne và Wear, đã qua đời vào tháng 9 năm 2017.
It's just lemon, nutmeg, grape seed oil, herbs.
Nó chỉ có chanh, Chi Nhục đậu khấu,... dầu hạt nho, các thảo mộc khác.
The mascot of the tournament, "Nutmeg the Wombat", was unveiled at the Wild Life Sydney Zoo, on 11 November 2014.
Linh vật của giải đấu, "Gấu túi Nutmeg", đã được công bố tại vườn thú hoang dã Sydney vào ngày 11 tháng 11 năm 2014.
The first clove and nutmeg plantations in Balik Pulau were set up by the British East India Company in 1794.
Các đồn điền đinh hương và hạt nhục đậu khấu đầu tiên ở Balik Pulau được thành lập bởi Công ty Đông Ấn Anh năm 1794.
During the first half of the 19th century, the clove and nutmeg farms of Balik Pulau attracted Malay refugees fleeing the Siamese invasion of Kedah, as well as Chinese immigrants who were then employed at the farms.
Trong nửa đầu thế kỷ XIX, các trang trại đinh hương và hạt nhục đậu khấu của Balik Pulau đã thu hút những người tị nạn Mã Lai chạy trốn cuộc xâm lược của người Kedah, cũng như những người nhập cư Trung Quốc sau đó được thuê tại các trang trại.
Nutmeg!
Nhục đậu khấu!
Pepper and nutmeg farms were then established at the hills of Air Itam, while Light also commissioned the planting of strawberries at Penang Hill.
Các trang trại hạt tiêu và hạt nhục đậu khấu sau đó được thành lập tại các ngọn đồi của Air Itam, trong khi Light cũng ủy thác trồng dâu tây tại Penang Hill.
This has a bit of orange peel, but no nutmeg.
Có một ít vỏ cam, nhưng không có nhục đậu khấu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nutmeg trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.